Vietnamese Vocabulary
Click on letter: GT-Google Translate; GD-Google Define; H-Collins; L-Longman; M-Macmillan; O-Oxford; © or C-Cambridge

GT GD C H L M O
a

GT GD C H L M O
abilities /əˈbɪl.ɪ.ti/ = NOUN: khả năng, sức lực, tài năng, tiền sẳn có, tư cách; USER: khả năng, năng lực, năng, khả năng của, những khả năng

GT GD C H L M O
ability /əˈbɪl.ɪ.ti/ = NOUN: khả năng, sức lực, tài năng, tiền sẳn có, tư cách; USER: khả năng, khả năng, khả, năng, năng lực

GT GD C H L M O
about /əˈbaʊt/ = ADVERB: xung quanh, vấn đề gì, đây đó, ước chừng, vào khoảng, gần, lần lượt, mọi chổ, độ chừng; PREPOSITION: mọi nơi; USER: về, khoảng, về việc, về các

GT GD C H L M O
above /əˈbʌv/ = ADJECTIVE: trên đây, hơn, trước, trước hết; ADVERB: trên đây, ở trên; USER: trên đây, hơn, trên, ở trên, phía trên

GT GD C H L M O
abroad /əˈbrɔːd/ = ADVERB: hải ngoại, ở xa, tứ phía; USER: ở nước ngoài, nước ngoài, ra nước ngoài, ngoài nước, du

GT GD C H L M O
absorbed /əbˈzɔːbd/ = VERB: hấp thụ, hút, nuốt, thấm; USER: hấp thụ, hấp thu, thấm, được hấp thụ, bị hấp thụ

GT GD C H L M O
abuse /əˈbjuːz/ = NOUN: lạm dụng, sự lạm quyền, sự ngược đải, tội hiếp dâm, thói xấu; VERB: hành hạ, lường gạt; USER: lạm dụng, lạm dụng, vi phạm, lạm, tình trạng lạm dụng

GT GD C H L M O
accept /əkˈsept/ = VERB: nhận, chấp nhận, bằng lòng, thu nhận, ưng thuận; USER: chấp nhận, nhận, chấp, chấp nhận các, chấp thuận

GT GD C H L M O
acceptable /əkˈsept.ə.bl̩/ = ADJECTIVE: đẹp, hoan nghinh, ưng thuận; USER: chấp nhận được, thể chấp nhận được, chấp nhận, có thể chấp nhận, thể chấp nhận

GT GD C H L M O
acceptance /əkˈsep.təns/ = NOUN: bằng lòng, chấp thuận, nhận lảnh, thọ lảnh, ưng chịu; USER: chấp nhận, sự chấp nhận, nhận, thu, chấp thuận

GT GD C H L M O
accepted /əkˈsep.tɪd/ = ADJECTIVE: bằng lòng; USER: chấp nhận, được chấp nhận, nhận, chấp thuận, chấp

GT GD C H L M O
accepting /əkˈsept/ = VERB: nhận, chấp nhận, bằng lòng, thu nhận, ưng thuận; USER: chấp nhận, nhận, việc chấp nhận, tiếp nhận, chấp

GT GD C H L M O
access /ˈæk.ses/ = NOUN: cơ hội gần, lại gần, lối vào, quyền, tới gần; USER: truy cập, truy cập vào, truy, tiếp cận, cận

GT GD C H L M O
accordance /əˈkɔː.dəns/ = NOUN: tùy theo; USER: theo, phù hợp, phù, theo quy định, theo quy

GT GD C H L M O
accountable /əˈkaʊn.tə.bl̩/ = ADJECTIVE: cắt nghỉa, chịu trách nhiệm, giải thích, phải trả lời; USER: trách nhiệm, chịu trách nhiệm, có trách nhiệm, trách, nhiệm

GT GD C H L M O
accounting /əˈkaʊn.tɪŋ/ = NOUN: giử sổ sách, kế toán; USER: kế toán, chiếm, toán, hạch toán, kế

GT GD C H L M O
accounts /əˈkaʊnt/ = NOUN: trương mục, lợi, biểu, kế toán, cải nhau, lợi ích, phép tính toán, sổ nhà băng, tường thuật, thuật lại, bản kê, sự đánh gía, sự kể lại; USER: tài khoản, các tài khoản, khoản, chiếm, tài

GT GD C H L M O
accuracy /ˈæk.jʊ.rə.si/ = NOUN: tính chính xác, tính đúng, xác thực; USER: độ chính xác, chính xác, tính chính xác, xác, sự chính xác

GT GD C H L M O
accurate /ˈæk.jʊ.rət/ = ADJECTIVE: chính xác, đúng, đúng đắn, xác thực; USER: chính xác, xác, độ chính xác

GT GD C H L M O
accurately /ˈæk.jʊ.rət/ = ADVERB: chắc chắn; USER: chính xác, cách chính xác, một cách chính xác, chính xác các, đúng

GT GD C H L M O
achieve /əˈtʃiːv/ /əˈtʃiːv/ = VERB: đắc thắng, hoàn thành, thi hành; USER: đạt được, đạt, đạt được các

GT GD C H L M O
achieved /əˈtʃiːv/ = VERB: đắc thắng, hoàn thành, thi hành; USER: đạt được, đạt, đã đạt được, thành, đạt được những

GT GD C H L M O
acknowledge /əkˈnɒl.ɪdʒ/ = VERB: công nhận, báo nhận được, nhìn nhận, tỏ ra biết ơn; USER: thừa nhận, công nhận, nhận, xác nhận, ghi nhận

GT GD C H L M O
acknowledgement /əkˈnɒl.ɪdʒ.mənt/ = NOUN: nhìn nhận, sự công nhận, sự thú nhận, sự thừa; USER: sự thừa nhận, thừa nhận, nhận, công nhận, xác nhận

GT GD C H L M O
acknowledgment /əkˈnɒl.ɪdʒ.mənt/ = NOUN: nhìn nhận, sự công nhận, sự thú nhận, sự thừa; USER: sự thừa nhận, thừa nhận, nhận, công nhận, xác nhận

GT GD C H L M O
acquired /əˈkwaɪər/ = ADJECTIVE: nhiểm tập quán; USER: mua, đã mua, mua lại, thu, có được

GT GD C H L M O
acquires /əˈkwī(ə)r/ = VERB: mua được, thâu được, thói quen; USER: mua lại, Tiếp Nhận, Tiếp Nhận Bộ, hành mua lại

GT GD C H L M O
acquisition /ˌæk.wɪˈzɪʃ.ən/ = NOUN: sự thâu được; USER: mua lại, mua, thu, thu thập, việc mua lại

GT GD C H L M O
across /əˈkrɒs/ = ADVERB: ngang qua, băng qua, đi ngang, ở bên kia, đặt vật gì ngang, hình chử thập, lội ngang, hợp thành hình chử thập; PREPOSITION: bên kia; USER: ngang qua, băng qua, bên kia, trên, qua

GT GD C H L M O
act /ækt/ = VERB: cư xử, làm, giả đò, hành động, diển tập, làm bộ, thi hành; NOUN: đóng tuồng, thực hành; USER: hành động, hoạt động, động, hành, đóng vai trò

GT GD C H L M O
acting /ˈæk.tɪŋ/ = ADJECTIVE: đang diển xuất, đang hành động, giử tạm chức vụ; NOUN: tạm thay thế; USER: hành động, diễn xuất, hoạt động, động, diễn

GT GD C H L M O
action /ˈæk.ʃən/ = NOUN: hoạt động, bộ tịch, hành vi, tác dụng, thái độ, thế lực; VERB: kiện thưa người nào; USER: hành động, hoạt động, động, hành, action

GT GD C H L M O
actions /ˈæk.ʃən/ = NOUN: việc kiện; USER: hành động, các hành động, hoạt động, những hành động, hành động của

GT GD C H L M O
active /ˈæk.tɪv/ = ADJECTIVE: có hiệu lực, có năng lực, đương làm, hiện dịch, mau mắn, nhanh nhẩu; USER: hoạt động, tích cực, chủ động, hoạt, động

GT GD C H L M O
activities /ækˈtɪv.ɪ.ti/ = NOUN: sự hoạt động, phạm vi hoạt động, sự mau mắm; USER: hoạt động, các hoạt động, hoạt, hoạt động của, động

GT GD C H L M O
activity /ækˈtɪv.ɪ.ti/ = NOUN: sự hoạt động, phạm vi hoạt động, sự mau mắm; USER: hoạt động, các hoạt động, Lần, hoạt, động

GT GD C H L M O
actual /ˈæk.tʃu.əl/ = ADJECTIVE: bây giờ, có thật, hiện nay, hiện thời; USER: thực tế, thực, thực sự, thật sự, thật

GT GD C H L M O
add /æd/ = VERB: gia tăng, chấp thêm, nói hay viết thêm, thêm vào; USER: thêm, thêm vào, add, gắn, thêm các

GT GD C H L M O
addition /əˈdɪʃ.ən/ = NOUN: thêm vào, phép tính cộng, sự thêm; USER: Ngoài ra, Ngoài, Thêm vào đó, thêm, bổ sung

GT GD C H L M O
additional /əˈdɪʃ.ən.əl/ = ADJECTIVE: bổ sung, thêm vào; USER: bổ sung, thêm, bổ sung, khác, phụ

GT GD C H L M O
additionally /əˈdɪʃ.ən.əl/ = USER: bổ sung, thêm, ngoài ra, Ngoài, thêm vào đó

GT GD C H L M O
address /əˈdres/ = NOUN: địa chỉ, cách nói chuyện, đơn thỉnh nguyện, diển thuyết, sự tuyên bố; VERB: biên trên bức thư; USER: địa chỉ, địa chỉ, địa chỉ địa, địa, chỉ

GT GD C H L M O
addresses /əˈdres/ = NOUN: địa chỉ, cách nói chuyện, đơn thỉnh nguyện, diển thuyết, sự tuyên bố; USER: địa chỉ, các địa chỉ, địa, địa chỉ làm, các địa chỉ làm

GT GD C H L M O
addressing /əˈdres/ = VERB: biên trên bức thư; USER: giải quyết, địa chỉ, quyết, giải quyết các, giải

GT GD C H L M O
adds /æd/ = USER: thêm, cho biết thêm, bổ sung thêm, bổ sung, biết thêm

GT GD C H L M O
adhere /ədˈhɪər/ = VERB: tham gia, dính chặt vào, trung thành; USER: tham gia, tuân thủ, tuân, tuân theo, tuân thủ các

GT GD C H L M O
adopted /əˈdɒp.tɪd/ = ADJECTIVE: con nuôi, chọn một nghề, nhận đề nghị; USER: con nuôi, thông qua, áp dụng, được thông qua, nuôi

GT GD C H L M O
adopting /əˈdɒpt/ = VERB: nhận nuôi, chọn một nghề, làm con nuôi, nhận một đề nghị, theo một ý kiến; USER: áp dụng, thông qua, áp, áp dụng các, chấp nhận

GT GD C H L M O
advance /ədˈvɑːns/ = ADJECTIVE: trước; VERB: tiến bộ, đề nghị, đề xướng, làm lẹ, mau chóng, tăng lên; NOUN: lên giá, sự tăng, sự tiến bộ, tiền cho mượn trước, trả thêm; USER: tiến, thúc đẩy, nâng cao, đẩy, trước

GT GD C H L M O
advances /ədˈvɑːns/ = NOUN: lên giá, sự tăng, sự tiến bộ, tiền cho mượn trước, tiến tới, trả thêm, trả trước, làm bộ nhõng nhẽo; USER: tiến bộ, tiến, những tiến bộ, các tiến bộ, tạm ứng

GT GD C H L M O
adverse /ˈæd.vɜːs/ = ADJECTIVE: bất lợi, bất tiện, phản đối, trái ngược; USER: bất lợi, tác dụng phụ, xấu, phụ, tiêu cực

GT GD C H L M O
affairs /əˈfeər/ = NOUN: việc, công việc, vấn đề, danh dự, tình cãm; USER: vấn đề, các vấn đề, công việc, việc, vấn

GT GD C H L M O
affect /əˈfekt/ = NOUN: chạm đến; VERB: có ảnh hưởng đến, làm bộ, nhận việc gì, quan hệ về, thành hình gì, thường tới, cãm kíck; USER: ảnh hưởng đến, ảnh hưởng, ảnh hưởng tới, tác động, tác động đến

GT GD C H L M O
affecting /əˈfek.tɪŋ/ = VERB: có ảnh hưởng đến, làm bộ, nhận việc gì, quan hệ về, thành hình gì, thường tới, cãm kíck; USER: ảnh hưởng đến, ảnh hưởng, làm ảnh hưởng đến, ảnh hưởng tới, tác động

GT GD C H L M O
affiliate /əˈfɪl.i.eɪt/ = VERB: giao thiệp, kết thân, nhận cha mẹ nuôi, nhận làm con, nhận vào hội; USER: liên kết, Affiliate, chi nhánh, kết, liên kết tiếp

GT GD C H L M O
affiliated /əˈfɪl.i.eɪt/ = VERB: giao thiệp, kết thân, nhận cha mẹ nuôi, nhận làm con, nhận vào hội; USER: liên kết, trực thuộc, chi nhánh, liên, có liên

GT GD C H L M O
afraid /əˈfreɪd/ = ADJECTIVE: không dám, sợ hải; USER: sợ, ngại, sợ hãi, e, lo sợ

GT GD C H L M O
after /ˈɑːf.tər/ = ADJECTIVE: sau, sẻ tới; CONJUNCTION: sau khi, tóm lai; ADVERB: đến sau, ngả sau, ngoài sau, sau giờ, về sau; PREPOSITION: kết cuộc, phía sau, sau chót, ở sau người nào; USER: sau khi, sau, khi, sau thời, kể

GT GD C H L M O
afterwards /ˈɑːf.tə.wədz/ = ADVERB: rồi thì, sau nầy, về sau; USER: sau đó, sau, hành sau, sau này

GT GD C H L M O
against /əˈɡenst/ = ADVERB: tiến lên; PREPOSITION: bất lợi, chống lại, trái lại, chống với, cự địch, đề phòng, đối với; USER: chống lại, chống, đối với, với, so với

GT GD C H L M O
age /eɪdʒ/ = NOUN: tuổi, đến tuổi, đời, tuổi tác, thế kỷ, thời đại, trọng tuổi; VERB: gìa, tuổi già, có tuổi; USER: tuổi, tuổi, độ tuổi, tuổi tác, thời

GT GD C H L M O
agencies /ˈeɪ.dʒən.si/ = NOUN: chi nhánh, chổ làm việc, đại lý, giới thiệu, môi giới, sở làm, tác dụng; USER: cơ quan, các cơ quan, cơ, quan, cơ quan có

GT GD C H L M O
agency /ˈeɪ.dʒən.si/ = NOUN: chi nhánh, chổ làm việc, đại lý, giới thiệu, môi giới, sở làm, tác dụng; USER: cơ quan, quan, đại lý, cơ quan có, cơ

GT GD C H L M O
agents /ˈeɪ.dʒənt/ = NOUN: chủ động, đại lý độc quyền, hành động, người đại lý, người quản lý, tay doanh nghiệp; USER: đại lý, các đại lý, tác nhân, chất, nhân

GT GD C H L M O
ago /əˈɡəʊ/ = ADVERB: cách đây; USER: trước, cách đây, trước đây, ago, trươc

GT GD C H L M O
air /eər/ = NOUN: hàng không, không khí, dáng điệu, gió, thái độ, hứng gío, khúc nhạc; VERB: làm duyên; USER: không khí, khí, không, hòa nhiệt độ, máy

GT GD C H L M O
aircraft /ˈeə.krɑːft/ = NOUN: phi cơ, hỏa tiển, khí cầu, chỉ vật bay nhẹ hơn không khí; ADJECTIVE: hàng không; USER: phi cơ, máy bay, bay, tàu bay, chiếc máy bay

GT GD C H L M O
alcohol /ˈæl.kə.hɒl/ = NOUN: rượu, cồn; USER: rượu, rượu, cồn, uống rượu, rượu bia

GT GD C H L M O
all /ɔːl/ = PRONOUN: tất cả; ADVERB: hầu hết, lấy hết đi, toàn thể, tóm lại; USER: tất cả, tất cả các, mọi, các, bài

GT GD C H L M O
allowable /əˈlaʊ.ə.bl̩/ = ADJECTIVE: công nhận được, có thể thừa nhận, được chuẫn hứa; USER: cho phép, phép, được phép, chấp, chấp nhận thanh toán

GT GD C H L M O
along /əˈlɒŋ/ = ADVERB: dọc theo, để yên, không kể, không thân nhân; USER: cùng, dọc, theo, dọc theo

GT GD C H L M O
already /ɔːlˈred.i/ = ADVERB: rồi; USER: đã, đã được, đã có, rồi, đang

GT GD C H L M O
also /ˈɔːl.səʊ/ = ADVERB: như vậy, thật vậy, cũng vậy; USER: cũng, còn, cũng có, có, cung

GT GD C H L M O
alternative /ôlˈtərnətiv/ = ADJECTIVE: luân phiên, thay phiên, luân chuyển, thay đổi nhau; USER: luân phiên, thay thế, khác, thay, lựa chọn

GT GD C H L M O
alternatively /ôlˈtərnətivlē/ = ADVERB: không được chọn; USER: cách khác, Ngoài ra, Ngoài, Hoặc, Một cách khác

GT GD C H L M O
although /ɔːlˈðəʊ/ = CONJUNCTION: chạy suốt qua, mặc dầu; USER: mặc dù, mặc dù được, dù, tuy, nhưng

GT GD C H L M O
always /ˈɔːl.weɪz/ = ADVERB: luôn luôn; USER: luôn luôn, luôn, lúc nào cũng, lúc nào, thường

GT GD C H L M O
am /æm/ = USER: am, pm, sáng, là, đang

GT GD C H L M O
ambiguity /ˌambiˈgyo͞o-itē/ = NOUN: câu không rỏ nghỉa, khả nghi, tính không rỏ ràng; USER: mơ hồ, sự mơ hồ, không rõ ràng, sự không rõ ràng, nhập nhằng

GT GD C H L M O
among /əˈmʌŋ/ = PREPOSITION: giửa đám đông, giửa hai vật, ở giửa; USER: trong, trong số, giữa các, các, giữa

GT GD C H L M O
amount /əˈmaʊnt/ = NOUN: hiệu quả, số nhiều, số tổng cộng, tính trọng đại, tổng số; VERB: lên tới, số tiền lên đến; USER: số lượng, lượng, số, số tiền, tiền

GT GD C H L M O
amputations = NOUN: sự cắt đi, sự cưa đi; USER: cắt cụt, cắt bỏ, bị cắt cụt, bị cắt bỏ, bị cụt,

GT GD C H L M O
an

GT GD C H L M O
analysis /əˈnæl.ə.sɪs/ = NOUN: nghiên cứu, phân giải, phép phân tách, phép phân tích, xét nghiệm; USER: phân tích, tích, phân

GT GD C H L M O
and /ænd/ = CONJUNCTION: và, cùng, với; USER: và, và các

GT GD C H L M O
anniversary /ˌanəˈvərsərē/ = ADJECTIVE: lể chu niên; NOUN: ngày kỷ niệm; USER: kỷ niệm, lễ kỷ niệm, niệm, ngày kỷ niệm, kỉ niệm

GT GD C H L M O
announced /əˈnaʊns/ = VERB: thông tri, báo cáo, báo cho biết, nhắc nhở, thông cáo; USER: công bố, thông báo, bố, đã thông báo, đã công bố

GT GD C H L M O
annual /ˈæn.ju.əl/ = ADJECTIVE: một năm, hàng năm, từng năm, cây chỉ sống một năm; USER: hàng năm, năm, thường niên, hàng, hằng năm

GT GD C H L M O
anonymous /əˈnɒn.ɪ.məs/ = ADJECTIVE: vô danh; USER: vô danh, ẩn danh, nặc danh, anonymous, danh

GT GD C H L M O
another /əˈnʌð.ər/ = ADJECTIVE: cách khác, một cái khác, người khác nửa, nữa; PRONOUN: lẩn nhau; USER: khác, một, nhau, nữa

GT GD C H L M O
answer /ˈɑːn.sər/ = VERB: trả lời, bảo đảm, đáp lại, giải một bài toán, hồi đáp; NOUN: câu đáp, câu trả lời, kháng biện, lời biện bác, đánh trả lại, phép giải, thơ phúc đáp; USER: trả lời, trả lời câu, answer, trả lời các, đáp

GT GD C H L M O
answered /ˈɑːn.sər/ = VERB: trả lời, bảo đảm, đáp lại, giải một bài toán, hồi đáp; USER: trả lời, đã trả lời, trả lời câu, đã trả lời câu, đáp

GT GD C H L M O
anti /ˈæn.ti/ = USER: chống, anti, kháng, chống vi, phản

GT GD C H L M O
anticipated /ænˈtɪs.ɪ.peɪt/ = VERB: dự liệu, biết trước, đi trước, đoán trước ý, dè trước, hưởng trước, làm trước kỳ hạn, dùng trước, xâm chiếm; USER: dự đoán, dự kiến, dự, dự báo, mong đợi

GT GD C H L M O
antitrust /ˌæn.tiˈtrʌst/ = ADJECTIVE: sự giả dối; USER: chống độc quyền, chống độc quyền của, chống độc, độc quyền, luật chống độc quyền

GT GD C H L M O
any /ˈen.i/ = ADJECTIVE: bất cứ người nào, một vài cái gì; ADVERB: không thể được; PRONOUN: bất cứ ai, không có chút gi, một vài ngày nào, một vài việc gì; USER: bất kỳ, bất cứ, nào, có, mọi

GT GD C H L M O
anything /ˈen.i.θɪŋ/ = PRONOUN: bất cứ vật gì, mọi vật, tất cả; USER: bất cứ điều gì, bất cứ thứ gì, gì, điều gì, bất cứ điều

GT GD C H L M O
anywhere /ˈen.i.weər/ = ADVERB: bất kỳ chổ nào, nơi nào; USER: bất cứ nơi nào, bất cứ đâu, ở bất cứ đâu, bất cứ nơi, bất kỳ nơi nào

GT GD C H L M O
appear /əˈpɪər/ = VERB: hiện ra, chứng tỏ rằng, giống như, lòi ra, ló ra, ra mặt, thay mặt, trình diện, xuất bản, xuất hiện; USER: xuất hiện, hiện, xuất, vẻ, hiển thị

GT GD C H L M O
appearance /əˈpɪə.rəns/ = NOUN: bề ngoài, có mặt, hình dáng, ló ra, sự hiện ra, sự ra hầu tòa, sự xuất bản, xuất hiện, quang cảnh; USER: xuất hiện, sự xuất hiện, hình, hiện, đáng

GT GD C H L M O
applicability = USER: áp dụng, ứng dụng, khả năng ứng dụng, tính ứng dụng, khả năng áp dụng

GT GD C H L M O
applicable /əˈplɪk.ə.bl̩/ = ADJECTIVE: có thể ứng dụng; USER: áp dụng, được áp dụng, đối, dụng, hành

GT GD C H L M O
application /ˌæp.lɪˈkeɪ.ʃən/ = NOUN: đơn xin việc làm, lời yêu cầu, sự dán vào, sự chuyên cần, sự ghép, sự thi hành, sự ứng dụng; USER: ứng dụng, áp dụng, đơn, ứng, dụng

GT GD C H L M O
applications /ˌæp.lɪˈkeɪ.ʃən/ = NOUN: đơn xin việc làm, lời yêu cầu, sự dán vào, sự chuyên cần, sự ghép, sự thi hành, sự ứng dụng; USER: ứng dụng, các ứng dụng, ứng, đơn, dụng

GT GD C H L M O
applies /əˈplaɪ/ = VERB: cầu cứu, dán, gắn, ghép, ứng dụng, xin việc làm, chuyên chú; USER: áp dụng, được áp dụng, áp dụng đối, áp dụng cho, áp

GT GD C H L M O
apply /əˈplaɪ/ = VERB: cầu cứu, dán, gắn, ghép, ứng dụng, xin việc làm, chuyên chú; USER: áp dụng, áp dụng các, áp, xin, dụng

GT GD C H L M O
appoint /əˈpɔɪnt/ = VERB: bổ nhiệm, đề cử, định ngày, lập một ủy ban, lập tự; USER: bổ nhiệm, bổ nhiệm, chỉ định, cử, định

GT GD C H L M O
appointing /əˈpɔɪnt/ = VERB: bổ nhiệm, đề cử, định ngày, lập một ủy ban, lập tự; USER: bổ nhiệm, chỉ định, việc bổ nhiệm, cử, bổ nhiệm các

GT GD C H L M O
appointment /əˈpɔɪnt.mənt/ = NOUN: cuộc hẹn, sự bổ nhiệm, giấy mời, giấy triệu tập, sắc lịnh, sự hẹn; USER: bổ nhiệm, hẹn, cuộc hẹn, chỉ định, bổ

GT GD C H L M O
approach /əˈprəʊtʃ/ = NOUN: cách tiếp đải, đến gần, sắp đến, số tính phỏng chừng, tiến sát tới, sự tiến gần; VERB: đến gần, ghé vào bờ, dò ý; USER: phương pháp tiếp cận, cách tiếp cận, tiếp cận, phương pháp, cách

GT GD C H L M O
approached /əˈprəʊtʃ/ = VERB: đến gần, ghé vào bờ, dò ý; USER: tiếp cận, gần, tiến, đến gần, tiến đến

GT GD C H L M O
appropriate /əˈprəʊ.pri.ət/ = ADJECTIVE: đặc biệt, để dành riêng, riêng biệt, thích đáng, thích hợp, xứng đáng; VERB: làm của riêng; USER: thích hợp, phù hợp, hợp, thích, hợp lý

GT GD C H L M O
appropriately /əˈprəʊ.pri.ət/ = USER: thích hợp, phù hợp, một cách hợp lý, một cách thích hợp, hợp lý

GT GD C H L M O
approval /əˈpruː.vəl/ = NOUN: sự phê chuẩn, sự bằng lòng, sự xác nhận; USER: chính, phê duyệt, chấp thuận, duyệt, phê chuẩn

GT GD C H L M O
approved /əˈpruːvd/ = ADJECTIVE: tán thành, thừa nhận; USER: đã được phê duyệt, phê duyệt, chấp thuận, được chấp thuận, phê chuẩn

GT GD C H L M O
arab /ˈær.əb/ = ADJECTIVE: nước Á rập; NOUN: dân Á rập, người Á rập; USER: arab, Ả, Ả Rập, Ảrập, Arập

GT GD C H L M O
are /ɑːr/ = USER: là, được, đang, những, là những

GT GD C H L M O
aren

GT GD C H L M O
around /əˈraʊnd/ = ADVERB: xung quanh, chung quanh, đó đây, khắp xứ, lối chửng; USER: xung quanh, khoảng, quanh, trên, khắp

GT GD C H L M O
articles /ˈɑː.tɪ.kl̩/ = NOUN: bất định, điều khoản, điều lệ, tín điều, một văn kiện, mục của bài báo, vật phẫm; USER: bài viết, bài báo, bài, các bài viết, điều

GT GD C H L M O
as /əz/ = ADVERB: như, chừng đó, chừng nào, chừng nấy, giống, thế mấy, về việc đó, cũng như; USER: như, là, như là, khi, làm

GT GD C H L M O
aside /əˈsaɪd/ = ADVERB: qua một bên, tránh xa ra, về một bên; USER: sang một bên, ngoài, qua một bên, một bên, dành

GT GD C H L M O
ask /ɑːsk/ = VERB: xin, hỏi, hỏi thăm, mời người nào, thỉnh cầu, thỉnh nguyện, xin lổi người nào, xin phép người nào, yêu cầu; USER: xin, hỏi, yêu cầu, yêu, đặt

GT GD C H L M O
asked /ɑːsk/ = VERB: xin, hỏi, hỏi thăm, mời người nào, thỉnh cầu, thỉnh nguyện, xin lổi người nào, xin phép người nào, yêu cầu; USER: hỏi, yêu cầu, yêu, được hỏi, đã hỏi

GT GD C H L M O
asking /ɑːsk/ = VERB: xin, hỏi, hỏi thăm, mời người nào, thỉnh cầu, thỉnh nguyện, xin lổi người nào, xin phép người nào, yêu cầu; USER: yêu cầu, hỏi, xin, yêu, đặt

GT GD C H L M O
asks /ɑːsk/ = USER: yêu cầu, hỏi, yêu, đề nghị, xin

GT GD C H L M O
assessment /əˈses.mənt/ = NOUN: sự đánh thuế, sự định giá; USER: đánh giá, thẩm định, giám định, thẩm, đánh

GT GD C H L M O
asset /ˈæs.et/ = NOUN: vật có lợi, vật sở hửu, của cải; USER: tài sản, tài, sản, lại tài sản

GT GD C H L M O
assets /ˈaset/ = NOUN: tài sản; USER: tài sản, tài sản lưu, GTCL, các tài sản, tài sản lưu động

GT GD C H L M O
assignment /əˈsaɪn.mənt/ = NOUN: sự đưa ra, sự giới thiệu, sự diển dẩn, sự trình bày, sự trưng ra, công việc giao cho người nào; USER: phân công, chuyển nhượng, phân, nhượng, giao

GT GD C H L M O
assistance /əˈsɪs.təns/ = NOUN: sự giúp đở; USER: hỗ trợ, trợ giúp, giúp đỡ, trợ, sự hỗ trợ

GT GD C H L M O
associated /əˈsəʊ.si.eɪ.tɪd/ = ADJECTIVE: sự dự vào, sự kết giao; USER: liên quan, liên quan đến, kết, kết hợp, liên

GT GD C H L M O
associates /əˈsəʊ.si.eɪt/ = NOUN: vật phụ thuộc; USER: liên kết, cộng, ty liên kết, công ty liên kết, liên

GT GD C H L M O
association /əˌsəʊ.siˈeɪ.ʃən/ = NOUN: công ty, đoàn thể, sự giao thiệp, sự kết hợp, sự liên hợp; USER: hiệp hội, liên kết, kết, hội, kết hợp

GT GD C H L M O
assumption /əˈsʌmp.ʃən/ = NOUN: giả bộ, kiêu căng, sự cưởng chiếm, sự giả thuyết, tiểu tiền đề, tính tự phụ; USER: giả định, giả thiết, giả, giả thuyết

GT GD C H L M O
at /ət/ = PREPOSITION: tại, khi, ở, lúc, vào, ở giửa, ở trung tâm điểm, về gì; NOUN: a móc; USER: khi, tại, ở, lúc, vào

GT GD C H L M O
attended /əˈtend/ = VERB: đi học, chăm lo việc gì, chăm môm, chú ý, đạt được, để ý, phục dịch, phụng sự, săn sóc, dự hội nghị; USER: tham dự, tham gia, đã tham dự, dự, tham

GT GD C H L M O
attention /əˈten.ʃən/ = NOUN: chuyên tâm, hiệu lịnh, lòng ân cần, niềm nở, sự chú ý, sự giử gìn; USER: sự chú ý, chú ý, quan tâm, ý, sự chú ý của

GT GD C H L M O
attentions /əˈtenCHən/ = NOUN: chuyên tâm, hiệu lịnh, lòng ân cần, niềm nở, sự chú ý, sự giử gìn; USER: sự quan tâm, sự chú ý, chú ý, sự quan tâm của, sự chú ý của

GT GD C H L M O
attorneys /əˈtɜː.ni/ = NOUN: luật sư, biện lý; USER: luật sư, các luật sư, luật sư của, cho luật sư, sư

GT GD C H L M O
attract /əˈtrækt/ = VERB: kéo lại, rút lại, dụ dổ; USER: thu hút, thu hút các, hút, hấp dẫn, thu hút được

GT GD C H L M O
attractive /əˈtræk.tɪv/ = ADJECTIVE: có sức hấp dẩn, có sức hút; USER: hấp dẫn, thu hút, hấp, quyến rũ, hút

GT GD C H L M O
audit /ˈɔː.dɪt/ = NOUN: kiểm tra, sự thanh tóan, sự xét; VERB: kiểm tra; USER: kiểm toán, kiểm tra, kiểm, toán, việc kiểm toán

GT GD C H L M O
auditing /ˈɔː.dɪt/ = VERB: kiểm tra; USER: kiểm toán, kiểm, toán

GT GD C H L M O
authorities /ɔːˈθɒr.ɪ.ti/ = NOUN: quyền, quyền lực, thế lực; USER: chính quyền, cơ quan, quyền, cơ quan chức, các cơ quan

GT GD C H L M O
authority /ɔːˈθɒr.ɪ.ti/ = NOUN: ra oai, được quyền, người có quyền, nhà cầm quyền, nhà đương cuộc, quyền thế, sự cho phép, ủy quyền; USER: thẩm quyền, quyền, chính quyền, quyền hạn, quan

GT GD C H L M O
available /əˈveɪ.lə.bl̩/ = ADJECTIVE: có hiệu lực, có ích, có lợi, có thể dùng, rảnh rang, sẳn sàng để dùng, tiện lợi; USER: có sẵn, sẵn, có, nao, sẵn có

GT GD C H L M O
avoid /əˈvɔɪd/ = VERB: hủy bỏ, thủ tiêu, tránh, tránh khỏi, bãi bỏ; USER: tránh, tránh những, tránh được, tránh các, tránh bị

GT GD C H L M O
avoided /əˈvɔɪd/ = VERB: hủy bỏ, thủ tiêu, tránh, tránh khỏi, bãi bỏ; USER: tránh, tránh được, tránh khỏi, tránh dùng

GT GD C H L M O
aware /əˈweər/ = ADJECTIVE: biết, đoán trước, hiểu rỏ việc gì, phòng bị; USER: biết, ý thức, nhận thức, nhận biết, nhận

GT GD C H L M O
badges /bædʒ/ = NOUN: biểu hiệu; USER: phù hiệu, huy hiệu, huy, badges, phù hiệu phù

GT GD C H L M O
bank /bæŋk/ = NOUN: ngân hàng, bờ đất, bờ giốc, đất cao, đất giốc; VERB: chứa lại, nhà băng, nhóm lại, sự quẹo nghiên; USER: ngân hàng, Bank, Ngân, bờ, của Ngân hàng

GT GD C H L M O
banks /bæŋk/ = NOUN: ngân hàng, bờ đất, bờ giốc, đất cao, đất giốc; USER: ngân hàng, các ngân hàng, ngân, bờ

GT GD C H L M O
based /-beɪst/ = VERB: căn cứ vào; USER: dựa, theo, trụ sở, căn cứ, dựa trên

GT GD C H L M O
basis /ˈbeɪ.sɪs/ = NOUN: căn cứ, nền tảng; USER: cơ sở, sở, căn cứ, nền tảng, theo

GT GD C H L M O
basket /ˈbɑː.skɪt/ = NOUN: cái giỏ, cái rổ; USER: giỏ, rổ, giỏ hàng, basket, trong giỏ hàng

GT GD C H L M O
be /biː/ = VERB: chúng nó túng tiền, nó bị giết, nó là người anh, sợ, tôi vừa viết, trời tốt, cha nó là trạng sư, để yên tôi nào, làm sao bây giờ, lạnh, thì giờ là tiền bạc; USER: được, là, thể, có, phải

GT GD C H L M O
because /bɪˈkəz/ = CONJUNCTION: bởi vì, tại vì; USER: vì, bởi vì, do, bởi

GT GD C H L M O
become /bɪˈkʌm/ = VERB: trở nên, trở thành, vừa vặn, xứng đáng; USER: trở thành, trở, trở nên, thành, bị

GT GD C H L M O
been /biːn/ = USER: được, đã, là, bị, từng

GT GD C H L M O
before /bɪˈfɔːr/ = ADVERB: trước, khi trước, ngày trước, phía trước; CONJUNCTION: trước khi; PREPOSITION: đàng trước; USER: trước, trước khi, rồi, khi, trước đây

GT GD C H L M O
behalf /bɪˈhɑːf/ = NOUN: nhơn danh, đặc ơn; USER: thay mặt, thay mặt cho, đại diện cho, thay, đại diện

GT GD C H L M O
behaving /bɪˈheɪv/ = USER: hành xử, hành vi, cư xử, có hành vi, ứng xử

GT GD C H L M O
behavior /bɪˈheɪ.vjər/ = NOUN: cư xử, đối đải, phẩm hạmh, thái độ; USER: hành vi, hành vi của, vi, một hành vi, hành

GT GD C H L M O
behaviors /bɪˈheɪ·vjər/ = NOUN: cư xử, đối đải, phẩm hạmh, thái độ; USER: hành vi, các hành vi, những hành vi, vi, hành vi của

GT GD C H L M O
behind /bɪˈhaɪnd/ = ADVERB: sau, chậm trể, phía sau; PREPOSITION: đàng sau; USER: sau, phía sau, đằng sau, lại, phía

GT GD C H L M O
being /ˈbiː.ɪŋ/ = USER: là, được, bị, việc, đang

GT GD C H L M O
believe /bɪˈliːv/ = VERB: tin, tưởng, tín ngưởng; USER: tin, tin rằng, tin tưởng, rằng, cho rằng

GT GD C H L M O
below /bɪˈləʊ/ = ADVERB: dưới; PREPOSITION: ở dưới; USER: dưới đây, bên dưới, dưới, sau, đây

GT GD C H L M O
benchmark /ˈbentʃ.mɑːk/ = USER: điểm chuẩn, chuẩn, tiêu chuẩn, chuẩn mực, benchmark

GT GD C H L M O
benefit /ˈben.ɪ.fɪt/ = NOUN: lợi ích, tiền cấp dưởng, tiền phụ cấp, ơn huệ; VERB: quyền lợi; USER: được hưởng lợi, lợi, hưởng lợi, đem lại lợi ích, lợi ích

GT GD C H L M O
benefits /ˈben.ɪ.fɪt/ = NOUN: lợi ích, tiền cấp dưởng, tiền phụ cấp, ơn huệ; USER: lợi ích, lợi, những lợi ích, quyền lợi, trợ cấp

GT GD C H L M O
best /best/ = ADJECTIVE: tốt, đẹp hơn; VERB: phỉnh gạt, hơn; USER: tốt nhất, nhất, tốt nhất trong, tốt, phẩm tốt nhất

GT GD C H L M O
better /ˈbet.ər/ = ADJECTIVE: hơn, tốt hơn, vượt qua; VERB: giỏi hơn, hoàn toàn hơn, trở nên tốt hơn; USER: hơn, tốt hơn, tốt

GT GD C H L M O
bid /bɪd/ = NOUN: sự bỏ thầu, sự trả giá; USER: thầu, giá, đấu giá, đấu thầu, nỗ lực

GT GD C H L M O
bidding /ˈbɪd.ɪŋ/ = NOUN: báo trước, sự chúc, sự mời, sự truyền; USER: đấu thầu, thầu, đặt giá thầu, giá thầu, mời thầu

GT GD C H L M O
bids /bɪd/ = NOUN: sự bỏ thầu, sự trả giá; USER: hồ sơ dự thầu, thầu, giá thầu, chào giá, các chào giá

GT GD C H L M O
board /bɔːd/ = VERB: lên tàu, cập bến, đóng bìa, lót ván, nuôi; NOUN: đường tàu chạy vát, giấy dầy, tấm ván, tiền ăn cơm tháng, giấy cạt tông, giấy cứng; USER: hội đồng quản trị, bảng, Ban, tàu, Board

GT GD C H L M O
bonds /bɒnd/ = NOUN: bó lại, mối liên lạc, phiếu, ràng buộc, vật gì cột lại; USER: trái phiếu, trái, liên kết, phiếu, coâng khoá phieáu

GT GD C H L M O
books /bʊk/ = NOUN: sách, sổ sách; USER: sách, cuốn sách, sổ, sổ sách, quyển sách

GT GD C H L M O
borders /bɔː.dər/ = NOUN: biên giới, biên cảnh; USER: biên giới, đường biên giới, biên, giáp, viền

GT GD C H L M O
boss /bɒs/ = NOUN: ông chủ, cai thợ, cặp rằng, người chỉ huy, người có thế lực, lãnh tụ; VERB: chỉ huy, hỏng, thất bại, trật; USER: ông chủ, HLV, chủ, sếp, boss

GT GD C H L M O
both /bəʊθ/ = ADJECTIVE: cả hai; ADVERB: anh và tôi; USER: cả hai, cả, hai, cả các, đều

GT GD C H L M O
bottle /ˈbɒt.l̩/ = NOUN: chai, ve, bình; VERB: vô chai; USER: chai, bình, lọ, chai rượu, đóng chai

GT GD C H L M O
box /bɒks/ = NOUN: hộp, rương, thùng, cái ống bỏ tiền, cây hoàn dương, tủ sắt, tráp, chổ ngồi người đánh xe, ghế riêng có đánh số; VERB: bỏ vào hộp, nạp đơn; USER: hộp, hộp, ô, box, toan

GT GD C H L M O
boycott /ˈbɔɪ.kɒt/ = VERB: tẩy chay; NOUN: sự tẩy chay; USER: tẩy chay, tẩy chay, tẩy chay các, tẩy chay cuộc, sự tẩy chay

GT GD C H L M O
boycotts /ˈbɔɪ.kɒt/ = VERB: tẩy chay; NOUN: sự tẩy chay; USER: tẩy chay, việc tẩy chay, gọi tẩy chay, cuộc tẩy chay, sự tẩy chay,

GT GD C H L M O
brands /brænd/ = NOUN: gươm, khúc củi, nhản hiệu, cây đuốc, loại; USER: thương hiệu, các nhãn hiệu, các thương hiệu, hiệu, nhãn hiệu

GT GD C H L M O
breach /briːtʃ/ = NOUN: mối bất hòa, phạm phép, sóng đánh to, sự bất tuân kỷ luật; VERB: phá lủng; USER: vi phạm, hành vi vi phạm, vi vi phạm, sự vi phạm, phạm

GT GD C H L M O
breaches /briːtʃ/ = NOUN: mối bất hòa, phạm phép, sóng đánh to, sự bất tuân kỷ luật; USER: vi phạm, hành vi vi phạm, các vi phạm, vi vi phạm, phạm

GT GD C H L M O
bribery /braɪb/ = NOUN: sự lo lót; USER: hối lộ, nhận hối lộ, việc hối lộ, tội hối lộ, mua chuộc

GT GD C H L M O
bribes /braɪb/ = NOUN: của hối lộ, tiền hối lộ; USER: hối lộ, nhận hối lộ, tiền hối lộ, khoản hối lộ, đút lót

GT GD C H L M O
brother /ˈbrʌð.ər/ = USER: em trai, anh em, anh, anh trai, em

GT GD C H L M O
build /bɪld/ = VERB: xây dựng, cất; NOUN: kiểu kiến trúc, sự cấu tạo, sự kiến trúc; USER: xây dựng, xây, xây dựng các, tạo, dựng

GT GD C H L M O
building /ˈbɪl.dɪŋ/ = NOUN: đóng tàu, làm nhà, tòa nhà, nhà rộng lớn có nhiều tầng, sự cất, sự kiến trúc; USER: xây dựng, tòa nhà, tòa, nhà, xây

GT GD C H L M O
business /ˈbɪz.nɪs/ = NOUN: kinh doanh, công việc, công tác, buôn bán, nghề nghiệp, thương mải, việc làm, vai trò; USER: kinh doanh, doanh nghiệp, doanh, thương mại, các doanh nghiệp

GT GD C H L M O
businesses /ˈbɪz.nɪs/ = NOUN: kinh doanh, công việc, công tác, buôn bán, nghề nghiệp, thương mải, việc làm, vai trò; USER: các doanh nghiệp, doanh nghiệp, kinh doanh, doanh, công ty

GT GD C H L M O
but /bʌt/ = CONJUNCTION: nhưng, chưa chắc, mà, nhưng mà; ADVERB: chỉ là, ở ngoài, ở phía ngoài; USER: nhưng, mà

GT GD C H L M O
buyer /ˈbaɪ.ər/ = NOUN: người mua; USER: người mua, mua

GT GD C H L M O
buying /baɪ/ = VERB: mua; USER: mua, việc mua, mua hàng, mua vào, mua các

GT GD C H L M O
by /baɪ/ = ADVERB: qua, gần, gần đây, chút nữa; PREPOSITION: gần, ban ngày, bằng gì, gần bên, lần lượt, ở gần; USER: qua, bởi, bằng, của, by

GT GD C H L M O
c /ˌsiː.plʌsˈplʌs/ = USER: c, C.,

GT GD C H L M O
calendars /ˈkæl.ɪn.dər/ = NOUN: lịch, danh sách tù nhân, niên giám, sổ hàng năm, quyển lịch, chương trình của quốc hội; USER: lịch, lịch biểu, lịch của, lịch làm, các lịch

GT GD C H L M O
call /kɔːl/ = VERB: gọi, kêu, gọi đến; NOUN: cuộc gọi, la, kêu gọi cổ phần, sự đi thăm, tiếng kèn, tiếng kêu của chim, tiếng kêu la, tiếng trống, triệu tập quân lính điểm danh; ADJECTIVE: sự kêu, sự điểm danh, sự gọi vốn, sự kêu tên; USER: kêu, gọi, gọi cho, hãy gọi, kêu gọi

GT GD C H L M O
called /kɔːl/ = VERB: gọi, kêu, gọi đến; USER: gọi, được gọi là, gọi là, được gọi, kêu gọi

GT GD C H L M O
campaign /kæmˈpeɪn/ = VERB: tùng quân; NOUN: cuộc vận động tuyển cử; USER: chiến dịch, chiến dịch của, vận động, của chiến dịch, vận

GT GD C H L M O
can /kæn/ = NOUN: lon, hộp, bình đựng nước, hộp làm bằng sắt tây; VERB: biết, bỏ, đuổi đi, vô hộp,; USER: có thể, thể

GT GD C H L M O
candidate /ˈkæn.dɪ.dət/ = NOUN: người dự bổ; USER: ứng cử viên, ứng viên, thí sinh, ứng cử, ứng

GT GD C H L M O
candidates /ˈkæn.dɪ.dət/ = NOUN: người dự bổ; USER: ứng cử viên, các ứng cử viên, ứng viên, thí sinh, các ứng viên

GT GD C H L M O
cannot /ˈkæn.ɒt/ = USER: không thể, không thể, có thể không, thể không, có thể không phải

GT GD C H L M O
capacity /kəˈpæs.ə.ti/ = NOUN: khả năng, năng xuất, sức chứa, tư cách, trổ tài, dung tích; USER: công suất, khả năng, năng lực, suất, dung lượng

GT GD C H L M O
card /kɑːd/ = NOUN: thẻ, bài, thiếp, bàn chải, máy chải len, máy chải tơ, bảng yết thị, quảng cáo, chương trình cuộc đua, con lúc lắc; VERB: ghi vào thẻ; USER: thẻ, thẻ

GT GD C H L M O
cards /kɑːd/ = NOUN: thẻ, bài, thiếp, bàn chải, máy chải len, máy chải tơ, bảng yết thị, quảng cáo, chương trình cuộc đua, con lúc lắc; USER: thẻ, card, dụng thẻ, sử dụng thẻ, các thẻ

GT GD C H L M O
care /keər/ = NOUN: thẻ, bài, thiếp, bàn chải, máy chải len, máy chải tơ, bảng yết thị, quảng cáo, chương trình cuộc đua, con lúc lắc; USER: quan tâm, chăm sóc, tâm, quan tâm đến, quan

GT GD C H L M O
careful /ˈkeə.fəl/ = ADJECTIVE: cẩn thận, thận trọng, chú ý, giử gìn, lo lắng, lưu ý; USER: cẩn thận, cẩn thận, thận trọng, thận, cẩn trọng

GT GD C H L M O
carefully /ˈkeə.fəl.i/ = ADVERB: hảy cẩn thận, hảy giữ gìn; USER: cẩn thận, một cách cẩn thận, kỹ, cách cẩn thận, đặc

GT GD C H L M O
carries /ˈkær.i/ = NOUN: mang, thừa nhận; USER: mang, thực, mang theo, tiến, tiến hành

GT GD C H L M O
carry /ˈkær.i/ = NOUN: mang, thừa nhận; VERB: mang, ẳm, dẩn, bắn xa đến, chiếm, đở, đi nơi khác bằng tàu; USER: mang, thực, thực hiện, mang theo, tiến

GT GD C H L M O
cars /kɑːr/ = NOUN: xe hơi, xe ô tô, toa, xe bốn bánh, giỏ khí cầu chở đồ dùng, giỏ khí cầu chở người, thùng có lổ nổi để rộng cá; USER: xe ô tô, xe, xe hơi, ô tô, chiếc xe

GT GD C H L M O
case /keɪs/ = NOUN: khi, trường hợp, cảnh ngộ, bọc, chuyện khó sử, tình cảnh, chứng bịnh, đại khái, thùng, thùng đựng hàng hóa; VERB: bao, sách bằng bìa cứng; USER: khi, trường hợp, hợp, trường, vụ

GT GD C H L M O
cases /keɪs/ = NOUN: khi, trường hợp, cảnh ngộ, bọc, chuyện khó sử, tình cảnh, chứng bịnh, đại khái, thùng, thùng đựng hàng hóa, lúc, trường hợp đặc biệt, người bịnh, vật dùng để đựng, người bị thương, việc kiện thưa, sự tình; USER: trường hợp, các trường hợp, trường, vụ, ca

GT GD C H L M O
cash /kæʃ/ = NOUN: tiền mặt, đổi tiền, tiền bạc, tiền điếu; VERB: có tiền; USER: tiền mặt, tiền, bằng tiền mặt, chuyển tiền, tiền tệ

GT GD C H L M O
casualty /ˈkæʒ.ju.əl.ti/ = NOUN: tai nạn, lính chết hay bị thương, người bị tai nạn lúc làm việc, quân số bị thiệt hại; ADJECTIVE: người bị thương một tai nạn; USER: nạn, tai nạn, thương vong, nạn nhân, tổn thất

GT GD C H L M O
cayman /ˈkāmən/ = USER: giống cá sấu ở mỷ và trung hoa, Cayman,

GT GD C H L M O
celebrate /ˈsel.ɪ.breɪt/ = VERB: chúc tụng, hành lể, làm lể truy niệm, tán dương; USER: kỷ niệm, chào mừng, mừng, ăn mừng, chúc mừng

GT GD C H L M O
cell /sel/ = NOUN: pin, chổi nhỏ, đội bộ binh, ngục tối, tế bào, phần mộ, phòng của người đi tu, phòng giam hẹp và kín, lỗ trong ổ trứng, lỗ tổ ong; VERB: mộ, quân đội, lỗ trong bao phấn; USER: pin, tế bào, di động, bào, di

GT GD C H L M O
center /ˈsen.tər/ = NOUN: trung tâm, tâm, trung ương, trung khu, tâm điểm, tập trung, trọng tâm, trung tâm điểm, đầu nhọn của máy, tụ hợp, tụ tập; VERB: kiến xây cung; USER: trung tâm, tâm, trung tâm thanh, trung, giữa

GT GD C H L M O
ceremonial /ˈser.ɪ.mə.ni/ = ADJECTIVE: thuộc về nghi lể; NOUN: nghi thức, sách nghi lể, sách nghi thức; USER: nghi lễ, lễ, nghi thức, lễ nghi, tế lễ

GT GD C H L M O
ceremony /ˈser.ɪ.mə.ni/ = NOUN: hành động, lể bái, theo nghi thức; USER: lễ, buổi lễ, lễ khai, lễ trao, nghi lễ

GT GD C H L M O
certain /ˈsɜː.tən/ = ADJECTIVE: chắc chắn, xác thực, định rỏ, đôi chút, nhất định; NOUN: đích xác, ít nhiều; USER: nhất định, một số, số, nào đó, chắc chắn

GT GD C H L M O
certainly /ˈsɜː.tən.li/ = USER: chắc chắn, chắn, chắc chắn là, nhiên, chắc chắn có

GT GD C H L M O
certificate /səˈtɪf.ɪ.kət/ = NOUN: giấy chứng nhận, bằng cấp, chứng chỉ, chứng thư, tờ làm chứng, văn bằng, văn thư; VERB: cấp cho chứng thư, phát cho bằng cấp, xác nhận; USER: giấy chứng nhận, chứng chỉ, chứng nhận, chứng, giấy

GT GD C H L M O
certification /ˈsɜː.tɪ.faɪ/ = NOUN: sự phát bằng cấp cho người nào, sự phát chứng chỉ; USER: cấp giấy chứng nhận, chứng nhận, giấy chứng nhận, chứng chỉ, xác nhận

GT GD C H L M O
certifications /ˌsɜr·t̬ə·fɪˈke·ʃən/ = NOUN: sự phát bằng cấp cho người nào, sự phát chứng chỉ; USER: chứng chỉ, xác nhận, chứng nhận, Giấy xác nhận, chứng

GT GD C H L M O
chaired /tʃeər/ = VERB: chọn người nào chủ tịch, đặt người nào lên ghế, người thắng giải cuộc đua; USER: chủ trì, dưới sự chủ trì, chủ tọa, chủ tịch, đã chủ trì

GT GD C H L M O
chairman /-mən/ = NOUN: người khiêng kiệu; USER: Chủ tịch, tịch, Chủ tịch Hội, Chủ, Chủ tịch HĐQT

GT GD C H L M O
challenge /ˈtʃæl.ɪndʒ/ = NOUN: bài bác, luật hồi tị, phản đối, thách đấu, thách đấu gươm, thách làm việc gì, tiếng người canh gác gọi; VERB: gọi người đứng lại, không chịu, phản kháng, từ khước, thách, không thừa nhận, thách người nào đấu gươm; USER: thách thức, thử thách, thách, phản đối, thách đấu

GT GD C H L M O
challenges /ˈtʃæl.ɪndʒ/ = NOUN: bài bác, luật hồi tị, phản đối, thách đấu, thách đấu gươm, thách làm việc gì, tiếng người canh gác gọi; USER: thách thức, những thách thức, các thách thức, thử thách, khó khăn

GT GD C H L M O
change /tʃeɪndʒ/ = VERB: thay đổi, đổi, sự thay đổi, đổi chác, sự biến đổi; NOUN: sự thay đổi, trao đổi, biến đổi, tiền thối, giao dịch, biến chuyển, giao dịch chứng khóan; USER: thay đổi, đổi, thay đổi, đổi, thay

GT GD C H L M O
changes /tʃeɪndʒ/ = NOUN: sự thay đổi, trao đổi, biến đổi, tiền thối, giao dịch, biến chuyển, giao dịch chứng khóan, sự đổi chác, sự đổi sắc mặt, tiền bạc, tiền tệ; USER: thay đổi, những thay đổi, các thay đổi, sự thay đổi, biến

GT GD C H L M O
changing /ˈtʃeɪn.dʒɪŋ/ = VERB: thay đổi, đổi, sự thay đổi, đổi chác, sự biến đổi, sự đổi chác, sự giao dịch, sự trao đổi; USER: thay đổi, đổi, việc thay đổi, thay, cách thay đổi

GT GD C H L M O
channels /ˈtʃæn.əl/ = NOUN: eo biển, đường rảnh nhỏ, đường xoi của cột, lòng sông, lạch tàu bè đi vào cảng, ống dẫn hơi dầu; USER: kênh, các kênh, các kênh truyền hình, các kênh truyền, kênh truyền

GT GD C H L M O
charitable /ˈCHaritəbəl/ = ADJECTIVE: khoan dung, việc từ thiện; USER: từ thiện, thiện, chức từ thiện, bác ái, từ thiện của

GT GD C H L M O
chat /tʃæt/ = NOUN: cuộc nói chuyện phiếm, sự chuyện trò, sự thân mật, nói chuyện nhãm; VERB: nói bá láp; USER: trò chuyện, chuyện, tán gẫu, nói chuyện

GT GD C H L M O
check /tʃek/ = VERB: kiểm tra, đánh cờ, đối chiếu văn kiện, trách mắng đứa trẻ; NOUN: ngân phiếu, chi phiếu, bí phải bó tay, giấy ghi tiền trả, sự bị chiếu tướng, sự kềm hảm; ADJECTIVE: phiếu dự hợp, thẻ xuất tịch; USER: kiểm tra, kiểm tra, xem, rà soát, kiểm tra xem

GT GD C H L M O
checking /CHek/ = VERB: kiểm tra, đánh cờ, đối chiếu văn kiện, soát sổ sách lại, trách mắng đứa trẻ, xét giấy xe, do dự; USER: kiểm tra, việc kiểm tra, kiểm, kiểm tra các, cách kiểm tra

GT GD C H L M O
chemical /ˈkem.ɪ.kəl/ = ADJECTIVE: thuộc về hoá học; NOUN: hoá phẩm; USER: hóa học, hóa, hoá chất, hóa chất, chất

GT GD C H L M O
chief /tʃiːf/ = ADJECTIVE: chánh, chủ yếu; NOUN: cốt nhất, đầu đảng, ông xếp, thủ lảnh, lãnh tụ; USER: trưởng, giám đốc, giám, chính, Chánh

GT GD C H L M O
child /tʃaɪld/ = NOUN: trẻ em, đứa bé, con cái, con cháu, đứa trẻ, hài nhi, nhi đồng, người còn trẻ; USER: con, trẻ, đứa trẻ, trẻ em, em

GT GD C H L M O
chipped /CHip/ = VERB: chế giểu, quèo chân, bào mõng, làm mẽ; USER: sứt mẻ, bị sứt mẻ, mẻ, chipped, sứt,

GT GD C H L M O
choice /tʃɔɪs/ = NOUN: sự lựa chọn, chọn lọc kỷ càng, được chọn lựa, sự ưa thích; ADJECTIVE: quyền lựa chọn, sự tuyển lựa; USER: sự lựa chọn, lựa chọn, chọn, lựa chọn nơi, nơi

GT GD C H L M O
choose /tʃuːz/ = VERB: chọn, lựa chọn, kén chọn, tuyển chọn; USER: chọn, chọn, lựa chọn, chọn lựa

GT GD C H L M O
chosen /ˈtʃəʊ.zən/ = NOUN: triều tiên; USER: chọn, lựa chọn, được chọn, đã chọn, được lựa chọn

GT GD C H L M O
circumstances /ˈsərkəmˌstans,-stəns/ = NOUN: cảnh huống, trường hợp; USER: hoàn cảnh, trường hợp, tình, tình huống, những trường hợp

GT GD C H L M O
citizen /ˈsɪt.ɪ.zən/ = NOUN: công dân, dân ở thành, người ở thành; USER: công dân, dân, người dân, coâng daân, quốc tịch

GT GD C H L M O
civil /ˈsɪv.əl/ = ADJECTIVE: thuộc về dân, thuộc về dân pháp, thuộc về việc dân, việc hộ, xứng đáng một công dân; USER: dân sự, dân, dân dụng, chức, nội

GT GD C H L M O
classification /ˌklæs.ɪ.fɪˈkeɪ.ʃən/ = NOUN: phân chia theo hạng, sắp đặt theo loại; USER: phân loại, phân, loại, xếp, xếp hạng

GT GD C H L M O
clear /klɪər/ = ADJECTIVE: trong, chắc chắn, khoảng trống, không bớt, lương tâm trong sạch, minh bạch; ADVERB: rỏ ràng, tráng xa vật gì; VERB: diệt trừ, dọn dẹp, đại hạ gía, lộc trong nước; USER: rõ ràng, xóa, rõ, xoá, sạch

GT GD C H L M O
clearly /ˈklɪə.li/ = USER: rõ ràng, rõ, cách rõ ràng, rõ ràng là, ràng

GT GD C H L M O
close /kləʊz/ = NOUN: bế mạc, gần, khít, bọc kín, chổ đất rào kín; ADJECTIVE: âm điệu, chấm dứt, làm xong; ADVERB: kết liểu, kết thúc; VERB: chận đường, kín miệng; USER: đóng, đóng cửa, gần, close, nhắm

GT GD C H L M O
cocktail /ˈkɒk.teɪl/ = NOUN: cốc tay, ngựa bị cắt gân, ngựa lai, rượu pha nhiều thứ; USER: cocktail, ly cocktail, loại cocktail, hỗn, cốc tai

GT GD C H L M O
codes /kəʊd/ = NOUN: pháp điển, luật lệ, qui tắt, sách luật, bộ luật, mật mã; USER: mã số, mã, các mã

GT GD C H L M O
colleague /ˈkɒl.iːɡ/ = NOUN: bạn đồng liêu, bạn đồng nghiệp; USER: đồng nghiệp, đồng nghiệp của, người đồng nghiệp, đồng sự, bạn đồng nghiệp

GT GD C H L M O
collect /kəˈlekt/ = NOUN: hiệp nguyện, lời nguyền, nhóm lại; VERB: gom góp, góp nhặt, hội hợp, sưu tầm, tom góp, thu góp; USER: thu thập, thu, thu thập các, lấy, thu gom

GT GD C H L M O
collecting /kəˈlekt/ = NOUN: sự hội hợp; USER: thu, thu thập, thu gom, thu thập các, lấy

GT GD C H L M O
collusion /kəˈluː.ʒən/ = NOUN: sự thông đồng, thông đồng với người nào; USER: thông đồng, cấu kết, câu kết, sự thông đồng, sự câu kết

GT GD C H L M O
color /ˈkʌl.ər/ = NOUN: màu, sắc, cách tô màu, màu da, màu sắc, nước da, nghệ thuật; VERB: tô màu, đỏ mặt, lạc lối, màu da, màu sắc; USER: màu, màu sắc, Tiền Màu, Color

GT GD C H L M O
come /kʌm/ = VERB: đến, xảy ra, đi tới, xảy đến, đi đến, đi lại, lên đến, lên tới; USER: đến, đi, trở, đi kèm, tới

GT GD C H L M O
comes /kʌm/ = VERB: đến, xảy ra, đi tới, xảy đến, đi đến, đi lại, lên đến, lên tới; USER: đến, đi, nói, đi kèm, xuất

GT GD C H L M O
commemorates /kəˈmem.ə.reɪt/ = VERB: làm lể kỷ niệm, truy niệm; USER: kỷ niệm, tưởng niệm, kỷ, tưởng nhớ, kỷ niệm ngày,

GT GD C H L M O
commemorative /kəˈmem(ə)rətiv,kəˈmeməˌrātiv/ = ADJECTIVE: để ghi nhớ, để kỷ niệm; USER: kỷ niệm, niệm, tưởng niệm, lưu niệm, kỉ niệm

GT GD C H L M O
comment /ˈkɒm.ent/ = NOUN: chỉ huy, lịnh, bộ tư lịnh, cai quản, đốc xuất, mạng lịnh, sự điều khiển, quân đội; USER: bình luận, nhận xét, ý kiến, xét, lời bình

GT GD C H L M O
comments /ˈkɒm.ent/ = NOUN: lời chỉ trích, lời chú thích, lời giải thích, lời phê bình; USER: ý kiến, bình luận, nhận xét, bình, kiến

GT GD C H L M O
commercial /kəˈmɜː.ʃəl/ = NOUN: quảng cáo, trình bày; ADJECTIVE: thuộc về thương mải, thương nghiệp, việc mậu dịch, vụ lợi; USER: thương mại, thương, kinh doanh, mại

GT GD C H L M O
commission /kəˈmɪʃ.ən/ = NOUN: ủy ban, hoa hồng, giấy ủy quyền, sự ủy quyền, sự vỏ trang, việc nhờ cậy, lịnh, tiền hoa hồng; VERB: đặt mua, sự phạm, ủy nhiệm, ủy thác; USER: hoa hồng, ủy ban, hồng, khoản hoa hồng, tiền hoa hồng

GT GD C H L M O
commit /kəˈmɪt/ = VERB: phạm, giao thác, hứa, ký thác, ủy thác; USER: cam kết, cam, phạm, hành, commit

GT GD C H L M O
commitment /kəˈmɪt.mənt/ = NOUN: bỏ tù, sự phạm tội, tống giam, trát bắt giam, quên lời hứa, tình trạng bị bỏ tù, trả một dự luật; USER: cam kết, cam, cam kết của, sự cam kết, quyết

GT GD C H L M O
commitments /kəˈmɪt.mənt/ = NOUN: bỏ tù, sự phạm tội, tống giam, trát bắt giam, quên lời hứa, tình trạng bị bỏ tù, trả một dự luật; USER: cam kết, các cam kết, cam, những cam kết, cam kết của

GT GD C H L M O
committed /kəˈmɪt.ɪd/ = VERB: phạm, giao thác, hứa, ký thác, ủy thác; USER: cam kết, cam, phạm, đã cam kết, cam kết sẽ

GT GD C H L M O
committee /kəˈmɪt.i/ = NOUN: ủy ban, ủy ban chấp hành, ủy ban thường trực; USER: ủy ban, Ban, Uỷ ban, đồng, hội đồng

GT GD C H L M O
committees /kəˈmɪt.i/ = NOUN: ủy ban, ủy ban chấp hành, ủy ban thường trực; USER: ủy ban, các ủy ban, ban, Uỷ ban, Uỷ ban nhân

GT GD C H L M O
commodities /kəˈmɒd.ə.ti/ = NOUN: thương phẩm, hàng hóa, hóa vật, sản vật, thực phẩm; USER: hàng hóa, mặt hàng, hàng hoá, các mặt hàng, hàng

GT GD C H L M O
communicate /kəˈmyo͞onəˌkāt/ = VERB: thông tri, ban thánh thể, truyền cho biết, truyền sang; USER: giao tiếp, giao, tiếp, thông, truyền

GT GD C H L M O
communication /kəˌmjuː.nɪˈkeɪ.ʃən/ = NOUN: thông tin, liên lạc, trao đổi, đường xá, đường xe lửa, tin tức, điện thoại nối liền; USER: thông tin, truyền thông, giao tiếp, truyền, giao

GT GD C H L M O
communications /kəˌmjuː.nɪˈkeɪ.ʃən/ = NOUN: sự giao thông; USER: thông tin liên lạc, truyền thông, thông tin, thông, truyền

GT GD C H L M O
communities /kəˈmjuː.nə.ti/ = NOUN: cộng đồng, dân chúng, hội đoàn, tính cách chung, một nhóm người; USER: cộng đồng, các cộng đồng, cộng, những cộng đồng, cộng đồng dân cư

GT GD C H L M O
community /kəˈmjuː.nə.ti/ = NOUN: cộng đồng, dân chúng, hội đoàn, tính cách chung, một nhóm người; ADJECTIVE: đoàn thể; USER: cộng đồng, cộng, Community, của cộng đồng, Trang cộng đồng

GT GD C H L M O
companies /ˈkʌm.pə.ni/ = NOUN: công ty, hội, bọn, đoàn thể, khách, chung đụng, chung sống, sự hội hợp; USER: công ty, các công ty, ty, doanh nghiệp, doanh

GT GD C H L M O
company /ˈkʌm.pə.ni/ = NOUN: công ty, hội, bọn, đoàn thể, khách, chung đụng, chung sống, sự hội hợp; VERB: hội buôn, hùn vốn chung; USER: công ty, ty, của công ty, công ty của, công

GT GD C H L M O
compensate /ˈkɒm.pən.seɪt/ = VERB: thưởng, bổ chính, bù lại, tưởng thưởng, thưởng công; USER: bù, bù đắp, đền bù, bồi thường, bồi thường cho

GT GD C H L M O
compensation /ˌkɒm.penˈseɪ.ʃən/ = NOUN: đền bù, sự bồi thường, thường lại; USER: bồi thường, bồi thường thiệt hại, đền bù, bù, bồi

GT GD C H L M O
compete /kəmˈpiːt/ = VERB: cạnh tranh, tranh đua, ganh đua; USER: tranh đua, ganh đua, cạnh tranh, cạnh tranh, tranh

GT GD C H L M O
competing /kəmˈpiːt/ = VERB: cạnh tranh, tranh đua, ganh đua; USER: cạnh tranh, tranh, thi đấu, cạnh tranh với

GT GD C H L M O
competition /ˌkɒm.pəˈtɪʃ.ən/ = NOUN: tranh đua, ganh đua, cuộc thi, sự cạnh tranh; USER: cạnh tranh, đối thủ cạnh tranh, sự cạnh tranh, cuộc thi, thi

GT GD C H L M O
competitive /kəmˈpet.ɪ.tɪv/ = ADJECTIVE: tánh cạnh tranh, tánh ganh đua, tánh tranh đua; USER: cạnh tranh, cạnh tranh đối, cạnh tranh đối với, cả cạnh tranh, tính cạnh tranh

GT GD C H L M O
competitiveness /kəmˈpet.ɪ.tɪv/ = USER: khả năng cạnh tranh, năng lực cạnh tranh, cạnh tranh, sức cạnh tranh, năng cạnh tranh

GT GD C H L M O
competitor /kəmˈpet.ɪ.tər/ = NOUN: địch thủ, đối thủ; USER: đối thủ cạnh tranh, thủ cạnh tranh, đối thủ, cạnh tranh, thủ

GT GD C H L M O
competitors /kəmˈpet.ɪ.tər/ = NOUN: địch thủ, đối thủ; USER: đối thủ cạnh tranh, thủ cạnh tranh, đối thủ, chiếu, tham chiếu

GT GD C H L M O
complete /kəmˈpliːt/ = ADJECTIVE: trọn vẹn, đầy đủ, hoàn toàn, làm xong, hoàn hảo; VERB: không chê được; USER: hoàn thành, hoàn tất, hoàn, hoàn thiện, điền

GT GD C H L M O
completed /kəmˈpliːt/ = ADJECTIVE: được hoàn thành vào năm; USER: hoàn thành, hoàn tất, đã hoàn thành, hoàn, xong

GT GD C H L M O
completion /kəmˈpliː.ʃən/ = NOUN: sự bổ khuyết, sự hoàn thành, sự làm cho xong; USER: hoàn thành, hoàn, hoàn thiện, hoàn tất, thúc

GT GD C H L M O
complex /ˈkɒm.pleks/ = ADJECTIVE: khó hiểu, mặc cảm, phiền phức, phức tạp; USER: phức tạp, phức, phức hợp, hợp

GT GD C H L M O
compliance /kəmˈplaɪ.əns/ = NOUN: làm cho đúng, làm cho hợp, sự nhường nhịn; USER: tuân thủ, việc tuân thủ, tuân, phù hợp, phù

GT GD C H L M O
compliant /kəmˈplɑɪ.ənt/ = ADJECTIVE: mềm mỏng, hay nhường nhịn; USER: phù hợp, tuân thủ, phù, tuân, tương

GT GD C H L M O
complied /kəmˈplaɪ/ = VERB: tuân theo, chấp nhận, chiều theo, giử đúng theo, xứng với; USER: tuân thủ, tuân, phù, tuân theo

GT GD C H L M O
complies /kəmˈplaɪ/ = VERB: tuân theo, chấp nhận, chiều theo, giử đúng theo, xứng với; USER: tuân thủ, tuân, phù, tuân theo, hiện theo

GT GD C H L M O
comply /kəmˈplaɪ/ = VERB: tuân theo, chấp nhận, chiều theo, giử đúng theo, xứng với; USER: tuân theo, tuân thủ, thực hiện theo, thực hiện, tuân

GT GD C H L M O
complying /kəmˈplaɪ/ = VERB: tuân theo, chấp nhận, chiều theo, giử đúng theo, xứng với; USER: tuân thủ, việc tuân thủ, tuân, tuân theo, tuân thủ các

GT GD C H L M O
compromise /ˈkɒm.prə.maɪz/ = NOUN: sự hòa giải, sự thỏa hiệp; VERB: làm nguy cho; USER: thỏa hiệp, sự thỏa hiệp, thoả hiệp, nhượng, hòa

GT GD C H L M O
computers /kəmˈpjuː.tər/ = NOUN: máy điện toán, máy tính, người tính toán; USER: máy tính, máy vi tính, các máy tính, máy, máy tính của

GT GD C H L M O
concern /kənˈsɜːn/ = NOUN: liên quan, quan hệ, doanh nghiệp, điều lo ngại, hảng buôn, lo lắng, một vật gì, xí nghiệp; VERB: liên can đến, quan hệ về, thuộc về, lo lắng; USER: liên quan, quan tâm, mối quan tâm, lo ngại, lo lắng

GT GD C H L M O
concerning /kənˈsɜː.nɪŋ/ = VERB: liên can đến, quan hệ về, thuộc về, lo lắng; USER: liên quan đến, liên quan, về, có liên quan đến, liên quan đến các

GT GD C H L M O
concerns /kənˈsɜːn/ = NOUN: liên quan, quan hệ, doanh nghiệp, điều lo ngại, hảng buôn, lo lắng, một vật gì, xí nghiệp; USER: mối quan tâm, quan tâm, quan ngại, mối quan ngại, mối quan tâm của

GT GD C H L M O
conclusion /kənˈkluː.ʒən/ = NOUN: chung kết, cuối phiên hợp, kết quả, phần cuối, phần kết luận, sự kết thúc; USER: kết luận, kết thúc, kết, ký kết, luận

GT GD C H L M O
conditions /kənˈdɪʃ.ən/ = NOUN: điều kiện, tình cảnh, tình thế, trạng huống, tình trạng, trạng thái, địa vị, thân phận; USER: điều kiện, các điều kiện, kiện, điều, trạng

GT GD C H L M O
conduct /kənˈdʌkt/ = NOUN: cư xử, điều khiển, hạnh kiểm, phẩm hạnh, tánh nết, cách cư xữ, hướng dẫn; VERB: điều khiển, quản lý, trong nôm, hướng dẫn; USER: tiến hành, thực hiện, tiến hành các, thực hiện các, thực

GT GD C H L M O
conducted /kənˈdʌkt/ = VERB: điều khiển, quản lý, trong nôm, hướng dẫn; USER: tiến hành, thực hiện, thực, được tiến hành, được thực hiện

GT GD C H L M O
conducting /kənˈdʌkt/ = VERB: điều khiển, quản lý, trong nôm, hướng dẫn; USER: tiến hành, thực hiện, tiến hành các, thực hiện các, dẫn

GT GD C H L M O
confidential /ˌkɒn.fɪˈden.ʃəl/ = ADJECTIVE: bí mật, chuyện mật, chuyện riêng, kín, tâm sự; USER: bí mật, bảo mật, mật, tin bí mật, kín

GT GD C H L M O
confidentiality /ˌkɒn.fɪ.den.ʃiˈæl.ɪ.ti/ = USER: bảo mật, bảo mật thông tin, mật, bí mật, giữ bí mật

GT GD C H L M O
confines = NOUN: biên giới, bờ cỏi, thủy phận; USER: biên giới, thủy phận, giới hạn, hạn chế, ranh giới,

GT GD C H L M O
confirm /kənˈfɜːm/ = VERB: xác nhận, củng cố, phê chuẩn, thừa nhận, vửng chắc, xác định; USER: xác nhận, khẳng định, khẳng, xác, xác nhận hai

GT GD C H L M O
confirmed /kənˈfɜːmd/ = VERB: xác nhận, củng cố, phê chuẩn, thừa nhận, vửng chắc, xác định; USER: xác nhận, khẳng định, khẳng, xác định, xác

GT GD C H L M O
conflict /ˈkɒn.flɪkt/ = NOUN: cuộc xung đột, phân tranh, tranh giành; VERB: bất hòa, cải lộn, gây lộn; USER: xung đột, cuộc xung đột, mâu thuẫn, tranh chấp, sự xung đột

GT GD C H L M O
conflicts /ˈkɒn.flɪkt/ = NOUN: cuộc xung đột, phân tranh, tranh giành; USER: xung đột, các cuộc xung đột, mâu thuẫn, cuộc xung đột, các xung đột

GT GD C H L M O
congratulate /kənˈgraCHəˌlāt,-ˈgrajə-/ = VERB: khen ngợi; USER: khen ngợi, chúc mừng, xin chúc mừng, mừng, chúc mừng cho

GT GD C H L M O
conjunction /kənˈdʒʌŋk.ʃən/ = NOUN: sự giao hội, sự giao hợp, sự hội họp, sự liên hiệp; USER: kết hợp, cùng, phối hợp, kèm, liên

GT GD C H L M O
connection /kəˈnek.ʃən/ = NOUN: liên quan, liên lạc, phái, bà con, giao tế, giao thiệp, khách hàng, mối quan hệ, thân quyến, thông gia, xui gia, môn phái; USER: liên quan, kết nối, nối, liên, kết

GT GD C H L M O
consider /kənˈsɪd.ər/ = VERB: đắn đo, khảo sát, lưu tâm đến, xem xét, để ý; USER: xem xét, xét, cân nhắc, xem xét việc, coi

GT GD C H L M O
considerations /kənˌsɪd.əˈreɪ.ʃən/ = NOUN: sự chú ý, sự đắn đo, sự kính trọng, sự quan trọng, sự xem xét, tiền bảo chứng, tiền thưởng; USER: cân nhắc, xem xét, cân nhắc về, những cân nhắc, xét

GT GD C H L M O
considered /kənˈsɪd.əd/ = ADJECTIVE: lưu tâm, suy nghỉ, xem xét; USER: xem xét, coi, xem, được coi là, được coi

GT GD C H L M O
consistent /kənˈsɪs.tənt/ = ADJECTIVE: đặc, nhứt trí, rắn chắc, thích hợp; USER: phù hợp, nhất quán, thống nhất, quán, phù

GT GD C H L M O
consistently /kənˈsɪs.tənt/ = USER: nhất quán, luôn, liên tục, quán, tục

GT GD C H L M O
constitute /ˈkɒn.stɪ.tjuːt/ = VERB: gây nên, cấu tạo, có hình vóc, họp thành, lập thành, thiết lập, ủy nhiệm; USER: tạo, thành, tạo thành, cấu thành, chiếm

GT GD C H L M O
consult /kənˈsʌlt/ = VERB: tham khảo, bàn bạc, hỏi han, hỏi ý kiến, tư vấn, thảo luận, thương nghị, xem; USER: tham khảo, tham khảo ý kiến, tham khảo, tư vấn, tham vấn

GT GD C H L M O
consultant /kənˈsʌl.tənt/ = NOUN: nhà chuyên môn; USER: tư vấn, chuyên gia tư vấn, nhà tư vấn, cố vấn, vấn

GT GD C H L M O
consultants /kənˈsʌl.tənt/ = NOUN: nhà chuyên môn; USER: chuyên gia tư vấn, tư vấn, nhà tư vấn, gia tư vấn, vấn

GT GD C H L M O
consultation /ˌkɒn.sʌlˈteɪ.ʃən/ = NOUN: sự tham khảo, sự thương nghị, sự tra cứu; USER: tư vấn, tham khảo ý kiến, vấn, tham vấn, tham khảo

GT GD C H L M O
consulted /kənˈsʌlt/ = VERB: tham khảo, bàn bạc, hỏi han, hỏi ý kiến, tư vấn, thảo luận, thương nghị, xem; USER: tham khảo ý kiến, tư vấn, tham khảo, ý kiến, hỏi ý kiến

GT GD C H L M O
consulting /kənˈsʌl.tɪŋ/ = ADJECTIVE: khám bịnh, chuẫn bịnh; USER: tư vấn, Consulting, vấn, Tư

GT GD C H L M O
consumer /kənˈsjuː.mər/ = NOUN: người tiêu thụ; USER: người tiêu dùng, tiêu dùng, của người tiêu dùng, khách hàng, tiêu thụ

GT GD C H L M O
contact /ˈkɒn.tækt/ = NOUN: tiếp xúc, đụng chạm, gần gủi, va chạm; VERB: tiếp xúc với; USER: liên hệ, liên hệ với, liên lạc, liên lạc với, liên

GT GD C H L M O
contain /kənˈteɪn/ = VERB: đựng, bao hàm, chứa; USER: chứa, có, có chứa, bao gồm, chứa các

GT GD C H L M O
contains /kənˈteɪn/ = VERB: đựng, bao hàm, chứa; USER: chứa, có chứa, có, bao gồm, chứa các

GT GD C H L M O
contents /kənˈtent/ = NOUN: đồ chứa bên trong, làm đẹp ý; USER: nội dung, các nội dung, nội dung của, nội dung chủ, dung

GT GD C H L M O
context /ˈkɒn.tekst/ = NOUN: định nghỉa bài văn, phần sau đoạn văn, phần trước đoạn văn; USER: bối cảnh, ngữ cảnh, cảnh, hoàn cảnh, kiện

GT GD C H L M O
continue /kənˈtɪn.juː/ = VERB: tiếp tục, kéo dài, không dứt, làm tiếp; USER: tiếp tục, tục, tiếp, vẫn tiếp tục, vẫn

GT GD C H L M O
continuing /kənˈtɪn.juː/ = VERB: tiếp tục, kéo dài, không dứt, làm tiếp; USER: tiếp tục, liên tục, tiếp, tục, vẫn tiếp tục

GT GD C H L M O
continuous /kənˈtɪn.ju.əs/ = ADJECTIVE: không dứt, không ngừng, liên tiếp, nối tiếp; USER: liên tục, tục, ngừng, tiếp, liên tiếp

GT GD C H L M O
contract /ˈkɒn.trækt/ = NOUN: giao kèo, hợp đồng, khế ước, việc đấu giá, việc ký giao kèo; VERB: đính ước, kết tình hửu nghị, kết ước, ký kết, làm co rút, mắc phải, teo lại; USER: hợp đồng, đồng, hợp

GT GD C H L M O
contractor /kənˈtræk.tər/ = NOUN: người đấu thầu, người thầu khoán; USER: nhà thầu, thầu, hợp đồng

GT GD C H L M O
contracts /ˈkɒn.trækt/ = NOUN: giao kèo, hợp đồng, khế ước, việc đấu giá, việc ký giao kèo; USER: hợp đồng, các hợp đồng, đồng, hợp, bản hợp đồng

GT GD C H L M O
contractual //kənˈtrakCHo͞oəl/ = ADJECTIVE: bằng khế ước; USER: hợp đồng, theo hợp đồng, trong hợp đồng, khoán, của hợp đồng

GT GD C H L M O
contribute /kənˈtrɪb.juːt/ = VERB: chịu phần, gánh vác một phần, góp phần, góp sức, giúp vào, hiệp lực, cộng sự với một tờ báo; USER: đóng góp, góp phần, góp, đóng góp vào, góp phần vào

GT GD C H L M O
contribution /ˌkɒn.trɪˈbjuː.ʃən/ = NOUN: bài viết cho báo, góp phần, sự chịu phần, sự đóng góp, sự góp sức, sự giúp vào, sự bắt buộc đóng góp; USER: đóng góp, góp, sự đóng góp, góp phần, đóng góp của

GT GD C H L M O
contributions /ˌkɒn.trɪˈbjuː.ʃən/ = NOUN: bài viết cho báo, góp phần, sự chịu phần, sự đóng góp, sự góp sức, sự giúp vào, sự bắt buộc đóng góp; USER: đóng góp, những đóng góp, các khoản đóng góp, sự đóng góp, đóng góp của

GT GD C H L M O
control /kənˈtrəʊl/ = NOUN: điều khiển, sự kiểm soát, quyền lực, sự cầm lái, sự cầm lại, sự chế ngự, sự chỉ huy, sự đè nén, sự hạn chế, sự kiềm chế; VERB: điều khiển, kiểm tra, kiểm soát, chỉ huy, đè nén, ngăn lại; USER: kiểm soát, điều khiển, khiển, kiểm soát các, kiểm soát được

GT GD C H L M O
controlled /kənˈtrōl/ = VERB: điều khiển, kiểm tra, kiểm soát, chỉ huy, đè nén, ngăn lại; USER: kiểm soát, điều khiển, khiển, được kiểm soát, được điều khiển

GT GD C H L M O
controls /kənˈtrəʊl/ = NOUN: điều khiển, sự kiểm soát, quyền lực, sự cầm lái, sự cầm lại, sự chế ngự, sự chỉ huy, sự đè nén, sự hạn chế, sự kiềm chế; USER: điều khiển, kiểm soát, các điều khiển, khiển, chứng

GT GD C H L M O
conversation /ˌkɒn.vəˈseɪ.ʃən/ = NOUN: cuộc nói chuyện, đàm thoại; USER: cuộc trò chuyện, trò chuyện, chuyện, cuộc nói chuyện, nói chuyện

GT GD C H L M O
cooperating /kəʊˈɒp.ər.eɪt/ = VERB: cộng tác, hợp tác; USER: hợp tác, phối hợp, cộng tác, việc hợp tác

GT GD C H L M O
coordination /kəʊˌɔː.dɪˈneɪ.ʃən/ = NOUN: chỉnh đốn, phối trí, sự sắp đặt; USER: phối hợp, phối, sự phối hợp, điều phối, hợp

GT GD C H L M O
coordinator /kəʊˈɔː.dɪ.neɪ.tər/ = NOUN: người phối trí; USER: điều phối viên, điều phối, phối, Người điều phối, phối viên

GT GD C H L M O
copiers /ˈkɒp.i.ər/ = USER: máy photocopy, photocopy, máy copy, máy photo, Copiers

GT GD C H L M O
copy /ˈkɒp.i/ = NOUN: bản sao, bản, kiểu mẩu, phỏng theo, sao lục, bản thảo, bắt chước, sự chép lại, sự sao lại; VERB: cọp dê, phỏng theo, bắt chước; USER: sao chép, chép, copy, sao chép các, sao

GT GD C H L M O
copyrights /ˈkɒp.i.raɪt/ = NOUN: bản quyền, được quyền tác giả cho phép; USER: quyền tác giả, bản quyền, bản quyền tác giả, quyền, tác giả

GT GD C H L M O
core /kɔːr/ = NOUN: trung tâm, ruột, phần nồng cốt, ruột cây, tận đáy lòng, thành phần chính, phần ở giữa, thịt thúi ở giữa mụt nhọt, trụ giữa khuôn đúc; VERB: lấy ở giữa; USER: trung tâm, lõi, cốt lõi, chính, core

GT GD C H L M O
corporate /ˈkɔː.pər.ət/ = ADJECTIVE: đoàn thể, lập thành; USER: công ty, doanh nghiệp, của công ty, ty, nghiệp

GT GD C H L M O
corporation /ˌkɔː.pərˈeɪ.ʃən/ = NOUN: công ty, bụng phệ, pháp nhân; USER: công ty, tập đoàn, Corporation, ty, Tổng công ty

GT GD C H L M O
correct /kəˈrekt/ = ADJECTIVE: không sai, đúng, chính xác, đúng luật, hợp cách, hợp thức; VERB: khiển trách, sửa chửa, sửa phạt, trách mắng, trừng phạt, trừng trị; USER: sửa chữa, sửa, điều chỉnh, chỉnh, đúng

GT GD C H L M O
corrective /kəˈrek.tɪv/ = ADJECTIVE: trừng trị; NOUN: chất điều hòa, để sửa chửa, trừng phạt; USER: khắc phục, điều chỉnh, sửa chữa, chỉnh, khắc

GT GD C H L M O
corrupt /kəˈrʌpt/ = ADJECTIVE: hư, hư hỏng, đồi bại, đồi trụy, hủ bại, suy đồi, thúi, trụy lạc; VERB: đồi bại, hư tánh nết, làm hư hỏng; USER: hư, tham nhũng, hỏng, bị hỏng, thối nát

GT GD C H L M O
corruption /kəˈrʌp.ʃən/ = NOUN: sự hư hỏng, sự bại hoại, sự đồi bại, sự hối lộ, sự hư, sự mua chuộc, sự thối, sự trụy lạc; USER: tham nhũng, nạn tham nhũng, nhũng, chống tham nhũng

GT GD C H L M O
cost /kɒst/ = NOUN: gía, phí tổn, sở phí, sự dùng thì giờ; VERB: gía, định gía, giá cả; USER: chi phí, giá, tốn, có giá, có chi phí

GT GD C H L M O
costly /ˈkɒst.li/ = ADJECTIVE: cao giá, hao tốn nhiều, mất, tốn kém; USER: tốn kém, chi phí, đắt, đắt tiền, rất tốn kém

GT GD C H L M O
costs /kɒst/ = NOUN: gía, phí tổn, sở phí, sự dùng thì giờ; USER: chi phí, giá, phí, các chi phí, chi

GT GD C H L M O
could /kʊd/ = USER: có thể, thể

GT GD C H L M O
counsel /ˈkaʊn.səl/ = VERB: dặn bảo, khuyến cáo; NOUN: thương nghị, sự bàn bạc; USER: tư vấn, cố vấn, sư, luật sư, khuyên

GT GD C H L M O
countries /ˈkʌn.tri/ = NOUN: quê hương, quốc gia, nước, miền, vùng, đồng ruộng, nơi quê nhà, ở đồng, ở ruộng, tổ quốc, xứ; USER: nước, quốc gia, các nước, các quốc gia, các nước đang

GT GD C H L M O
country /ˈkʌn.tri/ = NOUN: quê hương, quốc gia, nước, miền, vùng, đồng ruộng, nơi quê nhà, ở đồng, ở ruộng, tổ quốc, xứ; USER: nước, đất nước, quốc gia, quốc, Country

GT GD C H L M O
courage /ˈkʌr.ɪdʒ/ = NOUN: không nản lòng, lòng can đảm, dủng cảm, dủng khí; USER: can đảm, lòng dũng cảm, dũng cảm, sự can đảm, lòng can đảm

GT GD C H L M O
course /kɔːs/ = NOUN: khóa học, đường đi, đường vận chuyển, lớp học, món ăn, dòng nước, dòng sông, phương hướng, tất như thế, sự tiến hành, sự trôi chảy, dĩ nhiên; VERB: chảy, chạy, đuổi theo; USER: Tất nhiên, Dĩ nhiên, nhiên, trình, khóa học

GT GD C H L M O
covered /-kʌv.əd/ = VERB: che, bao phủ, che đậy, đậy, bảo đảm; USER: phủ, được, bao phủ, bao, bao gồm

GT GD C H L M O
create /kriˈeɪt/ = VERB: gây nên, đóng tuồng, sáng tạo, tạo thành, làm rối loạn, phong chức; USER: tạo, tạo ra, tạo ra các, tạo các, tạo nên

GT GD C H L M O
created /kriˈeɪt/ = VERB: gây nên, đóng tuồng, sáng tạo, tạo thành, làm rối loạn, phong chức; USER: tạo ra, tạo, được tạo ra, được tạo, lập

GT GD C H L M O
creates /kriˈeɪt/ = VERB: gây nên, đóng tuồng, sáng tạo, tạo thành, làm rối loạn, phong chức; USER: tạo ra, tạo, tạo nên, tạo ra các, sẽ tạo

GT GD C H L M O
credibility /ˌkredəˈbilitē/ = NOUN: đáng tin, tin được, tin tưởng; USER: uy tín, sự tín nhiệm, độ tin cậy, tín nhiệm, sự tin cậy

GT GD C H L M O
credit /ˈkred.ɪt/ = VERB: tin; NOUN: danh vọng, thẻ tín dụng, thế lực, bán chịu, công trạng, lòng tin, ảnh hưởng, sự tín nhiệm, sự tin tưởng; USER: tín dụng, tín, tín dụng của, tín chỉ, tín duïng

GT GD C H L M O
crime /kraɪm/ = NOUN: tội ác, trọng tội; USER: tội phạm, tội ác, tội, phạm tội, tội phạm có

GT GD C H L M O
crimes /kraɪm/ = NOUN: tội ác, trọng tội; USER: tội phạm, tội ác, tội, các tội phạm, những tội ác

GT GD C H L M O
criminal /ˈkrɪm.ɪ.nəl/ = ADJECTIVE: đại hình sự, thuộc về trọng tội; USER: hình sự, tội phạm, phạm tội, hình, tội

GT GD C H L M O
criteria /krīˈti(ə)rēən/ = NOUN: tiêu chuẩn; USER: tiêu chí, tiêu chuẩn, các tiêu chí, các tiêu chuẩn, tiêu

GT GD C H L M O
culture /ˈkʌl.tʃər/ = NOUN: canh tác, cày cấy, giáo hóa, khai khẩn, sự mở mamg, sự nuôi tằm, sự trồng trọt; USER: văn hóa, nền văn hóa, văn hoá, nuôi, nuôi cấy

GT GD C H L M O
currency /ˈkʌr.ən.si/ = NOUN: đồn tin, truyền tin, sự lưu hành, sự truyền bá; USER: tiền tệ, tệ, tiền, đồng tiền, loại tiền tệ

GT GD C H L M O
current /ˈkʌr.ənt/ = ADJECTIVE: hiện tại, hiện hành; NOUN: dòng, đang lưu hành; USER: hiện tại, hiện, hiện nay, hiện hành, hiện thời

GT GD C H L M O
customary /ˈkʌs.tə.mər.i/ = ADJECTIVE: thành thói quen; NOUN: sách chép tập quán; USER: quán, phong tục, tục, thông thường, tập quán

GT GD C H L M O
customer /ˈkʌs.tə.mər/ = NOUN: khách hàng, người mua; USER: khách hàng, của khách hàng, Customer, khách, của khách

GT GD C H L M O
customers /ˈkʌs.tə.mər/ = NOUN: khách hàng, người mua; USER: khách hàng, khách, các khách hàng, khách hàng của, cho khách hàng

GT GD C H L M O
d /əd/ = NOUN: nốt thứ hai trong âm nhạc, sự trải ra, chữ thứ tư trong mẫu tự

GT GD C H L M O
daily /ˈdeɪ.li/ = ADJECTIVE: mổi ngày, hằng ngày, thường ngày; ADVERB: mổi ngày, hằng ngày; NOUN: nhật báo; USER: hàng ngày, ngày, mỗi ngày, hằng ngày, hàng ngày của

GT GD C H L M O
damaging /ˈdæm.ɪ.dʒɪŋ/ = VERB: làm hư hại, làm tổn thương; USER: làm tổn hại, làm hư hỏng, gây tổn hại, gây thiệt hại, làm thiệt hại

GT GD C H L M O
data /ˈdeɪ.tə/ = USER: dữ liệu, liệu, số liệu, dữ, các dữ liệu

GT GD C H L M O
databases /ˈdatəˌbās,ˈdā-/ = USER: cơ sở dữ liệu, sở dữ liệu, cơ sở dữ, CSDL

GT GD C H L M O
date /deɪt/ = NOUN: ngày, kỳ, ngày tháng, kỳ hạn, niên hiệu, ngày tháng năm, nhật ký, thông hiểu, thời gian, thời kỳ, chung kỳ; VERB: bắt đầu từ, đề ngày tháng, kể từ thời kỳ, viết niên hiệu; USER: ngày, gia ngày, gia, Date, nay

GT GD C H L M O
day /deɪ/ = NOUN: hôm nay, ngày, buổi, ban ngày, tối ngày, vừa hừng đông, vừa tảng sáng; ADJECTIVE: suốt ngày; USER: ngày, trong ngày, một ngày, ngày hôm, vào ngày

GT GD C H L M O
days /deɪ/ = NOUN: hôm nay, ngày, buổi, ban ngày, tối ngày, vừa hừng đông, vừa tảng sáng; USER: ngày, ngày này, ngày bay, ngaøy

GT GD C H L M O
deal /dɪəl/ = VERB: chia, giao dịch, buôn bán, hậu đải, phân phối, kết liểu một công việc; NOUN: cây tùng, đa số, nhiều, số nhiêu, sự chia bài, sự giao dịch, tấm dán dầy, ván bằng gổ thông, việc mua bán; USER: đối phó, giải quyết, xử lý, phó, xử

GT GD C H L M O
dealers /ˈdiː.lər/ = NOUN: người buôn bán, người chia bài, người phân phối; USER: đại lý, các đại lý, kinh doanh, người kinh doanh, doanh

GT GD C H L M O
dealing /dēl/ = VERB: chia, giao dịch, buôn bán, hậu đải, phân phối, kết liểu một công việc; USER: xử lý, giải quyết, giao dịch, xử, phó

GT GD C H L M O
dealings /ˌdʌb.l̩ˈdiː.lɪŋ/ = USER: giao dịch, các giao dịch, giao, giao dịch kinh, giao dịch của

GT GD C H L M O
debate /dɪˈbeɪt/ = NOUN: tranh luận, thảo luận, bàn thảo, cuộc bàn cải; VERB: tranh luận, thảo luận, bàn cải, bàn luận; USER: cuộc tranh luận, tranh luận, thảo luận, tranh cãi, cuộc tranh cãi

GT GD C H L M O
decision /dɪˈsɪʒ.ən/ = NOUN: điều nghị quyết, phán quyết, sự giải quyết; USER: quyết định, ra quyết định, quyết, quyết định của, định

GT GD C H L M O
decisions /dɪˈsɪʒ.ən/ = NOUN: điều nghị quyết, phán quyết, sự giải quyết; USER: quyết định, các quyết định, ra quyết định, quyết, những quyết định

GT GD C H L M O
declined /dɪˈklaɪn/ = VERB: suy vong, nghiên, cự tuyệt, biến hóa, đến hồi suy sụp, giảm lần, giá sụt, không nhận, khônh chịu, đi xiên, mặt trời lặn, rẻ hướng, sai chiều, ngày tàn, tàn héo, từ chối, từ khước; USER: từ chối, giảm, chối, bị từ chối, giảm giá

GT GD C H L M O
dedicated /ˈded.ɪ.keɪ.tɪd/ = VERB: dâng, hiến cho thần, cúng, đề tặng; USER: dành riêng, chuyên dụng, chuyên, dành, dành riêng cho

GT GD C H L M O
deed /diːd/ = NOUN: chứng thư, hành động, hành vi, kỳ thật, thật ra, theo sự thật, việc làm; VERB: chuyển nhượng; USER: hành động, việc làm, hành, chứng thư, chứng thư ủy

GT GD C H L M O
deemed /diːm/ = VERB: tưởng là, xem là; USER: coi, coi là, được coi là, coi như, vẻ như

GT GD C H L M O
degree /dɪˈɡriː/ = VERB: mất danh dự, xấu đi, giảm bớt, giảm giá trị, giáng chức, hèn hạ, mất phẩm giá; USER: mức độ, độ, bằng, trình độ, mức

GT GD C H L M O
delegation /ˌdel.ɪˈɡeɪ.ʃən/ = NOUN: phái đoàn, sự ủy nhiệm, sự ủy quyền, ủy thác; USER: đoàn, đoàn đại biểu, phái đoàn, phân

GT GD C H L M O
delete /dɪˈliːt/ = VERB: bôi bỏ, gạch bỏ, tẩy bỏ, xóa bỏ; USER: xóa, xoá, xóa các, xoá bài, xoá bài đánh

GT GD C H L M O
deliver /dɪˈlɪv.ər/ = VERB: con đường dẩn đến, cung cấp hơi điện, đọc diển văn, giải phóng, giao hàng, nạp vật, nhường lại, phóng thích, tặng cho, tuyên án, thả; USER: cung cấp, giao, mang, cung, phân phối

GT GD C H L M O
delivery /dɪˈlɪv.ər.i/ = NOUN: giao hàng, cách đọc, cách giao banh, cách nói, giải thoát, lưu lượng nước, nạp hàng, sự đở đẻ, sự giao phó, sự phân bố; USER: giao hàng, giao, phân phối, cung cấp, chuyển

GT GD C H L M O
demonstrate /ˈdem.ən.streɪt/ = VERB: biểu lộ, biểu tình, chứng minh, chứng tỏ; USER: chứng minh, thể hiện, hiện, chứng tỏ, cho thấy

GT GD C H L M O
demonstrations /ˌdem.ənˈstreɪ.ʃən/ = NOUN: cuộc biểu tình, lời giảng dạy, luận chứng, sự bày tỏ, thao diển lực lượng, thuyết minh; USER: các cuộc biểu tình, cuộc biểu tình, biểu tình, những cuộc biểu tình, cuộc biểu

GT GD C H L M O
department /dɪˈpɑːt.mənt/ = NOUN: ban, sở, ty, bộ, ngành, chi nhánh, tỉnh, gian hàng; USER: ban, bộ phận, Cục, phận, phòng

GT GD C H L M O
depends /dɪˈpend/ = VERB: lòng thòng, tin cậy vào, tùy theo, tự lực; USER: phụ thuộc, tùy thuộc, tuỳ thuộc, phụ thuộc vào, tùy

GT GD C H L M O
described /dɪˈskraɪb/ = VERB: miêu tả, tả lại, vẻ hình cong; USER: mô tả, được mô tả, miêu tả, tả, đã mô tả

GT GD C H L M O
describes /dɪˈskraɪb/ = VERB: miêu tả, tả lại, vẻ hình cong; USER: mô tả, miêu tả, tả, mô tả các, diễn tả

GT GD C H L M O
design /dɪˈzaɪn/ = NOUN: bức vẻ kiểu, chủ tâm, dự định, dự tính, sáng kiến, kế hoạch, khái lược, kiểu mẫu, mẫu hàng; VERB: bày ra một kiểu, dành riêng cho, dự định, quyết định cho, sáng kiến, sắp đặt; USER: thiết kế, kế, thiết, thiết kế của

GT GD C H L M O
designer /dɪˈzaɪ.nər/ = NOUN: người vẻ kiểu, người hay âm mưu, người hay mưu mô, người ra ý kiến, người sắp đặt, người vẻ hàng mẫu, người vẻ kiểu mẫu; USER: nhà thiết kế, thiết kế, thiết kế riêng, được thiết kế riêng, được thiết kế

GT GD C H L M O
desks /desk/ = NOUN: bàn để thâu tiền, bàn viết, bàn giấy, cái bàn, giá để kinh, tòa soạn; USER: bàn, bàn làm việc, có bàn, bàn làm, ở có bàn

GT GD C H L M O
destination /ˌdes.tɪˈneɪ.ʃən/ = NOUN: chổ đưa đến, chổ nhận, chổ thâu nhận, đích, đích đến, điểm đến; USER: điểm đến, đến, điểm, địa điểm, đích

GT GD C H L M O
detailed /ˈdiː.teɪld/ = ADJECTIVE: bày tỏ, chi tiết, kể rỏ, kể tường tận, trình bày; USER: chi tiết, chi, cụ, cụ thể, chi tiết về

GT GD C H L M O
detect /dɪˈtekt/ = VERB: khám phá, nhận thấy, dò ra, tìm ra; USER: phát hiện, phát hiện các, phát, phát hiện ra, dò

GT GD C H L M O
determination /dɪˌtɜː.mɪˈneɪ.ʃən/ = NOUN: cương quyết, định rỏ, phán quyết, quyết định, thủ tiêu, xác định; USER: quyết định, quyết tâm, quyết, xác định, xác

GT GD C H L M O
determine /dɪˈtɜː.mɪn/ = VERB: đến kỳ, định rỏ, định trước, giải trừ, mản hạn, nhứt quyết, phân xử dứt khoát, quyết định, thủ tiêu, vạch biên giới, xác định; USER: xác định, xác, quyết định, định, xác định xem

GT GD C H L M O
development /dɪˈvel.əp.mənt/ = NOUN: chuyện mới lạ, khai khẩn, khai phá, khai triển, khuếch trương, sự mở mang, tiến bộ, tiến triển, làm mở mang, làm nở namg, rữa phim ảnh; USER: phát triển, sự phát triển, triển, xây dựng, phát triển của

GT GD C H L M O
devices /dɪˈvaɪs/ = NOUN: cách ngôn, châm ngôn, hình vẻ tượng trưng, mưu kế, phương kế, phương sách, quỷ kế, sở thích, vật sáng chế, ý muốn, biểu hiệu trên huy chương; USER: thiết bị, các thiết bị, thiết, thiết bị này, bị

GT GD C H L M O
devote /dɪˈvəʊt/ = VERB: dâng cho, hiến cho; USER: cống hiến, dành, dành nhiều, hiến, dành hết

GT GD C H L M O
diaries /ˈdaɪə.ri/ = NOUN: sổ nhựt ký; USER: nhật ký, Diaries, cuốn nhật ký, sổ nhật ký, nhật kí

GT GD C H L M O
did /dɪd/ = VERB: làm, dọn, làm xong, tốt, dọn dẹp, đóng vai, đủ rồi, hoàn thành, xếp đặt, thi hành, nấu nướng, mệt đừ, giả làm, sắp đặt, giải một bài toán, thực hành, làm phận sự, được, phiên dịch; USER: đã làm, đã, làm, còn

GT GD C H L M O
differ /ˈdɪf.ər/ = VERB: bất đồng ý, khác nhau, không đồng ý, không giống; USER: khác nhau, khác, khác biệt, khác với, sự khác biệt

GT GD C H L M O
differences /ˈdɪf.ər.əns/ = NOUN: bất đồng, tình trạng khác nhau, dị đồng, khác nhau, phân biệt, hiệu số của hai số; USER: sự khác biệt, khác biệt, sự khác nhau, khác nhau, chênh lệch

GT GD C H L M O
different /ˈdɪf.ər.ənt/ = ADJECTIVE: khác nhau, bất đồng, khác, khác thường; USER: khác nhau, khác, nhau, khác biệt

GT GD C H L M O
difficult /ˈdɪf.ɪ.kəlt/ = ADJECTIVE: khó, khó khăn, khó làm quen; USER: khó khăn, khó, rất khó, khó có

GT GD C H L M O
digital /ˈdɪdʒ.ɪ.təl/ = ADJECTIVE: ngón chân, phiếm của dương cầm, thuộc về ngón tay, kỹ thuật số; NOUN: đơn vị của điện toán; USER: kỹ thuật số, số, kỹ thuật, ảnh kỹ thuật số, digital

GT GD C H L M O
diligence /ˈdɪl.ɪ.dʒənt/ = NOUN: siêng năng, cần mẩn, chuyên cần; USER: siêng năng, thẩm, thẩm định, chuyên cần, sự tích cực

GT GD C H L M O
dimension /ˌdaɪˈmen.ʃən/ = NOUN: kích thước, đồ kiểu mẫu; USER: kích thước, chiều, chiều kích, chiều hướng, khía cạnh

GT GD C H L M O
dinner /ˈdɪn.ər/ = NOUN: bửa cơm chánh, đải tiệc, yến tiệc, bữa tối; USER: bữa ăn tối, ăn tối, tối, ăn, bữa tối

GT GD C H L M O
direct /daɪˈrekt/ = ADJECTIVE: đi thẳng, trực tiếp, dòng điện một chiều, minh bạch, ngay thẳng, rỏ ràng, thành thật; VERB: cai quản, chỉ đường, đi về hướng, gởi, ngỏ lời; USER: chỉ đạo, đạo, trực tiếp, chỉ đạo các, hướng

GT GD C H L M O
directing /diˈrekt,dī-/ = NOUN: chỉ bảo, hướng dẩn, ngay thẳng; USER: chỉ đạo, đạo, hướng, đạo diễn, chỉ đạo các

GT GD C H L M O
direction /daɪˈrek.ʃən/ = NOUN: chỉ huy, chỉ thị, điều khiển, giám đốc, huấn lịnh, lời chỉ bảo, phương hướng, quản lý, địa chỉ; USER: hướng, chỉ đạo, đạo, theo hướng, định hướng

GT GD C H L M O
directly /daɪˈrekt.li/ = ADVERB: ngay sau khi, tức khắc, tức thì, thẳng tới; USER: trực tiếp, trực, thẳng

GT GD C H L M O
director /daɪˈrek.tər/ = NOUN: đường chuẩn của toán, nhà đạo diển, thầy giáo đạo, giám đốc của một bộ phận, máy nhắm để phóng ngư lôi, người chỉ huy, người điều khiển, người giám đốc, người quản lý; USER: giám đốc, đạo diễn, giám, đạo, đốc

GT GD C H L M O
directors /daɪˈrek.tər/ = NOUN: đường chuẩn của toán, nhà đạo diển, thầy giáo đạo, giám đốc của một bộ phận, máy nhắm để phóng ngư lôi, người chỉ huy, người điều khiển, người giám đốc, người quản lý; USER: giám đốc, đạo diễn, đạo, giám, đốc

GT GD C H L M O
disability /ˌdisəˈbilitē/ = NOUN: bất lực, bất tài, không có sức lực, ốm yếu, suy nhược; USER: khuyết tật, người khuyết tật, tình trạng khuyết tật, tàn tật, tật

GT GD C H L M O
discard /dɪˈskɑːd/ = USER: loại bỏ, bỏ, vứt bỏ, loại bỏ các, huỷ

GT GD C H L M O
disciplinary /ˌdɪs.əˈplɪn.ər.i/ = ADJECTIVE: tuân theo kỷ luật, theo luật định, theo qui luật; USER: kỷ luật, xử lý kỷ luật, ngành, pháp kỷ luật, lý kỷ luật

GT GD C H L M O
disclosed /dɪˈskləʊz/ = VERB: để hở, để lộ ra, tiết lộ; USER: tiết lộ, công bố, được tiết lộ, bố, bày

GT GD C H L M O
disclosure /dɪˈskləʊ.ʒər/ = NOUN: để lộ ra, làm cho biết, tiết lộ; USER: công bố thông tin, tiết lộ, công khai, công bố, khai

GT GD C H L M O
disclosures /dɪˈskləʊ.ʒər/ = NOUN: để lộ ra, làm cho biết, tiết lộ; USER: tiết lộ, thuyết minh, tiết lộ thông tin, thuyết minh thông tin, thuyết

GT GD C H L M O
discounts /ˈdɪs.kaʊnt/ = NOUN: bớt giá, hạ giá, sụt giá, tiền chiết khấu, giãm giá; USER: giảm giá, giảm, chiết khấu

GT GD C H L M O
discrimination /dɪˌskrɪm.ɪˈneɪ.ʃən/ = NOUN: phân biệt, nhận rỏ, phán đoán, trí xét đoán; USER: phân biệt đối xử, kỳ thị, phân biệt, sự kỳ thị, sự phân biệt

GT GD C H L M O
discuss /dɪˈskʌs/ = VERB: bàn cải, bàn luận, làm tan; USER: thảo luận, thảo luận về, thảo luận về các, bàn, trao đổi

GT GD C H L M O
discussed /dɪˈskʌs/ = VERB: bàn cải, bàn luận, làm tan; USER: thảo luận, thảo luận về, đã thảo luận, bàn, đề cập

GT GD C H L M O
discussion /dɪˈskʌʃ.ən/ = NOUN: thảo luận, tranh luận, bàn bạc, tài sản kiểm kê, thưởng thức; USER: thảo luận, thảo luận, cuộc thảo luận, luận

GT GD C H L M O
discussions /dɪˈskʌʃ.ən/ = NOUN: thảo luận, tranh luận, bàn bạc, tài sản kiểm kê, thưởng thức; USER: thảo luận, các cuộc thảo luận, cuộc thảo luận, luận, thảo

GT GD C H L M O
disposed /dɪˈspəʊzd/ = USER: xử lý, thanh lý, xử, thải, thải bỏ

GT GD C H L M O
disposition /ˌdɪs.pəˈzɪʃ.ən/ = NOUN: bày binh bố trận, bố trí, cách dàn quân, cách xếp đặt, chỉnh đốn, khuynh hướng, nhường lại, tánh tình, thu xếp, trừ khử, ý muốn; USER: bố trí, bố, sắp xếp, sắp, khuynh

GT GD C H L M O
disseminate /dɪˈsem.ɪ.neɪt/ = VERB: chải ra, đồn tin, gieo hạt giống, reo rắc, reo truyền, truyền bá; USER: phổ biến, phổ biến các, tuyên truyền, truyền bá

GT GD C H L M O
disseminated /dɪˈsem.ɪ.neɪt/ = USER: phổ biến, được phổ biến, phổ, lan tỏa, tán

GT GD C H L M O
dissemination /dɪˈsem.ɪ.neɪt/ = NOUN: sự gieo, tin đồn, truyền tin; USER: phổ biến, tuyên truyền, truyền bá, phổ biến thông

GT GD C H L M O
distribution /ˌdɪs.trɪˈbjuː.ʃən/ = NOUN: phân chia, phân chia theo hạng, phân phát, sự vung rải; USER: phân chia, phân phối, phân bố, phân, phân bổ

GT GD C H L M O
distributors /disˈtribyətər/ = NOUN: máy phân phối, người chia, người đại lý, người phân chia, người phân loại, người sắp đặt, sắp chử vào hộc; USER: nhà phân phối, các nhà phân phối, phân phối, phối

GT GD C H L M O
diversity /daɪˈvɜː.sɪ.ti/ = NOUN: nhiều giống, nhiều hạng, nhiều loại, tính khác nhau; USER: đa dạng, sự đa dạng, tính đa dạng, đa dạng của, đa dạng về

GT GD C H L M O
do /də/ = VERB: làm, dọn, làm xong, tốt, dọn dẹp, đóng vai, đủ rồi; NOUN: cử chỉ, gian xảo, ngón lừa đảo, om sòm, tiếng ồn ào; USER: làm, làm điều, làm gì, thực, thực hiện

GT GD C H L M O
document /ˈdɒk.jʊ.mənt/ = NOUN: văn thư, bằng chứng, giấy má, tài liệu; VERB: dẩn chứng, kiếm tài liệu; USER: tài liệu, tài liệu cho, văn bản, văn

GT GD C H L M O
documentation /ˌdɒk.jʊ.menˈteɪ.ʃən/ = NOUN: phim tài liệu, tài liệu tham khảo, dựa vào tài liệu; USER: tài liệu hướng dẫn, tài liệu, các tài liệu, tài liệu hướng, liệu

GT GD C H L M O
documents /ˈdɒk.jʊ.mənt/ = NOUN: văn thư, bằng chứng, giấy má, tài liệu; USER: tài liệu, các văn bản, các tài liệu, văn bản, văn

GT GD C H L M O
does /dʌz/ = VERB: làm, dọn, làm xong, tốt, dọn dẹp, đóng vai, đủ rồi, hoàn thành, xếp đặt, thi hành, nấu nướng, mệt đừ, giả làm, sắp đặt, giải một bài toán, thực hành, làm phận sự, được, phiên dịch; USER: không, làm, hiện, thực hiện, nào

GT GD C H L M O
doing /ˈduː.ɪŋ/ = NOUN: cái đó, cử chỉ, hành động, khiển trách, làm việc, những biến cố; USER: làm, thực hiện, đang làm, thực, việc

GT GD C H L M O
dollar /ˈdɒl.ər/ = NOUN: dollar, đồng bạc, đồng dollar, đồng đô la ở mỹ; USER: đô la, đồng đô la, USD, đôla, đồng USD

GT GD C H L M O
dominates /ˈdɒm.ɪ.neɪt/ = USER: chiếm ưu thế, thống trị, chi phối, phối, chiếm ưu

GT GD C H L M O
donnelly = USER: Donnelly, Donnelly phạm,

GT GD C H L M O
doubt /daʊt/ = VERB: chưa chắc, không chắc, nghi ngờ; USER: nghi ngờ, ngờ, nghi ngờ gì, có nghi ngờ, nghi ngờ về

GT GD C H L M O
down /daʊn/ = ADVERB: xuống, chán nản, dưới đất, ở dưới, ở phía dưới; NOUN: lông tơ, dải cát, đụn cát, lông măng; PREPOSITION: tóc xỏa xuống; VERB: bắn rớt, đánh té; USER: xuống, giảm, down, lại, hỏng

GT GD C H L M O
drawing /ˈdrɔː.ɪŋ/ = NOUN: lôi, cách vẻ, hấp dẩn, khai mỏ, múc, nhổ, rút thăn, sức lôi cuốn, sự kéo, sự kéo dài, trích trước, lấy ở khuôn đúc ra; USER: lôi, vẽ, bản vẽ, rút, thu hút

GT GD C H L M O
drawings /ˈdrɔː.ɪŋ/ = NOUN: lôi, cách vẻ, hấp dẩn, khai mỏ, múc, nhổ, rút thăn, sức lôi cuốn, sự kéo, sự kéo dài, trích trước, lấy ở khuôn đúc ra; USER: bản vẽ, các bản vẽ, vẽ, hình vẽ, bức vẽ

GT GD C H L M O
drug /drʌɡ/ = NOUN: thuốc, ma túy, nhà thuốc, thuốc bào chế, thuốc men, thuốc mê, thuốc uống, dược phẫm; VERB: cho người nào uống, hít thuốc mê, làm cho ngán; USER: thuốc, ma túy, loại thuốc, ma tuý, drug

GT GD C H L M O
drugs /drʌɡ/ = NOUN: thuốc, ma túy, nhà thuốc, thuốc bào chế, thuốc men, thuốc mê, thuốc uống, dược phẫm; USER: thuốc, ma túy, các loại thuốc, loại thuốc, các thuốc

GT GD C H L M O
dual /ˈdjuː.əl/ = ADJECTIVE: hai, chia làn hai; NOUN: chia đôi, số ít và số nhiều; USER: hai, kép, dual, đôi

GT GD C H L M O
due /djuː/ = ADJECTIVE: nợ, đáng, đến kỳ đòi, tới ngày nợ, thắng về phía, vì, đến kỳ hạn, đúng; NOUN: tiền góp hàng năm, thuế, vật mắc nợ; USER: do, vì, hạn, nhờ, do sự

GT GD C H L M O
duration /djʊəˈreɪ.ʃən/ = NOUN: thời gian, thời hạn; USER: thời gian, thời hạn, thời, gian, hạn

GT GD C H L M O
during /ˈdjʊə.rɪŋ/ = PREPOSITION: trong khi, trong khoảng; USER: trong khi, trong, trong quá trình, trong thời gian, trong suốt

GT GD C H L M O
duties /ˈdjuː.ti/ = NOUN: nhiệm vụ, bổn phận, chức vụ, hiệu suất, kính trọng, nghỉa vụ, phục tùng, tôn kính, thuế thương chánh, vâng lời; USER: nhiệm vụ, thuế, nghĩa vụ, các nhiệm vụ, trách nhiệm

GT GD C H L M O
e /iː/ = NOUN: nốt mi, chữ thứ năm trong mẩu tự; USER: e, điện tử, đ, điện, tử

GT GD C H L M O
each /iːtʃ/ = ADJECTIVE: mỗi; USER: môi, mỗi, từng, nhau, các

GT GD C H L M O
early /ˈɜː.li/ = ADJECTIVE: đầu tiên, gần, rất sớm, sắp tới, sớm; ADVERB: sớm; USER: đầu, sớm, đầu năm, vào đầu, ban đầu

GT GD C H L M O
east /iːst/ = NOUN: đông, phương đông, hướng đông, phía đông; USER: đông, phía đông, East, về phía đông, Ðông

GT GD C H L M O
easy /ˈiː.zi/ = ADVERB: dể, dể dàng; ADJECTIVE: khoan thai, dể dàng, bình dị, dể tánh, khinh khoái, không lo ngại, tự do, thung dung, yên lòng, yên tâm, dể dãi; USER: dễ dàng, dễ, đơn giản, dàng, có dễ

GT GD C H L M O
economic /iː.kəˈnɒm.ɪk/ = ADJECTIVE: kinh tế, thuộc về kinh tế học; USER: kinh tế, kinh, tế, về kinh tế, nền kinh tế

GT GD C H L M O
effect /ɪˈfekt/ = NOUN: ảnh hưởng, thực hiện, hiệu ứng, kết qủa, nội dung, sự công hiệu, sự hiệu lực, sự hiệu qủa, sự tác dụng, thành phần; VERB: thi hành; USER: hiệu lực, hiệu quả, ảnh hưởng, hiệu ứng, tác

GT GD C H L M O
effective /ɪˈfek.tɪv/ = ADJECTIVE: có công hiệu, có hiệu lực, thật sự, có hiệu qủa, xác thật, hiển nhiên, rõ ràng; NOUN: hiện tại, lành mạnh; USER: hiệu quả, có hiệu quả, hiệu lực, hiệu, có hiệu lực

GT GD C H L M O
effects /ɪˈfekt/ = NOUN: ảnh hưởng, thực hiện, hiệu ứng, kết qủa, nội dung, sự công hiệu, sự hiệu lực, sự hiệu qủa, sự tác dụng, thành phần; USER: hiệu ứng, tác động, ảnh hưởng, tác, tác dụng

GT GD C H L M O
effort /ˈef.ət/ = NOUN: cố gắng, động lực, gắng sức, sự rán sức; USER: nỗ lực, sức, cố gắng, công sức, nỗ lực của

GT GD C H L M O
either /ˈaɪ.ðər/ = ADJECTIVE: hay, hoặc, mỗi; PRONOUN: mỗi nước, mỗi người, mỗi tên; ADVERB: mỗi giờ; USER: hay, hoặc, hoặc là, hai, một trong hai

GT GD C H L M O
election /ɪˈlek.ʃən/ = NOUN: sự lựa chọn, tuyển lên thiên đường, cuộc tuyển cữ; USER: cuộc bầu cử, bầu cử, cử, bầu, tranh cử

GT GD C H L M O
electronic /ɪˌlekˈtrɒn.ɪk/ = ADJECTIVE: thuộc về điện tử; USER: điện tử, điện, tử

GT GD C H L M O
elsewhere /ˌelsˈweər/ = ADVERB: nơi khác, chỗ khác; USER: ở những nơi khác, ở nơi khác, nơi khác, các nơi khác, khác

GT GD C H L M O
embargoes = VERB: ngăn cấm, sự cấm; USER: cấm vận, lệnh cấm vận

GT GD C H L M O
embarrassingly /ɪmˈbær.əs/ = ADVERB: bối rối; USER: bối rối, embarrassingly, ngượng ngùng, xấu hổ, gây bối rối,

GT GD C H L M O
emphasize /ˈem.fə.saɪz/ = VERB: cương quyết, hống hách, hùng hồn, làm lộ ra, nổi lên, nhấn mạnh; USER: nhấn mạnh, nhấn mạnh đến, chú trọng, nhấn mạnh vào, nhấn mạnh các

GT GD C H L M O
employ /ɪmˈplɔɪ/ = VERB: thuê, sử dụng, chăm lo, mướn, dùng; NOUN: việc làm, chỗ làm; USER: thuê, sử dụng, dụng, sử, tuyển dụng

GT GD C H L M O
employee /ɪmˈplɔɪ.iː/ = NOUN: công nhân, người công nhân, người làm công; USER: công nhân, nhân viên, lao động, nhân, viên

GT GD C H L M O
employees /ɪmˈplɔɪ.iː/ = NOUN: công nhân, người công nhân, người làm công; USER: nhân viên, người lao động, các nhân viên, lao động, nhân

GT GD C H L M O
employer /ɪmˈplɔɪ.ər/ = NOUN: mướn người làm việc, người dùng, người mướn người khác làm việc; USER: sử dụng lao động, chủ nhân, chủ, nhân, tuyển dụng

GT GD C H L M O
employment /ɪmˈplɔɪ.mənt/ = NOUN: công việc, sử dụng, nơi làm việc, việc làm, sự dùng, chỗ làm; USER: việc làm, công ăn việc làm, việc, làm, làm việc

GT GD C H L M O
enable /ɪˈneɪ.bl̩/ = VERB: cho phép, cho quyền, đủ tài, giao quyền, làm cho đủ sức, thẩm quyền; USER: cho phép, phép, giúp, kích hoạt, sử

GT GD C H L M O
enacted /ɪˈnækt/ = VERB: ban hành, hạ lịnh, ra lịnh, diển kịch, truyền lịnh; USER: ban hành, đã ban hành, hiệu lực, được ban hành, có hiệu lực

GT GD C H L M O
encourages /ɪnˈkʌr.ɪdʒ/ = VERB: bạo dạn, hăng hái, khuyến khích, phấn khởi; USER: khuyến khích, khuyến khích các, khích lệ, khuyến khích sự, động viên

GT GD C H L M O
end /end/ = NOUN: đuôi, chung cuộc, chủ định, đầu, đầu cùng, kết qủa, lúc lâm chung, ý định, đầu cuối, mục đích, giới hạn, kết cuộc; VERB: thôi, chấm dứt, chung qui, kết liểu; USER: cuối, kết thúc, thúc, cuối cùng, cấp

GT GD C H L M O
enforced /ɪnˈfɔːs/ = VERB: thi hành, bắt buộc, bắt chịu, bắt tuân theo, đem thi hành, nhấn mạnh, tán trợ; USER: thi hành, thực thi, được thực thi, thi, áp

GT GD C H L M O
enforcement /ɪnˈfɔːs/ = NOUN: sự bắt buộc, sự tuân theo, sự thi hành, sự thực hành; USER: thực thi, thi hành, thi, việc thực thi, thực thi pháp

GT GD C H L M O
engage /ɪnˈɡeɪdʒ/ = VERB: thuê, ước, bận việc, đính hôn, giao ước, hứa hẹn, hứa hôn, mắc việc, mướn, thuê trước, ước hẹn, giữ trước; USER: thuê, tham gia, tham gia vào, tham, thu hút

GT GD C H L M O
engaged /ɪnˈɡeɪdʒd/ = ADJECTIVE: bận, bận việc, có người choán, đã đính hôn; USER: tham gia, tham gia vào, hoạt, tham, đính hôn

GT GD C H L M O
engaging /ɪnˈɡeɪ.dʒɪŋ/ = ADJECTIVE: có duyên, dịu dàng, làm xiêu lòng, hấp dẫn, quyến rũ; USER: tham gia, tham, hấp dẫn, cung, hấp

GT GD C H L M O
engineer /ˌen.dʒɪˈnɪər/ = NOUN: công binh, chủ mưu, người âm mưu, người coi đầu máy, thợ máy, kỹ sư; VERB: âm mưu, bày mưu, lập kế, sắp đặt, cất; USER: kỹ sư, engineer, kĩ sư, sư, kỹ

GT GD C H L M O
enrich /ɪnˈrɪtʃ/ = VERB: dồi dào, làm giàu, phì nhiêu, phong phú; USER: làm giàu, giàu, làm phong phú thêm, làm phong phú, làm giàu cho

GT GD C H L M O
ensure /ɪnˈʃɔːr/ = VERB: chắc chắn, bền vững, làm cho vững; USER: đảm bảo, bảo đảm, đảm, chắc chắn, đảm bảo tính

GT GD C H L M O
ensuring /ɪnˈʃɔːr/ = VERB: chắc chắn, bền vững, làm cho vững; USER: đảm bảo, bảo đảm, đảm, việc đảm bảo, đem

GT GD C H L M O
entered /ˈen.tər/ = VERB: vào, đi vào, bắt đầu, cho vào, ghi vào, khởi sự, biên, vô sổ; USER: vào, nhập vào, bước vào, bước, nhập

GT GD C H L M O
enterprise /ˈen.tə.praɪz/ = NOUN: gan dạ, kế hoạch khó khăn, mạo hiểm, táo bạo; USER: doanh nghiệp, doanh, nghiệp, các doanh nghiệp

GT GD C H L M O
entertainment /ˌentərˈtānmənt/ = NOUN: vui chơi, cuộc vui, buổi diển kịch, cách tiêu khiển, giải trí, khoãn đãi, sự đãi khách, tiếp đãi; USER: vui chơi, giải trí, vui chơi giải trí, vị giải trí, trí

GT GD C H L M O
entities /ˈen.tɪ.ti/ = NOUN: thực thể; USER: các đơn vị, thực thể, đơn vị, các tổ chức, tổ chức

GT GD C H L M O
entity /ˈen.tɪ.ti/ = NOUN: thực thể; USER: thực thể, tổ chức, thực, đơn vị, nhân

GT GD C H L M O
entries /ˈen.tri/ = NOUN: ban đầu, cửa sông, cửa vào, đăng lục, đi vào, đường hầm, đường vào, lối vào, sự vào sổ, lúc đầu, sự bắt đầu, sự biên, sự ghi, sự rao, sự vào, trước bạ, ngã vào, chỗ vào; USER: mục, các mục, mục nhập, entry, entries

GT GD C H L M O
environment /enˈvīrənmənt,-ˈvī(ə)rn-/ = NOUN: cảnh chung quanh, miền chung quanh, phủ chung quanh, khoảng chung quanh, những vật chung quanh; USER: môi trường, môi

GT GD C H L M O
environmental /enˌvīrənˈmen(t)l,-ˌvī(ə)rn-/ = ADJECTIVE: sự bọc chung quanh, trạng cảnh chung quanh; USER: môi trường, về môi trường, môi

GT GD C H L M O
environmentally /ɪnˌvaɪ.rən.ˈmen.təl/ = USER: môi trường, với môi trường, về môi trường, thiện với môi trường, môi

GT GD C H L M O
equal /ˈiː.kwəl/ = ADJECTIVE: như nhau, ngang nhau, cân nhau, bằng, bằng nhau, đều nhau; VERB: vô địch, vô song; USER: như nhau, ngang nhau, bằng, bình đẳng, bằng nhau

GT GD C H L M O
equipment /ɪˈkwɪp.mənt/ = NOUN: cung cấp dụng cụ, khí cụ cần dùng, sắp đặt dụng cụ, sự dọn dẹp, sự chuẫn bị; USER: thiết bị, trang thiết bị, bị, các thiết bị, thiết

GT GD C H L M O
equivalent /ɪˈkwɪv.əl.ənt/ = ADJECTIVE: tương đương; NOUN: đẳng giá, đẳng lượng; USER: tương đương, tương đương với, tương, bằng, tương ứng

GT GD C H L M O
especially /ɪˈspeʃ.əl.i/ = ADVERB: riêng đặc biệt, tánh đặc biệt; USER: đặc biệt là, đặc biệt, đặc biệt là các, nhất là, nhất

GT GD C H L M O
essential /ɪˈsen.ʃəl/ = ADJECTIVE: quan trọng, cần thiết, thuộc về bản chất, thuộc về bản thể; USER: cần thiết, thiết yếu, quan trọng, rất cần thiết, trọng

GT GD C H L M O
establish /ɪˈstæb.lɪʃ/ = VERB: xây dựng, củng cố, gây dựng, làm cho chắc, làm cho vửng, lập chính phủ, sáng lập, thiết lập, thiết lập tòa án, vửng bền; USER: thành lập, thiết lập, lập, xây dựng, thiết lập các

GT GD C H L M O
established /ɪˈstæb.lɪʃt/ = ADJECTIVE: sự chứng thật, sự củng cố, sự gây dựng, sự sáng lập, sự thiết lập, sự xác nhận, sự xây dựng; USER: thành lập, lập, thiết lập, được thành lập, thành lập vào

GT GD C H L M O
etc /ɪt.ˈset.ər.ə/ = USER: vv, etc

GT GD C H L M O
ethical /ˈeθ.ɪ.kəl/ = ADJECTIVE: chỉ về đạo đức, chỉ về luân lý; USER: đạo đức, về đạo đức, có đạo đức, đạo, đạo lý

GT GD C H L M O
ethically /ˈeθ.ɪ.kəl/ = USER: đạo đức, có đạo đức, đạo lý, về mặt đạo đức, mặt đạo đức

GT GD C H L M O
ethics /ˈeθ.ɪk/ = NOUN: đạo đức học, luân lý học; USER: đạo đức, đạo đức nghề, đạo đức học, đức, đạo

GT GD C H L M O
european /ˌyərəˈpēən,ˌyo͝orə-/ = ADJECTIVE: thuộc về Châu âu, tại Châu âu; NOUN: người Châu âu; USER: Châu Âu, european, Âu, của châu Âu, Âu Châu

GT GD C H L M O
evaluate /ɪˈvæl.ju.eɪt/ = VERB: định, phỏng đoán, tìm một biểu thức; USER: đánh giá, đánh giá các, thẩm định, thẩm, đánh

GT GD C H L M O
evaluation /ɪˈvæl.ju.eɪt/ = NOUN: tính phỏng; USER: đánh giá, thẩm định, thẩm, đánh, giá

GT GD C H L M O
even /ˈiː.vən/ = ADJECTIVE: bằng, bằng nhau, bằng phẳng, phẳng, đều; ADVERB: như nhau, cho đến; NOUN: chiều, buổi chiều, ngang vật gì; VERB: làm bằng, làm bằng phẳng; USER: thậm chí, thậm chí còn, ngay cả, thậm chí cả, cả

GT GD C H L M O
event /ɪˈvent/ = NOUN: biến cố, biến sự, chung cuộc, cuộc đấu gươm, kết quả, việc quan trọng, việc xảy ra, buổi họp về thể thao; USER: sự kiện, kiện, trường hợp, trường, hợp

GT GD C H L M O
events /ɪˈvent/ = NOUN: biến cố, biến sự, chung cuộc, cuộc đấu gươm, kết quả, việc quan trọng, việc xảy ra, buổi họp về thể thao; USER: sự kiện, các sự kiện, sự kiện nào, có sự kiện, có sự kiện nào

GT GD C H L M O
ever /ˈev.ər/ = ADVERB: luôn luôn, chẳng bao giờ, không bao giờ, không khi nào; USER: luôn luôn, bao giờ, từng, bao giờ hết, đã bao giờ

GT GD C H L M O
every /ˈev.ri/ = PRONOUN: mổi; ADJECTIVE: hoàn toàn, tất cả; USER: mỗi, tất cả, hàng, tất cả các, mọi

GT GD C H L M O
example /ɪɡˈzɑːm.pl̩/ = NOUN: thí dụ, đồ mẩu; USER: Ví dụ, dụ, Chẳng hạn, dụ như, như

GT GD C H L M O
examples /ɪɡˈzɑːm.pl̩/ = NOUN: thí dụ, đồ mẩu; USER: ví dụ, các ví dụ, ví dụ về, thí dụ, những ví dụ

GT GD C H L M O
exceed /ɪkˈsiːd/ = VERB: chiếm thế hơn, quá, thừa ra, vượt quá, ăn uống quá độ; USER: vượt quá, quá, vượt, được vượt quá, vượt qua

GT GD C H L M O
exceeds /ɪkˈsiːd/ = VERB: chiếm thế hơn, quá, thừa ra, vượt quá, ăn uống quá độ; USER: vượt quá, vượt, hơn, lớn hơn, vượt qua

GT GD C H L M O
excellence /ˈek.səl.əns/ = NOUN: tuyệt diệu, tuyệt luân, tuyệt hảo, ưu tú, xuất sắc; USER: xuất sắc, sự xuất sắc, sắc, hoàn hảo, ưu tú

GT GD C H L M O
excess /ɪkˈses/ = NOUN: làm nhục, quá độ, quá mực, quá trội, số thừa, số dư, sự lăng nhục, thái quá, thặng dư; USER: dư thừa, thừa, vượt quá, quá, vượt

GT GD C H L M O
exchange /ɪksˈtʃeɪndʒ/ = NOUN: trao đổi, giao dịch, sự đổi, đổi chác, thị trường chứng khoán, vật đổi lẩn nhau; VERB: trao đổi, giao dịch, đổi chác, giao hoán; USER: ngoại tệ, ngoại, giao lưu, giá, trao đổi

GT GD C H L M O
exchanging /ɪksˈtʃeɪndʒ/ = VERB: trao đổi, giao dịch, đổi chác, giao hoán; USER: trao đổi, đổi, trao đổi các, trao, giao lưu

GT GD C H L M O
executes /ˈek.sɪ.kjuːt/ = VERB: hành hình, hoàn thành, diển tấu, làm tròn, làm xong, thi hành, thực hành; USER: thực hiện, thực thi, thực, thực hiện các, thi hành

GT GD C H L M O
execution /ˌek.sɪˈkjuː.ʃən/ = NOUN: chấp hành, hành hình, làm tròn bổn phận, làm xong, sự biểu diển, sự tịch thâu, sự thi hành, tịch biên, thực hành, chơi một bản nhạc; USER: thực hiện, thực, thực thi, thi, thi hành

GT GD C H L M O
executive /ɪɡˈzek.jʊ.tɪv/ = ADJECTIVE: chấp hành, làm bổn phận, quyền hành pháp, thi hành, thực hành; NOUN: hội nghị nhóm kín, mạng lịnh; USER: điều hành, giám đốc điều hành, hành, đốc điều hành, hành pháp

GT GD C H L M O
exemption /ɪɡˈzempt/ = NOUN: không tính thuế, miển dịch, miển thuế, miển trừ, sự tha; USER: miễn, được miễn, miễn thuế, miễn trừ

GT GD C H L M O
expect /ɪkˈspekt/ = VERB: chờ đợi, đoán trước, nghỉ rằng, tưởng rằng, yêu cầu; USER: mong đợi, hy vọng, kỳ vọng, mong, dự

GT GD C H L M O
expectation /ˌek.spekˈteɪ.ʃən/ = NOUN: trông mong, hy vọng, đoán trước, sự chờ đợi; USER: trông mong, kỳ vọng, mong đợi, mong, mong muốn

GT GD C H L M O
expectations /ˌek.spekˈteɪ.ʃən/ = NOUN: trông mong, hy vọng, đoán trước, sự chờ đợi; USER: mong đợi, kỳ vọng, sự mong đợi, những kỳ vọng, mong đợi của

GT GD C H L M O
expected /ɪkˈspekt/ = ADJECTIVE: trông mong, hy vọng, kỳ vọng; USER: dự kiến, dự kiến sẽ, dự, sẽ, mong đợi

GT GD C H L M O
expense /ɪkˈspens/ = NOUN: chi tiêu, kinh phí, món tiêu, sở phí, tiền phí tổn, tiền xuất ra; USER: chi tiêu, chi phí, chi, phí, kinh phí

GT GD C H L M O
expensive /ɪkˈspen.sɪv/ = ADJECTIVE: mắc tiền, đắt, đắt tiền, tốn kém; USER: đắt tiền, đắt, tốn kém, đắt so, đắt so với

GT GD C H L M O
experience /ikˈspi(ə)rēəns/ = NOUN: kinh nghiệm, lịch duyệt, sự thử thách, từng trải, có nhiều kinh nghiệm; VERB: trải qua, học hỏi, phải chịu, thí nghiệm, thừ thách; USER: kinh nghiệm, kinh nghiệm, trải nghiệm, nghiệm, kinh nghiệm của

GT GD C H L M O
experts /ˈek.spɜːt/ = USER: các chuyên gia, chuyên gia, Tom, chuyên, chuyên viên

GT GD C H L M O
explaining /ɪkˈspleɪ.nɪŋ/ = VERB: giải thích, giảng nghỉa; USER: giải thích, giải, việc giải thích, giải thích về, để giải thích

GT GD C H L M O
explanation /ˌek.spləˈneɪ.ʃən/ = NOUN: cắt nghỉa, giải nghỉa, giải thích; USER: giải thích, lời giải thích, giải, giải trình, sự giải thích

GT GD C H L M O
explicitly /ɪkˈsplɪs.ɪt/ = USER: một cách rõ ràng, rõ ràng, cách rõ ràng, rõ, dứt khoát

GT GD C H L M O
explosion /ɪkˈspləʊ.ʒən/ = NOUN: sự nổ, tiếng nổ; USER: vụ nổ, nổ, bùng nổ, cháy nổ

GT GD C H L M O
export /ɪkˈspɔːt/ = VERB: xuất cảng, ngọai thương, xuất khẩu; NOUN: hàng hóa xuất cảng, hàng hóa bán ra nước ngoài, sự xuất cảng; USER: xuất khẩu, xuất, khẩu, xuất khẩu các, export

GT GD C H L M O
exported /ɪkˈspɔːt/ = VERB: xuất cảng, ngọai thương, xuất khẩu; USER: xuất khẩu, xuất, khẩu, xuất khẩu sang

GT GD C H L M O
exporter /ɪkˈspɔː.tər/ = NOUN: công ty xuất cảng, nhà xuất cảng; USER: xuất khẩu, nước xuất khẩu, khẩu, nhà xuất khẩu, xuất khẩu hàng

GT GD C H L M O
exports /ɪkˈspɔːt/ = NOUN: hàng hóa xuất cảng, hàng hóa bán ra nước ngoài, sự xuất cảng; USER: xuất khẩu, kim ngạch xuất khẩu, hàng xuất khẩu, khẩu, xuất

GT GD C H L M O
extension /ɪkˈstenʃən/ = NOUN: sự mở rộng, kéo dài thêm, bổ sung từ, lập chứng thư, ngoại diên, phần nối, phần phụ thuộc, sự kéo dài thêm, sự khuếch trương, thêm vào; USER: mở rộng, gia hạn, phần mở rộng, hạn, khuyến nông

GT GD C H L M O
extent /ɪkˈstent/ = NOUN: khoảng rộng, sự đánh gía, sự tịch biên; USER: mức độ, phạm vi, mức, mức độ nào, chừng mực

GT GD C H L M O
external /ɪkˈstɜː.nəl/ = ADJECTIVE: ngoài, bề ngoài, ngoại diện, ở nước ngoài, ở ngoài; NOUN: việc không thiết yếu, xét theo bề ngoài; USER: bên ngoài, ngoài, ngoại, từ bên ngoài, gắn ngoài

GT GD C H L M O
extra /ˈek.strə/ = ADJECTIVE: thêm, phụ, để dành, thứ tốt nhất; ADVERB: đặt biệt, khác thường, thượng hảo hạng; NOUN: phần phụ, vật phụ thuộc; USER: thêm, phụ, bổ sung, có thêm, extra

GT GD C H L M O
extravagant /ikˈstravəgənt/ = ADJECTIVE: hay xài lảng phí, hoang phí, không có lý, không hợp lý, phi lý, vô lý, lảng phí, quá mắt; USER: ngông cuồng, lộng lẫy, xa hoa, phung phí, quá mức

GT GD C H L M O
facilities /fəˈsɪl.ɪ.ti/ = NOUN: dể chịu, dể dàng, dể làm; USER: cơ sở vật chất, cơ sở, các cơ sở, phương tiện, sở

GT GD C H L M O
facility /fəˈsɪl.ɪ.ti/ = NOUN: dể dàng, làm việc dể, tánh dể dải, tiện lợi, tính dể, thuận tiện; USER: cơ sở, thiết bị, sở, phòng, cụ

GT GD C H L M O
fact /fækt/ = NOUN: việc, sự xảy ra, dĩ nhiên; USER: thực tế, Trên thực tế, tế, thật

GT GD C H L M O
factor /ˈfæk.tər/ = NOUN: hệ số, người đại lý, người mua bán, người quản lý, thừa số, yếu tố chống tia tử ngoại; USER: yếu tố, nhân tố, tố, hệ số, hệ

GT GD C H L M O
factors /ˈfæk.tər/ = NOUN: hệ số, người đại lý, người mua bán, người quản lý, thừa số, yếu tố chống tia tử ngoại; USER: các yếu tố, yếu tố, nhân tố, tố, những yếu tố

GT GD C H L M O
factory /ˈfæk.tər.i/ = NOUN: xưởng, hảng, phân xưởng, văn phòng công ty, xưởng chế tạo, nơi chế tạo; USER: nhà máy, nhà máy sản xuất, máy, nhà máy sản, nhà

GT GD C H L M O
facts /fækt/ = NOUN: việc, sự xảy ra, dĩ nhiên; USER: sự kiện, sự thật, kiện, các sự kiện, thật

GT GD C H L M O
fail /feɪl/ = VERB: hỏng, đánh rớt, phá sản, tàn tạ, thất bại, thiếu, thiếu sót; NOUN: không sai, chắc chắn; USER: không, thất bại, không thành

GT GD C H L M O
failing /ˈfeɪ.lɪŋ/ = NOUN: hỏng, đánh rớt, không thành công, khuyết điểm, nhược điểm, suy nhược, sự thất kính, thất bại, thất lể, thi rớt, yếu đuối; USER: không, thất bại, thất bại trong, không thực

GT GD C H L M O
failure /ˈfeɪ.ljər/ = NOUN: không công bình, khuyết điểm, làm hỏng, người bất tài, phá sản, thất bại, thiếu sót, thi rớt, vở nợ; USER: thất bại, sự thất bại, không, suy, lỗi

GT GD C H L M O
fair /feər/ = NOUN: hội chợ, chợ phiên, cuộc triển lãm; ADJECTIVE: đẹp, vô tư, có thể nhận được, dịu dàng, không thiên vị, thuận tiện, trắng trẻo, ngọt ngào, phái đẹp, tốt; ADVERB: có thiện ý, thành thật; USER: công bằng, hội chợ, bằng, công, hợp lý

GT GD C H L M O
fairly /ˈfeə.li/ = ADVERB: dịu dàng, không thiên vị, tốt, thuận tiện; USER: khá, tương đối, công bằng, tuyệt, cách công bằng

GT GD C H L M O
fairness /ˈfeə.nəs/ = NOUN: kha khá, rỏ ràng; USER: công bằng, sự công bằng, tính công bằng

GT GD C H L M O
faith /feɪθ/ = NOUN: tin cậy, chân thành, lòng tin, lòng trung thành, tín ngưởng, tín nhiệm; USER: đức tin, niềm tin, tin, lòng tin, đức tin của

GT GD C H L M O
false /fɒls/ = ADJECTIVE: sai, không ngay thật, giả dối, gỉa bộ, sai lầm; NOUN: đồ giả, ngụy tạo; USER: sai, giả, false, sai lầm, sai lệch

GT GD C H L M O
falsifying = VERB: biến chất, làm sai; USER: giả mạo, làm sai lệch,

GT GD C H L M O
familiar /fəˈmɪl.i.ər/ = ADJECTIVE: quen, biết vật gì, tập cho thạo việc, thân mật, thân tình, thân thiết, thuộc về gia đình; NOUN: bạn thân, người giúp việc, người thân cận; USER: quen, quen thuộc, đã quen thuộc, làm quen, thân

GT GD C H L M O
family /ˈfæm.əl.i/ = NOUN: gia đình, gia tộc; USER: gia đình, đình, trong gia đình, gia, họ

GT GD C H L M O
fatalities /fəˈtalɪti,feɪ-/ = NOUN: số mạng, vận mạng, vận số; USER: tử vong, trường hợp tử vong, người chết, ca tử vong, số tử vong,

GT GD C H L M O
fax /fæks/ = NOUN: fax; USER: fax, gửi fax, qua fax, fax cho

GT GD C H L M O
federal /ˈfed.ər.əl/ = ADJECTIVE: liên bang, thuộc về liên bang; NOUN: chánh phủ liên bang, liên kết; USER: liên bang, của liên bang, lieân bang, bang, cuûa lieân bang

GT GD C H L M O
fellow /ˈfel.əʊ/ = NOUN: bạn bè, bạn đồng liêu, bạn đồng nghiệp, hội viên; VERB: sắp đôi, sắp đồ giống lại với nhau; USER: đồng, viên, đồng bào, đồng nghiệp, đồng tu

GT GD C H L M O
few /fjuː/ = ADJECTIVE: ít, vài, rất ít; ADVERB: ít, ít có; NOUN: vật ít có; USER: vài, số, ít, số ít, những

GT GD C H L M O
file /faɪl/ = NOUN: văn thư, báo sưu tập, hộc tủ, tập giấy, tờ bìa, hồ sơ, ngăn cất hồ sơ, cái giũa, hàng dãy; VERB: để, đệ trình, sắp đặt, thu xếp, đi thành hàng dọc; USER: tập tin, tập, tệp, tệp tin

GT GD C H L M O
filed /faɪl/ = ADJECTIVE: hàng liên tiếp nhau; USER: nộp, nộp đơn, đệ, đơn, đệ trình

GT GD C H L M O
files /faɪl/ = NOUN: văn thư, báo sưu tập, hộc tủ, tập giấy, tờ bìa, hồ sơ, ngăn cất hồ sơ, cái giũa, hàng dãy; USER: file, các tập tin, các file, tập, tác phẩm

GT GD C H L M O
filings /ˈfaɪ.lɪŋ/ = NOUN: việc thu xếp, việc sắp đặt; USER: hồ sơ, hồ sơ của, giũa, mạt, mạt giũa

GT GD C H L M O
finally /ˈfaɪ.nə.li/ = ADVERB: chung cuộc, chung kết, cuối cùng, kết cuộc, tính cách cuối cùng; USER: cuối cùng, cuối cùng đã, cuối cùng cũng, cuối cùng là, cùng

GT GD C H L M O
finance /ˈfaɪ.næns/ = NOUN: tài chánh, tiền của; VERB: cấp tiền, xuất vốn; USER: tài chính, tài trợ, tài, tài trợ cho, tài chính cho

GT GD C H L M O
financial /faɪˈnæn.ʃəl/ = ADJECTIVE: thuộc về tài chánh; USER: tài chính, tài, chính, về tài chính, tài chánh

GT GD C H L M O
find /faɪnd/ = NOUN: tìm thấy, sự khám phá; VERB: tìm thấy, khám phá, tìm kiếm, tìm ra, nhận thấy; USER: tìm, tìm thấy, thấy, thây, tìm kiếm

GT GD C H L M O
fines /faɪn/ = NOUN: tiền phạt, sau chót, sau cùng, số tiền cọc người mướn trả bù; USER: tiền phạt, phạt, phạt tiền, xử phạt, tiền

GT GD C H L M O
fire /faɪər/ = NOUN: lửa, cháy nhà, chứng sốt, cuộc hỏa hoạn, lòng hăng hái, sốt sắng, sự nổ súng; VERB: nổ, bốc lửa, châm cứu, đốt cháy, khuyến khích; USER: lửa, cháy, hỏa hoạn, ngọn lửa, hỏa

GT GD C H L M O
firm /fɜːm/ = ADJECTIVE: chắc chắn, kiên cố, không thay đổi; ADVERB: xác định; NOUN: hảng buôn, thương hội; VERB: làm cho vững vàng; USER: công ty, ty, hãng, doanh nghiệp, vững chắc

GT GD C H L M O
first /ˈfɜːst/ = ADJECTIVE: đầu tiên, trước hết, trước nhất; NOUN: buổi đầu, ngày đầu tháng; USER: đầu tiên, đầu, lần đầu tiên, tiên, đầu tiên của

GT GD C H L M O
five /faɪv/ = five, five; USER: năm, lăm

GT GD C H L M O
fixing /ˈfɪk.sɪŋ/ = NOUN: sự đặt vào, sự để vào, sự định ngày, sự sửa chửa, sự đóng chặt cây vào tường; USER: sửa chữa, sửa, riêng, cố định, sửa các

GT GD C H L M O
focus /ˈfəʊ.kəs/ = VERB: chỉnh hình cho đúng, sửa cho đúng, tập trung những tia sáng; NOUN: nhắm cho đúng, sửa lại cho đúng, tiêu điểm, trung tâm điểm, nheo mắt lại nhìn rỏ; USER: tập trung, chú trọng, tập trung vào, tập

GT GD C H L M O
follow /ˈfɒl.əʊ/ = VERB: theo, theo sau, đi sau, đuổi theo, nối nghiệp, tiếp theo; USER: theo, làm theo, thực hiện theo, sau, tuân theo

GT GD C H L M O
following /ˈfɒl.əʊ.ɪŋ/ = ADJECTIVE: tiếp theo; NOUN: đoàn tùy tùng; USER: sau, theo, sau khi, sau đây, làm theo

GT GD C H L M O
for /fɔːr/ = CONJUNCTION: vì, tại vì, bởi vì; PREPOSITION: cho việc gì, chỉ mục đích, chỉ nguyên nhân, thế, chỉ phương hướng, chỉ trong khoảng đường, chỉ ý thay, chỉ trong khoảng thời gian, đã qua rồi, sẽ tới; USER: cho, để, cho các, đối với, với

GT GD C H L M O
forced /fɔːst/ = ADJECTIVE: bị bắt buộc, bị ép chín sớm, gượng gạo, không tránh được, miển cưởng; USER: buộc, bắt buộc, buộc phải, bị buộc, cưỡng bức

GT GD C H L M O
foreign /ˈfɒr.ən/ = ADJECTIVE: ngoại quốc, xa lạ, không có quan hệ, thuộc về một nước khác; USER: nước ngoài, ngoại, ngoài, ngoài nước, hối

GT GD C H L M O
form /fɔːm/ = NOUN: hình, giống, khuôn bản in, hình thể, hình thức, phép lịch sự, hình trạng, loại, nghi thức, cách tao nhã, mẫu; VERB: giao kết, huấn luyện, làm ra, tạo thành, thành lập; USER: hình thức, hình, dạng, thức, mẫu

GT GD C H L M O
former /ˈfɔː.mər/ = ADJECTIVE: cựu nhân viên, lúc trước, trước, trước đây; NOUN: khuôn đúc, người học trò củ, người làm việc lúc trước; USER: cựu, trước đây, cũ, trước, nguyên

GT GD C H L M O
forms /fɔːm/ = NOUN: hình, giống, khuôn bản in, hình thể, hình thức, phép lịch sự, hình trạng, loại, nghi thức, cách tao nhã, mẫu; USER: hình thức, các hình thức, hình, mẫu, dạng

GT GD C H L M O
fosters /ˈfɒs.tər/ = USER: nuôi dưỡng, thúc đẩy, cổ vũ, thúc đẩy sự, bồi dưỡng

GT GD C H L M O
free /friː/ = ADJECTIVE: tự do, rảnh, độc lập, được miển, không bị bó buộc, rảnh rang, tự chủ, trống; VERB: giải phóng; USER: miễn phí, free, miễn, tự do, tự

GT GD C H L M O
frequently /ˈfriː.kwənt.li/ = ADVERB: thường xảy ra; USER: thường xuyên, thường, xuyên, thường gặp, thường được

GT GD C H L M O
friend /frend/ = NOUN: bạn, ân nhân, bằng hửu, người bạn, giáo đồ của phái tân giáo, người giúp đở, người quen biết; USER: người bạn, bạn, người, tiêc, bạn bè

GT GD C H L M O
from /frɒm/ = PREPOSITION: từ, đó, từ khi, ở; USER: từ, tư, của, khỏi, từ các

GT GD C H L M O
fruit /fruːt/ = NOUN: quả, trái cây, kết quả; VERB: làm cho cây sanh trái; USER: trái cây, quả, hoa quả, trái, cây

GT GD C H L M O
fulfilled /fʊlˈfɪld/ = USER: hoàn thành, thực hiện, hoàn, đáp ứng, ứng nghiệm

GT GD C H L M O
full /fʊl/ = ADJECTIVE: đầy, no nê, chan chứa, nhiều; ADVERB: nhiều lần; NOUN: cực điểm; VERB: đến ngày rằm, xếp nếp; USER: đầy đủ, toàn, đầy, Full, hoàn

GT GD C H L M O
fully /ˈfʊl.i/ = ADVERB: đầy đặn, đầy đủ; USER: đầy đủ, hoàn toàn, toàn, đầy đủ các, đầy

GT GD C H L M O
function /ˈfʌŋk.ʃən/ = NOUN: cơ năng, chức vụ, hàm số, tác dụng; VERB: chuyển vận; USER: chức năng, hàm, năng, chức, function

GT GD C H L M O
functions /ˈfʌŋk.ʃən/ = NOUN: cơ năng, chức vụ, hàm số, tác dụng; USER: chức năng, các chức năng, hàm, năng, các hàm

GT GD C H L M O
funds /fʌnd/ = NOUN: tiền của, tiền vốn; USER: quỹ, các quỹ, vốn, kinh phí, tiền

GT GD C H L M O
further /ˈfɜː.ðər/ = ADVERB: xa hơn, vả lại, hơn nữa, thêm nữa; ADJECTIVE: khác, mới, phụ thêm; VERB: giúp ích, phù trợ, có lợi ích; USER: xa hơn, thêm, hơn nữa, tiếp tục, hơn

GT GD C H L M O
future /ˈfjuː.tʃər/ = ADJECTIVE: tương lai, thuộc về ngày sau, sẽ tới; USER: tương lai, trong tương lai, sau, tương lai của

GT GD C H L M O
g /dʒiː/ = NOUN: nốt sol, nốt thứ năm trong âm nhạc, chữ thứ bảy trong mẫu tự; USER: g, gam

GT GD C H L M O
gates /ɡeɪt/ = NOUN: cổng, cổng vào, cửa song sắt, cửa vào, đèo, đuổi người nào ra, khuông cửa; USER: cửa, cổng, các cửa, khẩu, cửa khẩu

GT GD C H L M O
gathering /ˈɡæð.ər.ɪŋ/ = NOUN: dồn tới, sự cau mày, sự chứa chất, sự góp nhặt, sự họp lại, sự ngắt hái, sự dồn lại, sự tụ họp; USER: thu thập, tập hợp, tập trung, tập, thu thập các

GT GD C H L M O
general /ˈdʒen.ər.əl/ = ADJECTIVE: chung, tổng hợp, cùng một lúc, toàn thể; NOUN: công chúng, đại tướng, giáo trưởng, tu viện trưởng; USER: chung, nói chung, chung của, tổng, tổng quát

GT GD C H L M O
geography /dʒiˈɒɡ.rə.fi/ = NOUN: địa dư học; USER: địa lý, vị trí địa lý, địa, địa lý các, Geography

GT GD C H L M O
get /ɡet/ = VERB: nhận, được, nhận được, đi lấy, bắt được, bị cảm, cút đi, đánh bẩy, cấp cho, đến nơi nào; NOUN: con cái, một lứa đẻ; USER: được, có được, có, lấy, nhận được

GT GD C H L M O
gift /ɡɪft/ = VERB: ban cho, tặng vật gì; NOUN: quà tặng, món quà, tài, quà biếu, thiên tài, vật tặng, tài năng; USER: ban cho, món quà, quà tặng, quà, tặng

GT GD C H L M O
gifts /ɡɪft/ = NOUN: quà tặng, món quà, tài, quà biếu, thiên tài, vật tặng, tài năng; USER: quà tặng, quà, món quà, tặng, những món quà

GT GD C H L M O
give /ɡɪv/ = VERB: cho, ban, tặng, giúp đở, ban ân huệ, biếu, bố thí, coi chừng người nào, đặt tên, để ý, đưa vật gì, hiến, hứa lời, làm gương, làm khổ, nhường chổ, nhường đường, trao vật gì; USER: cho, cung cấp cho, cung cấp, đưa, bỏ

GT GD C H L M O
given /ˈɡɪv.ən/ = ADJECTIVE: thích, có khuynh hướng, sở thích, thói quen, trong thời kỳ; USER: cho, được, định, trao, đưa ra

GT GD C H L M O
giving /ɡɪv/ = VERB: cho, ban, tặng, giúp đở, ban ân huệ, biếu, bố thí, coi chừng người nào, đặt tên, để ý, đưa vật gì, hiến, hứa lời, làm gương, làm khổ, nhường chổ, nhường đường, trao vật gì; USER: cho, đưa ra, đưa, đem lại cho, tạo cho

GT GD C H L M O
global /ˈɡləʊ.bəl/ = ADJECTIVE: chung, tổng quát; USER: chung, toàn cầu, thế giới, trên toàn cầu, toan câu

GT GD C H L M O
globally /ˈɡləʊ.bəl/ = USER: trên toàn cầu, toàn cầu, trên toàn thế giới, trên thế giới, toàn thế giới

GT GD C H L M O
go /ɡəʊ/ = VERB: đi, đi ra, trôi qua, đi đến, đi vô, bị đuổi, cút đi, đi lại, đi lui; NOUN: cơn sốt, khoái hoạt, vẻ hăng hái; USER: đi, đến, hãy, tới, về

GT GD C H L M O
goal /ɡəʊl/ = NOUN: mục tiêu, gôn, bàn thắng, cửa gôn, điểm, thành; USER: Mục tiêu, Mục đích, bàn thắng, Thân Mục Tiêu, bàn

GT GD C H L M O
goals /ɡəʊl/ = NOUN: mục tiêu, gôn, bàn thắng, cửa gôn, điểm, thành; USER: mục tiêu, các mục tiêu, những mục tiêu, bàn, mục tiêu của

GT GD C H L M O
good /ɡʊd/ = ADJECTIVE: giỏi, tốt, điều thiện, hoàn tất, hoàn hảo, không xấu, tốt đẹp, tốt lành, tuyệt mỷ, được; USER: tốt, good, có, tốt đẹp

GT GD C H L M O
goods /ɡʊd/ = NOUN: của sải; USER: hàng hóa, hàng, hàng hoá, mặt hàng, hoá

GT GD C H L M O
govern /ˈɡʌv.ən/ = VERB: cai trị, kiềm chế, quản lý, quản trị, thống trị; USER: phối, chi phối, quản, điều chỉnh, chỉnh

GT GD C H L M O
governed /ˈɡʌv.ən/ = VERB: cai trị, kiềm chế, quản lý, quản trị, thống trị; USER: điều chỉnh, phối, quản lý, chỉnh, quản

GT GD C H L M O
government /ˈɡʌv.ən.mənt/ = NOUN: chính phủ, sự cai trị, sự thống trị, nội các; USER: chính phủ, chính quyền, của chính phủ, phủ, nước

GT GD C H L M O
governments /ˈɡʌv.ən.mənt/ = NOUN: chính phủ, sự cai trị, sự thống trị, nội các; USER: chính phủ, các chính phủ, chính quyền, chính phủ các nước, chính

GT GD C H L M O
gratuities = NOUN: tiền biếu ngoài, tiền buộc boa, tiền thưởng, tiền thưởng lúc giải ngũ; USER: tiền thưởng,

GT GD C H L M O
greetings /ˈɡriː.tɪŋz ˌkɑːd/ = NOUN: lời chào; USER: lời chào, lời chúc mừng, chào, chúc mừng, lời chúc

GT GD C H L M O
group /ɡruːp/ = NOUN: nhóm, đám, đoàn, họp lại, tốp; VERB: đám, đoàn, họp lại thành tốp; USER: nhóm, nghiệp Nhóm, Nhom, Tập đoàn, nhóm Làm

GT GD C H L M O
growth /ɡrəʊθ/ = NOUN: tăng gia, khuếch trương, mở mang, phát dục, sanh trưởng, sự lớn lêm, sự tăng thêm; USER: tăng trưởng, tốc độ tăng trưởng, phát triển, sự phát triển, tăng

GT GD C H L M O
guarding /ɡɑːd/ = NOUN: sự canh gác, sự coi giữ; USER: bảo vệ, canh gác, vệ, canh, gác

GT GD C H L M O
guards /ɡɑːd/ = NOUN: cận vệ, cai tù, coi chừng, đề phòng, người bảo vệ, người cận vệ, để ý, đội cận vệ, phiên gác, xếp tanh, người giữ an ninh; USER: bảo vệ, nhân viên, vệ, đội, lính canh

GT GD C H L M O
guidance /ˈɡaɪ.dəns/ = NOUN: sự điều khiển; USER: hướng dẫn, chỉ đạo, dẫn, đạo, hướng

GT GD C H L M O
guide /ɡaɪd/ = NOUN: hướng đạo, chỉ đường, lính đi dọ đường, máy điều chỉnh, máy định động, máy tiết chế, người hướng đạo, người dẫn đường; VERB: hướng đạo, chỉ đường, dắt, dẫn, hướng dẫn, dẫn đường; USER: hướng dẫn, dẫn, hướng, hướng dẫn các, hướng dẫn cho

GT GD C H L M O
guideline /ˈɡaɪd.laɪn/ = USER: hướng dẫn, phương châm, châm, trương, chủ trương

GT GD C H L M O
guidelines /ˈɡaɪd.laɪn/ = USER: hướng dẫn, nguyên tắc, các hướng dẫn, trương, chủ trương

GT GD C H L M O
hand /hænd/ = NOUN: tay, ra tay, bàn tay, thợ, công nhân, bắt đầu làm việc, con bạc, khởi công, người đánh bạc; VERB: trao, chỉ thị, kim đồng hồ; USER: tay, bàn tay, Mặt, bàn, bằng tay

GT GD C H L M O
handicap /ˈhæn.dɪ.kæp/ = NOUN: anthropophagos; ADJECTIVE: anthropophagus; USER: tật nguyền, tàn tật, khuyết tật, chấp, handicap

GT GD C H L M O
handling /ˈhænd.lɪŋ/ = NOUN: cách đối đải, cầm lái, đóng cán, sự điều khiển, sự phân phối, sự tra, sự dùng, vận dụng, vận dụng bằng tay; USER: xử lý, xử lý các, giải quyết, xử, việc xử lý

GT GD C H L M O
harassment /ˈhær.əs.mənt/ = NOUN: khuấy rối liên tiếp, sự làm phiền, sự quấy rầy; USER: quấy rối, sách nhiễu, quấy nhiễu, nhiễu, saùch nhieãu

GT GD C H L M O
has /hæz/ = VERB: có, lường gạt, qủa quyết, nhận chắc; USER: có, đã, đã có

GT GD C H L M O
have /hæv/ = VERB: có, lường gạt, qủa quyết, nhận chắc; NOUN: sự gian lận; USER: có, phải, đã

GT GD C H L M O
having /hæv/ = VERB: có, lường gạt, qủa quyết, nhận chắc; USER: có, phải, gặp, việc có, việc

GT GD C H L M O
he /hiː/ = PRONOUN: anh ấy, đàn ông, giống đực, nó, thú đực; USER: ông, anh, anh ta, cậu, anh ấy

GT GD C H L M O
head /hed/ = NOUN: đầu, bông lúa, cái đầu, chóp núi, chủ một hảng, đáy thùng, đỉnh núi; ADJECTIVE: gia trưởng; VERB: cắt ngọn cây, cầm đầu, chống lại nguy hiểm, đóng đầu cây đinh; USER: đầu, người đứng đầu, đứng đầu, trưởng, sở

GT GD C H L M O
health /helθ/ = NOUN: sức khỏe, mạnh khỏe, bình phục; ADJECTIVE: lấy lại sức; USER: sức khỏe, y tế, sức khoẻ, tế, y

GT GD C H L M O
healthful /ˈhelθ.fəl/ = ADJECTIVE: hợp vệ sinh; USER: hợp vệ sinh, lành mạnh, sức khỏe, cho sức khỏe, lợi cho sức khỏe

GT GD C H L M O
heard /hɪər/ = VERB: nhận; USER: nghe, nghe nói, nghe thấy, đã nghe, nghe được

GT GD C H L M O
hears /hɪər/ = VERB: nghe, nhận, thính giác, thính tai, thính trị; USER: nghe, nghe thấy, nghe được, lắng nghe, nghe tiếng

GT GD C H L M O
held /held/ = VERB: cầm, đựng, cầm lại, được, kéo dài, kín, làm chú ý, nắm, chứa, có, ngăn cản, nước không rịn qua được, giữ, giữ chắc, giữ lại, giữ vững; USER: tổ chức, được tổ chức, đã tổ chức, giữ, nắm giữ

GT GD C H L M O
help /help/ = VERB: giúp, cản trở, đưa, ngăn trở, dọn, giúp đỡ; NOUN: đầy tớ gái, sự giúp đỡ; USER: giúp, giúp đỡ, giúp các, trợ giúp, giúp cho

GT GD C H L M O
helped /help/ = VERB: giúp, cản trở, đưa, ngăn trở, dọn, giúp đỡ; USER: giúp, đã giúp, giúp đỡ, góp, giúp cho

GT GD C H L M O
helpful /ˈhelp.fəl/ = ADJECTIVE: hay giúp đỡ; USER: hữu ích, ích, giúp, có ích, helpful

GT GD C H L M O
helpline /ˈhelp.laɪn/ = USER: đường dây trợ giúp,

GT GD C H L M O
her /hɜːr/ = PRONOUN: cô ấy, bà ấy, chị ấy, nàng ấy, của cô ấy; USER: cô, mình, của mình, bà, của cô

GT GD C H L M O
here /hɪər/ = ADVERB: đây, ở đây, nơi đây, tại đây; USER: đây, ở đây, vào đây, tại đây, here

GT GD C H L M O
hide /haɪd/ = VERB: che, chôn, trốn, trốn tránh, giấu; NOUN: da thú, sanh mạng, tánh mạng; USER: che, ẩn, giấu, che giấu, Hiện

GT GD C H L M O
high /haɪ/ = ADJECTIVE: cao, đứng, địa vị cao; ADVERB: cao, mạnh, đầy đủ, ở trên cao; USER: cao, độ cao, lượng cao, trung

GT GD C H L M O
him /hɪm/ = PRONOUN: anh ta, nó; USER: anh ta, anh, ông, anh ấy, cậu

GT GD C H L M O
hire /haɪər/ = NOUN: hông, bờ nóc nhà, chứng ưu uất, cây dã tường vi; VERB: làm buồn rầu; USER: thuê, tuyển, tuyển dụng, thuê các, mướn

GT GD C H L M O
hired /haɪər/ = ADJECTIVE: cho thuê, cho mướn; USER: cho thuê, thuê, đã thuê, tuyển, được thuê

GT GD C H L M O
hiring /ˈhaɪə.rɪŋ/ = USER: thuê, tuyển dụng, tuyển, việc thuê, thuê mướn

GT GD C H L M O
his /hɪz/ = PRONOUN: của anh ấy, cái của anh ấy, của nó; USER: mình, của mình, ông, của ông, anh

GT GD C H L M O
historical /hɪˈstɒr.ɪ.kəl/ = ADJECTIVE: thuộc về sử học; USER: lịch sử, lịch sử giao dịch, tích lịch sử, di tích lịch sử, sử

GT GD C H L M O
hold /həʊld/ = VERB: cầm, đựng, cầm lại, được, kéo dài, kín, làm chú ý; NOUN: điểm tựa, khám, nhà lao, nhà ngục, vật chống đở; USER: giư, giữ, tổ chức, nắm giữ, chứa

GT GD C H L M O
holding /ˈhəʊl.dɪŋ/ = NOUN: cách cầm, chiếm hửu, sự có, sự tra; USER: giữ, tổ chức, nắm giữ, cầm, nắm

GT GD C H L M O
holds /həʊld/ = NOUN: điểm tựa, khám, nhà lao, nhà ngục, vật chống đở, sự cầm, hang dã thú; USER: giữ, nắm giữ, tổ chức, nắm, chứa

GT GD C H L M O
holiday /ˈhɒl.ɪ.deɪ/ = NOUN: ngày lể, ngày nghỉ; USER: kỳ nghỉ, nghỉ, lễ, nơi, kỳ nghỉ của

GT GD C H L M O
home /həʊm/ = NOUN: quê hương, nhà, gia đình, nhà cửa, nhà riêng, chỗ ở; USER: quê hương, nhà, về nhà, chủ, gia đình

GT GD C H L M O
honest /ˈɒn.ɪst/ = ADJECTIVE: thanh liêm, chân thật, liêm kiết, ngay thật, thành thật; USER: thanh liêm, trung thực, thật, thành thật, Thành thật mà nói

GT GD C H L M O
honesty /ˈɒn.ə.sti/ = USER: trung thực, sự trung thực, tính trung thực, lương thiện, honesty

GT GD C H L M O
hospital /ˈhɒs.pɪ.təl/ = NOUN: bệnh viện, nhà thương, cứu tế viện, dưỡng đường; USER: bệnh viện, bệnh viện, viện, bệnh, beänh vieän

GT GD C H L M O
hostile /ˈhɒs.taɪl/ = ADJECTIVE: hiềm thù, thù nghịch; USER: thù địch, thù nghịch, không thân thiện, địch

GT GD C H L M O
hotline /ˈhɒt.laɪn/ = NOUN: đường dây khẩn cấp; USER: đường dây nóng, hotline, dây nóng, đường dây nóng của, đường dây

GT GD C H L M O
hour /aʊər/ = NOUN: giờ, tiếng, lúc, thì giờ; USER: giờ, tiếng, giơ, phút, tiếng đồng hồ

GT GD C H L M O
hourly /ˈaʊə.li/ = ADVERB: từng giờ, mỗi giờ; ADJECTIVE: liên tiếp, luôn luôn, tiếp diển, từng giờ một, mỗi lúc lại có, mỗi giờ; USER: giờ, hàng giờ, theo giờ, mỗi giờ, lương giờ

GT GD C H L M O
hours /aʊər/ = NOUN: giờ, tiếng, lúc, thì giờ; USER: giờ, tiếng, giơ, hôm, phút

GT GD C H L M O
how /haʊ/ = ADVERB: sao, làm sao; NOUN: gò, mô đất; USER: sao, làm thế nào, cách, thế nào, như thế nào

GT GD C H L M O
however /ˌhaʊˈev.ər/ = ADVERB: tuy nhiên, song le, dầu thế nào, tuy vậy; USER: tuy nhiên, nhưng, Ngược lại, nhiên

GT GD C H L M O
human /ˈhjuː.mən/ = NOUN: nhân loại; ADJECTIVE: loài người, thuộc về người; USER: con người, nhân, nhân lực, người, con

GT GD C H L M O
hundred /ˈhʌn.drəd/ = hundred, khu hành chánh của quận; USER: trăm, hàng trăm, traêm

GT GD C H L M O
i /aɪ/ = PRONOUN: tôi, tao; NOUN: chữ thứ chín trong mẫu tự; USER: tôi, i, tôi có

GT GD C H L M O
identified /aɪˈden.tɪ.faɪ/ = VERB: khám phá, làm giống nhau, làm như nhau; USER: xác định, được xác định, xác, nhận, xác định được

GT GD C H L M O
identify /aɪˈden.tɪ.faɪ/ = VERB: khám phá, làm giống nhau, làm như nhau; USER: xác định, xác, xác định các, nhận, nhận dạng

GT GD C H L M O
identity /aɪˈden.tɪ.ti/ = NOUN: sự biết ra, sự nhận ra, sự tìm thấy, tình trạng giống nhau, tình trạng như nhau; USER: bản sắc, sắc, danh tính, danh, tính

GT GD C H L M O
if /ɪf/ = CONJUNCTION: như, nếu, nhược bằng, vì như; USER: nếu, khi, nếu có

GT GD C H L M O
illegal /ɪˈliː.ɡəl/ = ADJECTIVE: bất hợp pháp, trái luật; USER: bất hợp pháp, trái phép, trái pháp luật, phi pháp, hợp pháp

GT GD C H L M O
illness /ˈɪl.nəs/ = NOUN: bịnh hoạn, tình trạng đau yếu; USER: bệnh, bệnh tật, căn bệnh, bị bệnh, ốm

GT GD C H L M O
images /ˈɪm.ɪdʒ/ = NOUN: ảnh, tượng, tranh, hình, ảnh tượng, hình ảnh, ý tưởng, bóng, quan niệm, tư tưởng; USER: hình ảnh, ảnh, hình, các hình ảnh, những hình ảnh

GT GD C H L M O
immediate /ɪˈmiː.di.ət/ = ADJECTIVE: gấp, lập tức, tức thì, trực tiếp, vội; USER: ngay lập tức, trước mắt, ngay, trực tiếp, tức

GT GD C H L M O
immediately /ɪˈmiː.di.ət.li/ = CONJUNCTION: ngay; ADVERB: giao ngay, giao lập tức, vội vàng; USER: ngay, ngay lập tức, lập tức, tức

GT GD C H L M O
impact /imˈpakt/ = VERB: va chạm, đụng chạm, đụng vật gì; NOUN: sự chạm, sự đụng; USER: tác động, ảnh hưởng, tác, tác động của, tác động đến

GT GD C H L M O
impair /ɪmˈpeər/ = VERB: làm hao mòn, làm thiệt hại, làm yếu đuối; USER: làm giảm, ảnh hưởng, làm suy yếu, làm ảnh hưởng, làm suy giảm

GT GD C H L M O
implement /ˈɪm.plɪ.ment/ = VERB: bổ sung, hoàn thành; NOUN: đồ dùng, khí cụ, vật dụng; USER: thực hiện, triển khai thực hiện, thực hiện các, triển khai, thi hành

GT GD C H L M O
implementation /ˈɪm.plɪ.ment/ = NOUN: đầy đủ, hoàn thành, sự hoàn tất, thêm vào; USER: thực hiện, triển khai thực hiện, thực, thi, việc thực hiện

GT GD C H L M O
implications /ˌɪm.plɪˈkeɪ.ʃən/ = NOUN: tình trạng liên can, tình trạng liên lụy, lời nói ám chỉ, lời nói bóng gió, lời nói ngầm; USER: tác động, ý nghĩa, những tác động, ảnh hưởng, hàm ý

GT GD C H L M O
import /ɪmˈpɔːt/ = VERB: nhập cảng, báo trước, cho biết, nghĩa là; NOUN: giá trị, hàng hóa nhập cảng, sự đem vào, sự nhập cảng, sự quan trọng, ảnh hưởng, nội dung; USER: nhập khẩu, nhập, import, nhập khẩu các, khẩu

GT GD C H L M O
important /ɪmˈpɔː.tənt/ = ADJECTIVE: quan trọng, trọng đại, khẩn yếu, trọng yếu; USER: quan trọng, quan trọng, trọng, quan, rất quan trọng

GT GD C H L M O
importation /ˈɪm.pɔːt/ = NOUN: sự đem vào, sự nhập cảng, vật nhập cảng; USER: nhập khẩu, nhập, khẩu, việc nhập khẩu

GT GD C H L M O
imports /ˌpær.ə.lel ˈɪm.pɔːts/ = NOUN: giá trị, hàng hóa nhập cảng, sự đem vào, sự nhập cảng, sự quan trọng, ảnh hưởng, nội dung; USER: nhập khẩu, hàng nhập khẩu, nhập, khẩu, nhập khẩu của

GT GD C H L M O
imposed /ɪmˈpəʊz/ = VERB: bắt buộc, bắt chịu, cưởng bức, đánhn lưa, đánh thuế, lạm dụng, lừa gạt, lừa phỉnh, sắp chữ vào khuông; USER: áp đặt, áp dụng, áp, phạt, đối

GT GD C H L M O
impress /ˈimˌpres/ = VERB: in, ảnh hưởng, cưởng bách đi lính, đóng dấu, ghi vào, in sâu vào, khắc vào, trưng binh, trưng phát, trưng dụng, cãm kích, gây cãm tưởng; USER: gây ấn tượng, gây ấn tượng với, ấn tượng, tỏ, gây ấn tượng cho

GT GD C H L M O
improper /ɪmˈprɒp.ər/ = ADJECTIVE: khiếm nhả, không đúng, không hợp cách, không hợp phép, không lịch sự, không xứng đáng; USER: không đúng, không đúng cách, không phù hợp, không thích hợp, đúng

GT GD C H L M O
improperly /ɪmˈprɒp.ər/ = USER: không đúng, không đúng cách, đúng, đúng cách, sai

GT GD C H L M O
impropriety /ˌɪm.prəˈpraɪ.ə.ti/ = NOUN: cử chỉ vô lể, không thích hợp, sự không thích đáng, vô phép, khiếm nhả; USER: vô phép, cử chỉ vô lể, không thích hợp, không thích hợp, không chính đáng

GT GD C H L M O
improve /ɪmˈpruːv/ = VERB: làm cho hoàn hảo, làm tốt thêm, trở nên tốt; USER: cải thiện, nâng cao, nâng, cải tiến, tăng

GT GD C H L M O
improvement /ɪmˈpruːv.mənt/ = NOUN: sự cải thiện, sửa cho tốt thêm, sự sửa sang, sự tiến triển, sự trau giồi; USER: cải thiện, cải tiến, nâng cao, cải, nâng

GT GD C H L M O
in /ɪn/ = PREPOSITION: trong, tại, ở, ở trong, vào, nhân vì, vào năm, vì lẻ; ADVERB: ở nhà, gồm; USER: trong, ở, tại, vào, năm

GT GD C H L M O
inappropriate /ˌinəˈprōprē-it/ = ADJECTIVE: không đúng, không thích đáng, không thích hợp; USER: không phù hợp, không thích hợp, phù hợp, thích hợp, Bất lịch sự

GT GD C H L M O
inappropriateness = USER: không thích hợp, không phù hợp,

GT GD C H L M O
inc /ɪŋk/ = USER: inc, inc Thể

GT GD C H L M O
incident /ˈɪn.sɪ.dənt/ = ADJECTIVE: có thể xảy đến, có thể xảy ra, tới; NOUN: bất ngờ, ngẩu nhiên, việc phụ đới, tình cờ, một đoạn trong tiểu thuyết, việc xảy ra thình lình; USER: sự cố, cố, vụ, vụ việc, sự kiện

GT GD C H L M O
include /ɪnˈkluːd/ = VERB: bao gồm, bao hàm, gồm có; USER: bao gồm, bao gồm các, gồm, có, gồm có

GT GD C H L M O
includes /ɪnˈkluːd/ = USER: bao gồm, bao gồm các, bao gồm cả, gồm, có

GT GD C H L M O
including /ɪnˈkluː.dɪŋ/ = ADJECTIVE: kể ra, có kể vào, có ở trong; USER: bao gồm cả, bao gồm, trong đó có, kể cả, trong đó

GT GD C H L M O
incorporated /inˈkôrpəˌrātid/ = VERB: hợp lại thành một, kết hợp, làm thành đoàn thể, phối hợp, trộn lộn; USER: kết hợp, tích hợp, thành lập, hợp, đưa

GT GD C H L M O
incorrect /ˌɪn.kərˈekt/ = ADJECTIVE: sai, không chỉnh, không đúng, không hợp cách; USER: sai, không chính xác, không đúng, chính xác, đúng

GT GD C H L M O
increasingly /ɪnˈkriː.sɪŋ.li/ = ADVERB: lên; USER: lên, ngày càng, càng, ngày càng được, ngày càng tăng

GT GD C H L M O
independent /ˌindəˈpendənt/ = ADJECTIVE: độc lập, không chịu khuất phục, không tùy thuộc; USER: độc lập, độc lập, độc lập với, độc

GT GD C H L M O
indicate /ˈɪn.dɪ.keɪt/ = VERB: chỉ, cho hay, biểu thị, biểu lộ, tỏ ra, trình bày; USER: chỉ, chỉ ra, cho, cho thấy, cho biết

GT GD C H L M O
indirectly /ˌɪn.daɪˈrekt/ = ADVERB: quanh co; USER: gián tiếp, cách gián tiếp, gián

GT GD C H L M O
individual /ˌindəˈvijəwəl/ = ADJECTIVE: riêng biệt, cá nhân, đời tư, thuộc về cá nhân, có tính đặc biệt; NOUN: cá nhân, người, đời sống riêng tư, một người; USER: cá nhân, riêng, riêng lẻ, cá, từng

GT GD C H L M O
individuals /ˌindəˈvijəwəl/ = NOUN: cá nhân, người, đời sống riêng tư, một người; USER: cá nhân, các cá nhân, cá nhân có, cá

GT GD C H L M O
industry /ˈɪn.də.stri/ = NOUN: sở chế tạo, xưởng công nghiệp, sự chuyên cần, sự hết lòng, sự siêng năng; USER: ngành công nghiệp, công nghiệp, ngành, nghiệp, công

GT GD C H L M O
influence /ˈɪn.flu.əns/ = NOUN: ảnh hưởng, thế lực; VERB: làm có ảnh hưởng; USER: ảnh hưởng, ảnh hưởng, ảnh hưởng đến, ảnh hưởng tới, tác động

GT GD C H L M O
inform /ɪnˈfɔːm/ = VERB: báo, cho biết, tố cáo, báo cho người nào biết, gây ra, sanh ra; USER: thông báo, thông, thông báo cho, báo, thông tin

GT GD C H L M O
informal /ɪnˈfɔː.məl/ = ADJECTIVE: không hợp cách, không hợp thức; USER: chính thức, thức, không chính thức, phi chính thức, mật

GT GD C H L M O
information /ˌɪn.fəˈmeɪ.ʃən/ = NOUN: học thức, hỏi thăm, tin tức, sự điều tra, sự hiểu biết; USER: thông tin, các thông tin, tin, thông, những thông tin

GT GD C H L M O
informed /ɪnˈfɔːmd/ = ADJECTIVE: dò thăm, hỏi thăm; USER: thông báo, thông, thông tin, biết, thông báo cho

GT GD C H L M O
informing /ɪnˈfɔːm/ = ADJECTIVE: tin tức, thăm dò; USER: thông báo, thông, thông báo cho, thông tin cho

GT GD C H L M O
injured /ˈɪn.dʒəd/ = ADJECTIVE: bị thương, bị xúc phạm; USER: bị thương, bị thương, thương, bị chấn thương, người bị thương

GT GD C H L M O
injuries /ˈɪn.dʒər.i/ = NOUN: bất lợi, điều trái, mối hại, sự bị thương, sự tổn thất, sự thiệt hại, tổn hại, vết thương; USER: chấn thương, bị thương, thương, vết thương, tổn thương

GT GD C H L M O
injury /ˈɪn.dʒər.i/ = NOUN: bất lợi, điều trái, mối hại, sự bị thương, sự tổn thất, sự thiệt hại, tổn hại, vết thương; USER: chấn thương, bị thương, tổn thương, thương tích, thương

GT GD C H L M O
innovation /ˌɪn.əˈveɪ.ʃən/ = NOUN: sự đổi mới; USER: đổi mới, sự đổi mới, sáng tạo, cải tiến, đổi

GT GD C H L M O
inquiries /ɪnˈkwaɪə.ri/ = NOUN: dò thăm tin tức, sự điều tra, sừ hỏi thăm, sự dò xét, sự tìm tòi, lấy tin tức về người nào, sự thẫm vấn; USER: yêu cầu, thắc mắc, các yêu cầu, câu hỏi, hỏi

GT GD C H L M O
inscribed /ɪnˈskraɪb/ = ADJECTIVE: ghi lên, vẽ nội tiếp; USER: ghi lên, ghi, nội tiếp, ghi trên, khắc chữ

GT GD C H L M O
inside /ɪnˈsaɪd/ = NOUN: trong, ở trong, phía trong, ẩn tình, giấy tốt, phần trong, phía trong nhà, phía trong xe, ruột; ADJECTIVE: ở bên trong; ADVERB: ở trong; USER: trong, bên trong, bên, vào trong

GT GD C H L M O
insider /ɪnˈsaɪ.dər/ = NOUN: người biết mưu gian, người ở trong một tổ chức; USER: người trong cuộc, trong nội bộ, trong cuộc, người trong, nội

GT GD C H L M O
inspection /ɪnˈspek.ʃən/ = NOUN: cuộc duyệt binh, sự kiểm tra, sự kiểm duyệt, sự khám xét, sự thanh tra, sự xem xét; USER: kiểm tra, thanh tra, tra, kiểm

GT GD C H L M O
inspections /ɪnˈspek.ʃən/ = NOUN: cuộc duyệt binh, sự kiểm tra, sự kiểm duyệt, sự khám xét, sự thanh tra, sự xem xét; USER: kiểm tra, thanh tra, tra, giám định, giám

GT GD C H L M O
inspector /ɪnˈspek.tər/ = USER: viên thanh tra, thanh tra, kiểm tra, thanh tra viên, tra

GT GD C H L M O
install /ɪnˈstɔːl/ = VERB: đặt, lắp vào, ráp vào, sắp đặt, dựng lên; USER: cài đặt, cài, lắp đặt, cài đặt các

GT GD C H L M O
instances /ˈɪn.stəns/ = NOUN: khẩn cầu, lời yêu cầu, trường hợp; USER: trường hợp, trường, các trường hợp, hợp, cá thể

GT GD C H L M O
intangible /inˈtanjəbəl/ = ADJECTIVE: bất khả xâm phạm, không thể đụng vào, không thể rờ được, không thể sờ vào, tài sản vô hình; USER: vô hình, định vô hình, vô, phi vật thể, phi vật

GT GD C H L M O
integrity /ɪnˈteɡ.rə.ti/ = NOUN: trả góp, sự trả góp, trả nợ hàng tháng, trả nhiều lần, người trả nợ góp, sự trả nợ từng kỳ; USER: tính toàn vẹn, toàn vẹn, vẹn, liêm, tính

GT GD C H L M O
intellectual /ˌintlˈekCHo͞oəl/ = ADJECTIVE: tinh thần, thuộc về lý trí, trí năng; NOUN: người trí thức, nhà học giả; USER: trí tuệ, hữu trí tuệ, trí thức, trí, tri thức

GT GD C H L M O
intended /ɪnˈten.dɪd/ = ADJECTIVE: dự định, chủ tâm, có ý định, cố ý, trù định, dự liệu, dự phần; USER: dự định, định, dự, dành, nhằm

GT GD C H L M O
intent /ɪnˈtent/ = NOUN: mục tiêu, mục đích, ý chiến, ý định, ý muốn; ADJECTIVE: hăng hái, kịch liệt, thèm khát, thèm muốn, mãnh liệt; USER: Mục đích, ý định, ý, ý định của, đích

GT GD C H L M O
interactions /ˌɪn.təˈræk.ʃən/ = NOUN: hổ tương tác dụng; USER: tương tác, sự tương tác, các tương tác, interactions, tác

GT GD C H L M O
interest /ˈɪn.trəst/ = NOUN: lợi, lời, quyền lợi, sự ảnh hưởng, sự được chia lời, sự ích lợi, lãi; VERB: liên quan đến, có quan hệ, làm chú ý, quan tâm đến người nào; USER: quan tâm, lãi suất, lãi, lợi ích, tâm

GT GD C H L M O
interested /ˈɪn.trəs.tɪd/ = ADJECTIVE: quan tâm, liên quan, chú ý, quan hệ; USER: quan tâm, quan tâm đến, tâm, quan, thích

GT GD C H L M O
interests /ˈɪn.trəst/ = NOUN: lợi, lời, quyền lợi, sự ảnh hưởng, sự được chia lời, sự ích lợi, lãi; USER: lợi ích, lợi, quyền lợi, lãi, ích

GT GD C H L M O
interferes /ˌɪn.təˈfɪər/ = VERB: ngăn trở, can thiệp vào, đụng vào, giao thao, làm trở ngại, ngăn cản, rờ vào, sờ vào, xen vào; USER: can thiệp, cản trở, cản, gây trở ngại, can thiệp vào

GT GD C H L M O
internal /ɪnˈtɜː.nəl/ = ADJECTIVE: ở trong, trong thâm tâm; NOUN: sự nội thương; USER: nội bộ, nội, trong, bên, bên trong

GT GD C H L M O
internally /ɪnˈtɜː.nəl/ = ADVERB: phía trong; USER: nội bộ, trong nội bộ, nội, trong nội, bên trong

GT GD C H L M O
international /ˌɪn.təˈnæʃ.ən.əl/ = ADJECTIVE: quốc tế, thuộc về giao thiệp giữa các nước; USER: quốc tế, International, tế, quốc, giới

GT GD C H L M O
internet /ˈɪn.tə.net/ = NOUN: internet; USER: internet, internet có, mạng Internet

GT GD C H L M O
interruption /ˌɪn.təˈrʌp.ʃən/ = NOUN: chổ đứt đoạn, chổ gián đoạn, sự cúp điện, tiếng để chận lời; USER: bị gián đoạn, gián đoạn, sự gián đoạn, ngừng, ngắt

GT GD C H L M O
intimidating /inˈtimiˌdāt/ = VERB: dọa nạt, thị oai; USER: đe dọa, đáng sợ, hăm dọa, đe doạ, làm khó

GT GD C H L M O
inventions /ɪnˈven.ʃən/ = USER: phát minh, minh, các phát minh, những phát minh, sáng

GT GD C H L M O
inventory /ˈɪn.vən.tər.i/ = NOUN: kiểm hàng hóa, kiềm kê tiền bạc, kiểm kê ruộng đất, kiểm kê tài sản, bản kê tất cả hàng hóa, sự kiểm kê hàng tồn kho; VERB: kiểm kê tài sản, làm bản kê hàng hóa; USER: hàng tồn kho, tồn kho, kiểm kê, kê, kho

GT GD C H L M O
invest /ɪnˈvest/ = VERB: bao vây, bận quần áo, bỏ tiền lấy lời, bỏ vốn, bổ nhiệm, mặc quần áo, ủy thác, xuất vốn, đặt tiền; USER: đầu tư, tư, đầu tư vào, đầu tư cho

GT GD C H L M O
investigated /inˈvestiˌgāt/ = VERB: dò xét, nghiên cứu, xem xét; USER: điều tra, tra, nghiên cứu, nghiên, khảo sát

GT GD C H L M O
investigation /ɪnˌves.tɪˈɡeɪ.ʃən/ = NOUN: sự điều tra, sự nghiên cứu, sự dò xét, sự xem xét; USER: điều tra, tra, cuộc điều tra, nghiên cứu, nghiên

GT GD C H L M O
investigations /ɪnˌves.tɪˈɡeɪ.ʃən/ = NOUN: sự điều tra, sự nghiên cứu, sự dò xét, sự xem xét; USER: điều tra, tra, cuộc điều tra, nghiên, khảo sát

GT GD C H L M O
investment /ɪnˈvest.mənt/ = NOUN: tiền đầu tư, bỏ vốn đầu tư, sự bao vây, sự bỏ vốn, sự mặc quần áo, sự vây, sự xuất vốn, xuất vốn đầu tư, sự đặt tiền có lời, sự đặt tiền đầu tư; USER: đầu tư, tư, vốn đầu tư, đầu, đầu tư của

GT GD C H L M O
investor /ɪnˈves.tər/ = NOUN: người đầu tư; USER: nhà đầu tư, đầu tư, các nhà đầu tư, Chủ đầu tư, tư

GT GD C H L M O
investors /ɪnˈves.tər/ = NOUN: người đầu tư; USER: nhà đầu tư, các nhà đầu tư, đầu tư, chủ đầu tư, NĐT

GT GD C H L M O
invitations /ˌɪn.vɪˈteɪ.ʃən/ = NOUN: lời mời, thỉnh cầu, sự mời; USER: lời mời, mời, giấy mời, thư mời, các lời mời

GT GD C H L M O
invoice /ˈɪn.vɔɪs/ = NOUN: biên lai, hóa đơn, giấy đặt hàng; VERB: làm biên lai, làm biên nhận, làm hóa đơn; USER: hóa đơn, hoá đơn, đơn

GT GD C H L M O
involve /ɪnˈvɒlv/ = USER: liên quan đến, liên quan đến việc, liên quan, tham gia, bao gồm

GT GD C H L M O
involved /ɪnˈvɒlvd/ = USER: tham gia, liên quan đến, tham gia vào, tham, liên quan

GT GD C H L M O
involving /ɪnˈvɒlv/ = USER: liên quan đến, liên quan, tham gia, sự tham gia của, liên quan đến các

GT GD C H L M O
is /ɪz/ = USER: là, đang, có, được, is

GT GD C H L M O
islands /ˈaɪ.lənd/ = USER: đảo, hòn đảo, hải đảo, quần đảo, các đảo

GT GD C H L M O
israeli /ɪzˈreɪ.li/ = USER: Israel, của Israel, Do Thái, Israeli, Thái

GT GD C H L M O
issue /ˈɪʃ.uː/ = USER: vấn đề, phát hành, hành, đề, vấn

GT GD C H L M O
issued /ˈɪʃ.uː/ = USER: ban hành, phát hành, đã ban hành, cấp, hành

GT GD C H L M O
issues /ˈɪʃ.uː/ = USER: vấn đề, các vấn đề, những vấn đề, vấn đề về, vấn đề này

GT GD C H L M O
it /ɪt/ = PRONOUN: nó; USER: nó, đó, có, nó có, này

GT GD C H L M O
item /ˈaɪ.təm/ = USER: mục, hàng, sản phẩm, item, mặt hàng

GT GD C H L M O
items /ˈaɪ.təm/ = USER: mặt hàng, các mặt hàng, mục, hàng, hạng mục

GT GD C H L M O
its /ɪts/ = PRONOUN: của nó; USER: của nó, nó, của mình, của, mình

GT GD C H L M O
jeopardize /ˈdʒep.ə.daɪz/ = VERB: gây nguy hiểm, hủy hoại, liều, liều mạng; USER: gây nguy hiểm, gây nguy hiểm cho, hủy hoại, nguy hại, gây nguy hại

GT GD C H L M O
jeopardized /ˈdʒep.ə.daɪz/ = VERB: gây nguy hiểm, hủy hoại, liều, liều mạng; USER: hủy hoại, bị nguy hiểm, gặp nguy hiểm, huỷ hoại, bị hủy hoại,

GT GD C H L M O
job /dʒɒb/ = NOUN: việc, công việc, việc làm, việc làm khoán, việc làm thuê; USER: công việc, việc, việc làm, công, công việc của

GT GD C H L M O
jobs /dʒɒb/ = NOUN: việc, công việc, việc làm, việc làm khoán, việc làm thuê; USER: việc làm, công ăn việc làm, công việc, việc, công

GT GD C H L M O
joint /dʒɔɪnt/ = ADJECTIVE: chung; NOUN: khớp, đầu nối, mối nối, chỗ nối; USER: chung, doanh, liên, phần, khớp

GT GD C H L M O
judgment /ˈdʒʌdʒ.mənt/ = NOUN: sự xét xử; USER: án, phán quyết, đánh giá, sự phán xét, phán xét

GT GD C H L M O
jurisdictions /ˌdʒʊərɪsˈdɪkʃən/ = NOUN: phạm vi quyền hạn, quyền lực pháp lý, quyền tài phán, quyền xử xét, quyền hạn, khu vực nằm trong phạm vi quyền hạn; USER: khu vực pháp lý, thể chế, quyền hạn, khu vực pháp, vực pháp lý

GT GD C H L M O
just /dʒʌst/ = ADVERB: đúng, chính; ADJECTIVE: công bằng; USER: chỉ, chỉ cần, chỉ là, vừa, giống

GT GD C H L M O
k = ABBREVIATION: lớn; USER: l, l từ, lít, Tôi, kg

GT GD C H L M O
keen /kiːn/ = ADJECTIVE: bén, buốt, hăng hái, khát vọng, chói lọi, có nhiệt tâm, sắc, sắc sảo, thấu xương, mũi nhọn, dữ dội; NOUN: bài hát của đám tang, giọng bi thãm, giọng buồn thãm; VERB: hát với giọng bi thãm; USER: quan tâm, muốn, tâm, mong, mong muốn

GT GD C H L M O
keeping /ˈkiː.pɪŋ/ = NOUN: giử, tuân theo, cấp dưởng, cung cấp, để dành, đứng, giấu kín việc gì, giử đồ để lâu, làm việc không ngừng, ở, ở trọ, phòng giử, quản lý, tiếp tục, duy trì; USER: giữ, việc giữ, giữ cho, lưu giữ, vẫn giữ

GT GD C H L M O
keeps /kiːp/ = NOUN: đài, đồ ăn, kế sanh nhai, tháp, thường xuyên, vọng lầu, thực phẫm, vĩnh cửu; USER: giữ, giúp, giữ cho, tiếp tục, tục

GT GD C H L M O
key /kiː/ = NOUN: chìa khóa, bài sửa lại, bí quyết, hòn đảo nhỏ, lời ghi chú, manh mối, mộng gổ; VERB: đóng chốt sắt, đóng nêm cho chặt, khóa cửa, lên dây đàn, ráp mộng; USER: chính, quan trọng, trọng, chủ chốt, chìa khóa

GT GD C H L M O
kickback /ˈkɪk.bæk/ = NOUN: đá trả lại người nào; USER: đá trả lại người nào, kickback, lại quả

GT GD C H L M O
kickbacks /ˈkikˌbak/ = NOUN: đá trả lại người nào; USER: lại quả, tiền lại quả, khoản lại quả, hối lộ, khoản tiền lại quả

GT GD C H L M O
kind /kaɪnd/ = NOUN: loại, giống, chủng loại, hạng, loài; ADJECTIVE: tốt quá, tử tế, âu yếm, có hảo tâm, có lòng tốt, hảo ý, đa tình; USER: loại, các loại, kiểu, loại hình, vật

GT GD C H L M O
kinds /kaɪnd/ = NOUN: loại, giống, chủng loại, hạng, loài, thứ, tính chất, bản tính, phẫm chất; USER: các loại, loại

GT GD C H L M O
know /nəʊ/ = VERB: biết, hiểu biết, nhận biết, nhận ra, phân biệt; USER: biết, hiểu, biết những

GT GD C H L M O
known /nəʊn/ = VERB: nhận ra; USER: được biết đến, biết, được biết, biết đến, gọi

GT GD C H L M O
labor /ˈleɪ.bər/ = NOUN: nhân công, lao động, công nhân, công việc, làm việc, công việc khó nhọc, hình khổ sai, công việc vất vả, tiền công sửa chửa, sự đau đẻ; ADJECTIVE: vất vả; VERB: cày ruộng, làm vất vả, rán sức làm lụng, đi tới, nghiên cứu; USER: nhân công, lao động, lao, nhân, công

GT GD C H L M O
languages /ˈlæŋ.ɡwɪdʒ/ = NOUN: tiếng, cách phát biểu tư tưởng, tiếng nói của một dân tộc, tiếng riêng của một nghề, ngôn ngữ; USER: ngôn ngữ, tiếng, các ngôn ngữ, ngôn ngữ ở, thứ tiếng

GT GD C H L M O
large /lɑːdʒ/ = ADJECTIVE: to, rộng, lớn, rộng rải, khoan hồng, nhiều, quyền hành rộng rải, tư tưởng rộng rải; ADVERB: rộng, lớn, nhiều; USER: to, lớn, lượng lớn, rộng, nhiều

GT GD C H L M O
larger /lɑːdʒ/ = USER: lớn hơn, lớn, hơn, rộng hơn, rộng

GT GD C H L M O
latest /ˈleɪ.tɪst/ = USER: mới nhất, nhất, cùng, mới nhất của, tất cả

GT GD C H L M O
launder /ˈlɔːn.dər/ = VERB: giặt ủi, giặt ủi quần áo; USER: giặt ủi, rửa, giặt, rửa tiền, launder

GT GD C H L M O
laundering = VERB: giặt ủi, giặt ủi quần áo; USER: rửa, chống rửa, hoạt động rửa, nạn rửa, động rửa,

GT GD C H L M O
lavish /ˈlæv.ɪʃ/ = ADJECTIVE: sang trọng, xài phí, không tiếc tiền, lãng phí; VERB: xài không tiếc; USER: sang trọng, xa hoa, xa xỉ, hoang phí, hào phóng

GT GD C H L M O
law /lɔː/ = NOUN: luật, định luật, pháp luật, cựu giáo ước, pháp qui, phép, phép tắc, sự chấp giờ hay một khoảng đường; USER: pháp luật, luật, luật pháp, của pháp luật, định của pháp luật

GT GD C H L M O
lawful /ˈlɔː.fəl/ = ADJECTIVE: đúng luật; USER: hợp pháp, hợp pháp của, pháp, đúng pháp luật

GT GD C H L M O
laws /lɔː/ = NOUN: luật, định luật, pháp luật, cựu giáo ước, pháp qui, phép, phép tắc, sự chấp giờ hay một khoảng đường; USER: pháp luật, luật, luật pháp, luật lệ, các luật

GT GD C H L M O
lax /læks/ = ADJECTIVE: không nghiêm, không căng, hay bê trể, không có sinh lực, không đúng, không đứng đắn, nhu nhược, lỏng, mềm, yếu ớt; USER: không nghiêm, không căng, hay bê trể, không có sinh lực, không đúng

GT GD C H L M O
lead /liːd/ = NOUN: chì, hướng dẩn, dẩn đầu, dây chì, dây dò nước, dây cáp chuyền điện, dây xích chó, đường dẩn nước; VERB: hướng dẩn, đánh trước, bọc chì, dẩn đường; USER: dẫn, đưa, lãnh đạo, dẫn đầu, dẫn dắt

GT GD C H L M O
leadership /ˈliː.də.ʃɪp/ = NOUN: chức lảnh tụ, sự chỉ dẩn, sự hướng dẩn; USER: lãnh đạo, năng lãnh đạo, khả năng lãnh đạo, sự lãnh đạo, lãnh đạo của

GT GD C H L M O
league /liːɡ/ = NOUN: liên minh, đồng minh, liên đoàn; VERB: liên kết; USER: liên minh, giải đấu, liên, minh, đấu

GT GD C H L M O
learn /lɜːn/ = VERB: học hỏi, học tập, báo cho biết, dạy, luyện tập, trau dồi; USER: học, học hỏi, tìm hiểu, biết, hiểu

GT GD C H L M O
learning /ˈlɜː.nɪŋ/ = NOUN: học thức, sự học, sự học hỏi; USER: học tập, học, học hỏi, việc học, hiểu

GT GD C H L M O
least /liːst/ = ADJECTIVE: ít nhứt, nhỏ nhứt; ADVERB: ít nhứt, kém, không bằng; NOUN: kém nhứt; USER: nhất, ít nhất, ít nhất là, nhất là, thiểu

GT GD C H L M O
leave /liːv/ = VERB: bỏ, để lại, bỏ lại, rời khỏi, từ giả, khởi hành, ly khai, buông thả, rời bỏ, còn lại; NOUN: giấy phép, sự cáo biệt, sự cho phép, trốn khỏi, sự từ giả, sự được nghĩ phép; USER: lại, để lại, để, rời, rời khỏi

GT GD C H L M O
legal /ˈliː.ɡəl/ = ADJECTIVE: chánh thức, hợp pháp, theo pháp luật, thuộc về pháp luật; USER: pháp lý, quy phạm pháp luật, pháp luật, pháp, hợp pháp

GT GD C H L M O
legally /ˈliː.ɡəl.i/ = USER: hợp pháp, về mặt pháp lý, pháp lý, một cách hợp pháp, pháp

GT GD C H L M O
legislation /ˌledʒ.ɪˈsleɪ.ʃən/ = NOUN: quyền lập pháp, sự làm luật, sự lập pháp; USER: pháp luật, luật, luật pháp, pháp luật về, pháp

GT GD C H L M O
legitimate /-ˌmāt/ = ADJECTIVE: chánh đáng, chánh thống, đích tôn, hợp pháp; VERB: công nhận, nhận đích; USER: hợp pháp, chính đáng, hợp, ích hợp pháp, đáng

GT GD C H L M O
less /les/ = ADJECTIVE: nhỏ hơn, ít hơn, kém hơn, không có; USER: ít, ít hơn, chưa, dưới, nhỏ

GT GD C H L M O
let /let/ = VERB: để cho, để mặc cho, cho mướn nhà, chúng ta hảy...; NOUN: sự cho thuê, sự ngăn trở, sự trở ngại, vật chướng ngại, vật ngăn cản; USER: cho, cho phép, để, hãy, chúng ta hãy

GT GD C H L M O
letter /ˈlet.ər/ = NOUN: thư, thơ, chừ, thơ tín, chứng thơ, văn tự, chữ lớn, mẫu tự; VERB: sắp thứ tự bằng chữ, viết chữ trên; USER: thư, lá thư, chữ, thư Liên, bức thư

GT GD C H L M O
letters /ˈlet.ər/ = NOUN: mẫu tự; USER: thư, chữ, lá thư, bức thư, tự

GT GD C H L M O
level /ˈlev.əl/ = ADJECTIVE: trình độ, bằng phẳng, ngang mực nước, ngang với, nhẳn; NOUN: chặng đường bằng, đồng bằng, mực nược, ống thăng bằng, vị trí ngang nhau; VERB: chỉa thẳng, làm bằng phẳng, làm cho ngang nhau, nhắm vào, trắc định bề cao; USER: mức, mức độ, cấp, độ, cấp độ

GT GD C H L M O
liability /ˌlīəˈbilətē/ = NOUN: bổn phận, khuynh hướng, trách nhiệm, trách nhiệm trong lúc thừa hành, tổng số những món nợ; USER: trách nhiệm, trách nhiệm pháp lý, trách nhiệm hữu, nhiệm, trách

GT GD C H L M O
license /ˈlaɪ.səns/ = NOUN: giấy phép, bằng cử nhân, bằng lái xe, giấy phép hành nghề, môn bài, sự cho phép; VERB: cấp bằng, cấp bằng lái, cấp giấy, cấp giấy giá thú, cấp giấy hành nghề, cấp môn bài; USER: giấy phép, cấp giấy phép, phép, cấp phép, bằng

GT GD C H L M O
like /laɪk/ = ADJECTIVE: như, như nhau, giống, giống nhau, thật giống; PREPOSITION: như; VERB: thích, có thiện cảm; ADVERB: giống như, cũng như; NOUN: như khuôn đúc, sở thích, vật giống nhau, người giống nhau; USER: như, giống như, như thế, thích, giống

GT GD C H L M O
limit /ˈlɪm.ɪt/ = NOUN: biên cảnh, biên khu, biên giới, giới hạn; VERB: hạn chế, hạn định, tiết chế; USER: hạn chế, giới hạn, hạn

GT GD C H L M O
limited /ˈlɪm.ɪ.tɪd/ = ADJECTIVE: có hạn; USER: hạn chế, hạn, giới hạn, Biến, có giới hạn

GT GD C H L M O
line /laɪn/ = NOUN: dây câu, hàng, đường dây, dây cương, dây buộc thuyền, hình thể, lộ trình, một loạt, huyết thống; VERB: gạch hàng, ghép đồ vật, lót quần áo; USER: dòng, đường, tuyến, đường dây, trực tuyến

GT GD C H L M O
list /lɪst/ = NOUN: danh sách, bìa vải, mép vải, mục lục; VERB: ghi vào sổ, trám khe hở, nghe; USER: danh sách, danh mục, danh, Thành, danh sách thành

GT GD C H L M O
listed /list/ = VERB: ghi vào sổ, trám khe hở, nghe; USER: được liệt kê, liệt kê, niêm yết, được liệt kê vào, nào được liệt kê

GT GD C H L M O
listen /ˈlɪs.ən/ = VERB: nghe, nghe theo, lắng tai nghe; USER: nghe, lắng nghe, listen

GT GD C H L M O
listening /ˈlisən/ = NOUN: sự lắng nghe, sự nghe, sự rình nghe; USER: nghe, lắng nghe

GT GD C H L M O
listing /lɪst/ = NOUN: sự lắng nghe; USER: danh sách, niêm yết, bảng liệt kê, bảng liệt, bảng liệt kê này

GT GD C H L M O
litigation /ˌlɪt.ɪˈɡeɪ.ʃən/ = NOUN: mối tranh chấp, sự tranh tụng; USER: kiện tụng, tranh chấp, tranh tụng, vụ kiện tụng, tố tụng

GT GD C H L M O
little /ˈlɪt.l̩/ = ADJECTIVE: nhỏ, chút ít, bé, không quan trọng, nhỏ mọn; NOUN: ít, lần lần, một chút, một lát; ADVERB: ít được biết, ít lắm, không mấy khi; USER: ít, nhỏ, chút, rất ít, bé

GT GD C H L M O
live /lɪv/ = ADJECTIVE: sống, đầy sinh khí, đầy sinh lực, linh động, linh hoạt; VERB: sống, ở, ăn tiêu xa xí, trú ngụ, xài lớn; ADVERB: cuộc sống; USER: sống, sinh sống, đang sống, trực tiếp

GT GD C H L M O
living /ˈlɪv.ɪŋ/ = ADJECTIVE: sống, còn sanh tiền, còn sống; NOUN: cuộc sống, nơi ở, trú ngụ, sanh hoạt, sanh nhai, sự sống; USER: sống, sinh sống, sinh hoạt, đang sống, sống chung

GT GD C H L M O
local /ˈləʊ.kəl/ = ADJECTIVE: địa phương, thuộc về chổ; NOUN: chổ địa phương, dân ở địa phương nào; USER: địa phương, địa phương, nước, địa, của địa phương

GT GD C H L M O
located /ləʊˈkeɪt/ = VERB: định chổ, định vị trí, ở, tìm chổ, trú; USER: nằm, đặt, tọa lạc, vị trí, ở

GT GD C H L M O
location /ləʊˈkeɪ.ʃən/ = NOUN: nơi, chổ, quyền khai thác mỏ, vị trí, sự cho mướn, sự cho thuê, sự đặt vào một chổ, sự nuôi, sự tìm; USER: nơi, vị trí, location, địa điểm, Đến từ

GT GD C H L M O
lockers /ˈlɒk.ər/ = NOUN: tủ nhỏ, người khóa cửa, ống khóa; USER: tủ khóa, tủ, tủ đồ, tủ có khóa, các tủ khóa

GT GD C H L M O
long /lɒŋ/ = ADVERB: lâu, đã lâu; ADJECTIVE: dài, giá cao, sự sống lâu, có thân dài, nghĩ lâu; NOUN: không bao lâu, sắp xong bây giờ, kỳ nghĩ hè; VERB: ao ước, ham muốn; USER: lâu, dài, miễn, lâu dài, từ lâu

GT GD C H L M O
look /lʊk/ = VERB: xem, nhìn, coi đây, có vẻ, nhìn thẳng, thấy, giống như; NOUN: vẻ, bề ngoài, dáng điệu, ngó, sự nhìn, vẻ mặt tốt; USER: xem, nhìn, tìm, trông, xem xét

GT GD C H L M O
looking /ˌɡʊdˈlʊk.ɪŋ/ = VERB: xem, nhìn, coi đây, có vẻ, nhìn thẳng, thấy, giống như; USER: tìm kiếm, tìm, nhìn, xem, đang xem

GT GD C H L M O
looks /lʊk/ = NOUN: vẻ, bề ngoài, dáng điệu, ngó, sự nhìn, vẻ mặt tốt; USER: trông, nhìn, vẻ, hình, có vẻ

GT GD C H L M O
losing /luːz/ = ADJECTIVE: thất lạc; NOUN: sự mất đồ; USER: mất, thua, bị mất, mất đi, giảm

GT GD C H L M O
losses /lɒs/ = NOUN: sự bán lổ vốn; USER: thiệt hại, lỗ, tổn thất, thua lỗ, mất

GT GD C H L M O
low /ləʊ/ = ADJECTIVE: không cao, thấp, hèn mọn, thấp kém, thức ăn thiếu thốn, địa ngục; ADVERB: thấp; USER: thấp, ít, mức thấp

GT GD C H L M O
lunch /lʌntʃ/ = VERB: ăn qua loa, mời người nào ăn trưa, ăn bữa trưa; NOUN: giờ ăn trưa, bữa ăn qua loa, bữa ăn trưa, bữa trưa, giờ nghĩ trưa; USER: bưa trưa, ăn trưa, bữa trưa, trưa, bữa ăn trưa

GT GD C H L M O
machine /məˈʃiːn/ = NOUN: máy, máy móc, cơ giới, guồng máy, xe cộ, máy may, phi cơ; VERB: chế tạo, trau lại; USER: máy, máy tính, máy móc

GT GD C H L M O
machinery /məˈʃiː.nə.ri/ = NOUN: cơ quan bộ máy, máy phát động, phát động cơ, gọi chung tất cả máy móc, máy móc dùng về việc gì; USER: máy móc, máy móc thiết bị, máy, máy móc thiết, móc

GT GD C H L M O
machines /məˈʃiːn/ = NOUN: máy, máy móc, cơ giới, guồng máy, xe cộ, máy may, phi cơ; USER: máy, máy móc, các máy, máy tính

GT GD C H L M O
made /meɪd/ = VERB: làm, làm ra, ăn cắp, chế tạo, đạt được mục đích, đi đến, kiếm chát chút ít, kiếm được tiền, thành công, xoáy vật gì, sản xuất, nắn một cái bình, may quần áo, làm bộ, đi tới một nơi nào, làm giàu cho người nào, giả bộ làm việc gì; USER: làm, thực hiện, đã, thực, tạo

GT GD C H L M O
mail /meɪl/ = NOUN: áo giáp, bao thơ, nhà bưu điện, bưu chánh, thơ tín, bưu cục, xe thơ, xe trạm, túi thơ gởi bằng nhà dây thép, vải bằng lưới sắt để làm áo giáp; VERB: mặc áo giáp; USER: email, thư, tử, mail của, mail cho

GT GD C H L M O
mailing /māl/ = VERB: mặc áo giáp; USER: gửi thư, chỉ gửi thư, thư, sách gửi thư, mail

GT GD C H L M O
main /meɪn/ = ADJECTIVE: chánh, chủ yếu, phần nhiều, trọng yếu; NOUN: biển khơi, đại dương, đại thể, sức mạnh, khí lực; USER: chính, chinh, chính của, chủ yếu, yếu

GT GD C H L M O
maintain /meɪnˈteɪn/ = VERB: bảo tồn, bảo tồn danh dự, cung cấp, ủng hộ, duy trì, giữ bình tỉnh, giữ gìn, giữ gìn thanh danh, giữ im lặng; USER: duy trì, giữ, duy trì các, bảo trì, duy trì sự

GT GD C H L M O
maintained /mānˈtān/ = VERB: bảo tồn, bảo tồn danh dự, cung cấp, ủng hộ, duy trì, giữ bình tỉnh, giữ gìn, giữ gìn thanh danh, giữ im lặng; USER: duy trì, giữ, nắm giữ, được duy trì, bảo trì

GT GD C H L M O
make /meɪk/ = VERB: làm, làm ra, ăn cắp, chế tạo, đạt được mục đích, đi đến; NOUN: dấu, cho tiếp xúc, dấu hiệu, chế tạo, hình vóc, bề cao; USER: làm, thực hiện, làm cho, thực, tạo

GT GD C H L M O
makes /meɪk/ = NOUN: dấu, cho tiếp xúc, dấu hiệu, chế tạo, hình vóc, bề cao, cách cắt, cách làm, sự đóng; USER: làm, làm cho, khiến, giúp, cản

GT GD C H L M O
making /ˈmeɪ.kɪŋ/ = NOUN: cách làm, dấu hiệu sản phẩm, chế tạo, hình vóc của ai; USER: làm, làm cho, thực hiện, việc, tạo

GT GD C H L M O
managed /ˈmæn.ɪdʒ/ = VERB: trông nom, áp phục người nào, chế ngự, chỉnh đốn, điều khiển, giám đốc, quản lý, tuần hóa, thu xếp, coi sóc; USER: quản lý, được quản lý, công, quản, cố

GT GD C H L M O
management /ˈmæn.ɪdʒ.mənt/ = NOUN: khôn khéo, tài khéo léo, vận dụng, giám đốc một công việc, sự cầm, sự coi sóc, sự điều khiển công cuộc khai thác, sự quản lý, sự trông nom; USER: quản lý, quản, quản trị, lý

GT GD C H L M O
manager /ˈmæn.ɪ.dʒər/ = NOUN: người quản lý, giám đốc, người trông nom, người điều hành công việc; USER: quản lý, giám đốc, người quản lý, đốc, manager

GT GD C H L M O
managers /ˈmæn.ɪ.dʒər/ = NOUN: người quản lý, giám đốc, người trông nom, người điều hành công việc; USER: quản lý, các nhà quản lý, nhà quản lý, cán bộ quản lý, người quản lý

GT GD C H L M O
mandatory /ˈmæn.də.tər.i/ = NOUN: bắt buộc; ADJECTIVE: ra lịnh, có tánh cách ra lịnh; USER: bắt buộc, buộc, bắt buộc phải

GT GD C H L M O
manner /ˈmæn.ər/ = NOUN: cách làm việc gì, lối, phương pháp, thói quen; USER: cách, cách thức, theo cách, thức, theo cách thức

GT GD C H L M O
manufactured /ˌmanyəˈfakCHər/ = VERB: chế tạo, sáng tác; USER: sản xuất, được sản xuất, xuất, chế tạo, chế

GT GD C H L M O
manufacturer /ˌmanyəˈfakCHərər/ = NOUN: người chế tạo, người sáng tác, nhà chế tạo; USER: nhà sản xuất, sản xuất, nhà sản

GT GD C H L M O
many /ˈmen.i/ = ADJECTIVE: nhiều, vô số, số nhiều; USER: nhiều, rất nhiều, nhiêu, nhiều người, các

GT GD C H L M O
map /mæp/ = NOUN: bản đồ, địa đồ; VERB: vẽ bản đồ; USER: bản đồ, đồ, thị bản đồ, bản đồ Được, thị bản đồ Được

GT GD C H L M O
marital /ˈmær.ɪ.təl/ = ADJECTIVE: thuộc về chồng, thuộc về hôn nhân; USER: hôn nhân, hôn, Gia Cảnh, Cảnh, Chút Gia Cảnh

GT GD C H L M O
market /ˈmɑː.kɪt/ = NOUN: chợ, thị trường, chợ gia súc, giá thị trường, sự buôn bán; VERB: bán, đi chợ, đi mua đồ, kiếm thị trường cho hàng hóa; USER: thị trường, thị, trên thị trường, chợ, của thị trường

GT GD C H L M O
marketing /ˈmɑː.kɪ.tɪŋ/ = NOUN: chợ, thị trường, nơi buôn bán; USER: tiếp thị, thị, marketing, thị trường

GT GD C H L M O
marketplace /ˈmɑː.kɪt.pleɪs/ = USER: thị trường, trên thị trường, chợ, thương trường

GT GD C H L M O
material /məˈtɪə.ri.əl/ = ADJECTIVE: quan trọng, cụ thể, vật chất, không cao thượng, tục tằn, thuộc về nhục về, thuộc về vật chất, trọng yếu, hữu hình; NOUN: vật chất; USER: tài liệu, nguyên liệu, liệu, các tài liệu, chất liệu

GT GD C H L M O
materials /məˈtɪə.ri.əl/ = NOUN: vật liệu; USER: vật liệu, tài liệu, nguyên liệu, liệu, nguyên

GT GD C H L M O
matter /ˈmæt.ər/ = NOUN: chất, chuyện, đầu đề, đề mục, việc, ghèn mắt, vật chất, vật phẩm, chất mũ; VERB: có quan hệ, vết thương làm mũ, vết thương ra mũ; USER: quan trọng, vấn đề, có vấn đề, vấn đề gì, trọng

GT GD C H L M O
matters /ˈmæt.ər/ = NOUN: chất, chuyện, đầu đề, đề mục, việc, ghèn mắt, vật chất, vật phẩm, chất mũ; USER: vấn đề, các vấn đề, những vấn đề, chất, vấn

GT GD C H L M O
may /meɪ/ = USER: may-auxiliary verb, may, may; USER: có thể, thể

GT GD C H L M O
meals /mɪəl/ = NOUN: bột, bữa ăn; USER: bữa ăn, các bữa ăn, ăn, bữa, ăn uống

GT GD C H L M O
mean /miːn/ = ADJECTIVE: trung bình, bậc trung, bần cùng, hèn mọn, trung độ; NOUN: cách sanh nhai, chiết trung, phương kế, phương pháp, thủ đoạn, trung dung, phương sách; USER: có nghĩa là, có nghĩa, nghĩa, nghĩa là, là

GT GD C H L M O
means /miːnz/ = NOUN: ý nghỉa, trung bình; USER: có nghĩa là, có nghĩa, nghĩa, nghĩa là, là

GT GD C H L M O
measures /ˈmeʒ.ər/ = NOUN: cách đo lường, đơn vị đo lường, phép đo lường, sự đo lường, tầm đường kiếm, đồ dùng để đo lường, thước để đo cất nhà cửa, thước đo cắt quần áo; USER: các biện pháp, biện pháp, biện, pháp, giải pháp

GT GD C H L M O
mechanism /ˈmek.ə.nɪ.zəm/ = NOUN: cách cấu tạo, động vật cơ giới thuyết, sự tổ chức, cơ giới chủ nghĩa; USER: cơ chế, chế, cơ, cơ cấu

GT GD C H L M O
medical /ˈmed.ɪ.kəl/ = NOUN: y khoa; ADJECTIVE: sự trị bịnh, thuộc về y học, y thuật; USER: y khoa, y tế, y, bệnh, y học

GT GD C H L M O
meet /miːt/ = VERB: gặp, hội ngộ, đi đón, đi rước, đương đầu, gặp gở, liều; ADJECTIVE: thích đáng, thích hợp; NOUN: cuộc hội hợp, điểm tiếp xúc, nơi hẹn gặp nhau để đi săn; USER: đáp ứng, gặp, đáp ứng được, đáp, đạt

GT GD C H L M O
meeting /ˈmiː.tɪŋ/ = NOUN: giao nhau, cuộc hội họp, đụng nhau, sự gặp gở, sự gặp nhau, tập hợp; USER: cuộc họp, họp, hội nghị, phòng họp, buổi họp

GT GD C H L M O
meets /miːt/ = NOUN: cuộc hội hợp, điểm tiếp xúc, nơi hẹn gặp nhau để đi săn; USER: đáp ứng, gặp, đáp ứng được, họp, đạt

GT GD C H L M O
member /ˈmem.bər/ = NOUN: chi thể, bộ phận sườn nhà, chân tay, cơ quan cái máy; USER: thành viên, viên, Member, Thành, thành viên của

GT GD C H L M O
merit /ˈmer.ɪt/ = NOUN: tài cán, tài trí; VERB: đáng hưởng; USER: xứng đáng, đáng, khen, công đức, xứng đáng với

GT GD C H L M O
message /ˈmes.ɪdʒ/ = NOUN: thông điệp, tin nhắn, thơ tín, việc nhờ làm, việc sai làm, việc ủy thác; VERB: gởi, chuyển giao, truyền tin; USER: tin nhắn, nhắn, tin, thông điệp, nhắn tin

GT GD C H L M O
met /met/ = VERB: gặp, hội ngộ, đi đón, đi rước, đương đầu, gặp gở, liều; USER: gặp, đáp ứng, đã gặp, gặp nhau, gặp gỡ

GT GD C H L M O
method /ˈmeθ.əd/ = NOUN: cách thức, phép, phương pháp, phương thức, làm việc có thứ tự; USER: phương pháp, phương thức, phương, cách, method

GT GD C H L M O
methods /ˈmeθ.əd/ = NOUN: làm việc có phương pháp; USER: phương pháp, các phương pháp, phương, phương thức, phương thưc

GT GD C H L M O
middle /ˈmɪd.l̩/ = NOUN: trung tâm, trung ương, khoảng trung, chính giữa, khoảng giữa, ngay chính giữa; VERB: ở giữa; ADJECTIVE: ở giữa; USER: trung tâm, giữa, trung, trung lộ, trung bình

GT GD C H L M O
might /maɪt/ = NOUN: sức lực, sức mạnh, thế lực, phi thường

GT GD C H L M O
military /ˈmɪl.ɪ.tər.i/ = NOUN: quân nhân, lực lượng quân đội; ADJECTIVE: quân đội, thuộc về quân sự; USER: quân nhân, quân sự, quân, quân đội, quân sự của

GT GD C H L M O
million /ˈmɪl.jən/ = NOUN: triệu, phần triệu; USER: triệu, triệu, triệu USD, triệu người, triệu đồng

GT GD C H L M O
millions /ˈmɪl.jən/ = USER: triệu, hàng triệu, hàng triệu người, triệu đồng, triệu người

GT GD C H L M O
mindset /ˈmaɪnd.set/ = USER: suy nghĩ, tư duy, nhận thức, tư tưởng, suy nghĩ của

GT GD C H L M O
minister /ˈmɪn.ɪ.stər/ = NOUN: bộ trưởng, mục sư, tổng trưởng, đặc sứ, người thừa hành; VERB: cấp cho; USER: bộ trưởng, tướng, Bộ trưởng, Bộ, trưởng

GT GD C H L M O
misleading /ˌmɪsˈliː.dɪŋ/ = NOUN: sự lường gạt, sự phỉnh lửa; USER: gây hiểu lầm, gây hiểu nhầm, gây nhầm lẫn, sai lầm, sai lệch

GT GD C H L M O
modification /ˌmɒd.ɪ.fɪˈkeɪ.ʃən/ = NOUN: sự sửa đổi, sự canh cải, sự giảm bớt, sự định nghĩa, sự đổi nghĩa; USER: sửa đổi, thay đổi, chỉnh, điều chỉnh, chỉnh sửa

GT GD C H L M O
money /ˈmʌn.i/ = NOUN: tiền, tiền bạc, tiền của, tiền tệ, tiền vốn; USER: tiền, tiền bỏ ra, tiền bỏ, tiên, tiền bạc

GT GD C H L M O
monitor /ˈmɒn.ɪ.tər/ = NOUN: chiến hạm nhỏ, máy thâu thanh, giống kỳ đà lớn ở phi châu, học sinh được chọn để giữ trật tự; VERB: máy truyền thanh; USER: theo dõi, giám sát, dõi, giám sát các, kiểm soát

GT GD C H L M O
monitored /ˈmɒn.ɪ.tər/ = VERB: máy truyền thanh; USER: theo dõi, giám sát, dõi, kiểm soát, được giám sát

GT GD C H L M O
month /mʌnθ/ = NOUN: tháng; USER: tháng, month, trong tháng, vào tháng, thaùng

GT GD C H L M O
moonlight /ˈmuːn.laɪt/ = NOUN: sáng trăng, ánh trăng; VERB: sáng trăng; USER: ánh trăng, Moonlight, trăng, dưới ánh trăng, hảo

GT GD C H L M O
more /mɔːr/ = ADJECTIVE: hơn, hơn nhiều; ADVERB: hơn, thêm, hơn nữa, thêm nữa; USER: hơn, thêm, nhiều, nhiều hơn, biết thêm

GT GD C H L M O
mortgage /ˈmɔː.ɡɪdʒ/ = NOUN: mối lo âu; USER: thế chấp, chấp, cầm cố, vay

GT GD C H L M O
most /məʊst/ = ADJECTIVE: hơn hết, hơn nhứt, nhiều hơn hết; ADVERB: hơn hết, kỳ lạ, rất, thật kỳ dị; USER: nhất, hầu hết, hầu hết các, nhiều nhất, phần lớn

GT GD C H L M O
much /mʌtʃ/ = ADJECTIVE: nhiều; ADVERB: nhiều lắm, rất nhiều; USER: nhiều, nhiêu, hơn, hơn nhiều, rất nhiều

GT GD C H L M O
multi /mʌl.ti-/ = PREFIX: có nghĩa là nhiều; USER: đa, nhiều, multi

GT GD C H L M O
multiple /ˈmʌl.tɪ.pl̩/ = ADJECTIVE: bội, nhiều, có nhiều bộ phận, phức, kép; NOUN: nhiều phần; USER: nhiều, đa

GT GD C H L M O
municipal /myo͝oˈnisəpəl,myə-/ = ADJECTIVE: thuộc về đô thị, thuộc về thành phố, thuộc về thị xã; USER: thành phố, Sở, phố, đô thị

GT GD C H L M O
must /mʌst/ = USER: must-auxiliary verb, must, must, cuồng loạn, meo, mốc, nổi cơn giận, rượu chưa lên men, rượu mới; USER: phải, phaûi

GT GD C H L M O
my /maɪ/ = PRONOUN: của tôi, cha mẹ tôi, đồ của tôi, tất cả của tôi, vật của tôi; USER: của tôi, của tôi, tôi, của, mình

GT GD C H L M O
name /neɪm/ = NOUN: tên, danh, thanh danh, danh giá, tên của tuồng hát, danh tánh, tên của vật gì, danh tiếng, tiếng tăm; VERB: gọi tên, kêu tên; USER: tên, danh, name, tên của, Nhãn

GT GD C H L M O
named /neɪm/ = VERB: gọi tên, kêu tên; USER: tên, đặt tên, được đặt tên, có tên, tên là

GT GD C H L M O
narcotics /nɑːˈkɒt.ɪk/ = NOUN: thuốc mê; USER: các chất ma tuý, ma túy, chất ma túy, chất gây nghiện, chất ma tuý

GT GD C H L M O
national /ˈnæʃ.ən.əl/ = ADJECTIVE: quốc dân, thuộc về dân tộc; USER: quốc gia, quốc, nước, toàn quốc, dân tộc

GT GD C H L M O
nations /ˈneɪ.ʃən/ = NOUN: dân tộc, chung lịch sử, chung một thổ địa, chung tập tục, quốc gia, chung ngôn ngữ; USER: quốc gia, các quốc gia, nước, dân tộc, các nước

GT GD C H L M O
nature /ˈneɪ.tʃər/ = NOUN: bản chất, bản tính, đặc tính, tạo hóa, tính chất, tự nhiên tính, thiên nhiên tính; USER: thiên nhiên, bản chất, tự nhiên, chất, tính chất

GT GD C H L M O
necessary /ˈnes.ə.ser.i/ = ADJECTIVE: cần thiết, cần, nếu cần, tất yếu, thiết yếu, cần phải làm việc gì; NOUN: đồ cần dùng, không thể tránh được, tất nhiên; USER: cần thiết, cần, thiết

GT GD C H L M O
need /niːd/ = NOUN: lúc hoạn nạn, lúc khốn khổ, nhu cầu, nhu yếu, sự cần dùng, tình cảnh, tình trạng nghèo khổ, thiếu thốn; USER: cần, cần phải, phải, cần thiết

GT GD C H L M O
needs /nēd/ = ADVERB: cần thiết, tất yếu, dù thế nào tôi cũng phải; NOUN: bần cùng; USER: nhu cầu, các nhu cầu, nhu cầu của, với nhu cầu, cần

GT GD C H L M O
neither /ˈnaɪ.ðər/ = ADVERB: không, không đâu, cũng không, không nữa; ADJECTIVE: không cái nào, không người nào; PRONOUN: cả hai người; USER: không, không phải, cả, chẳng, cũng không

GT GD C H L M O
never /ˈnev.ər/ = ADVERB: không bao giờ, không khi nào, không thay đổi; USER: không bao giờ, chưa bao giờ, bao giờ, không, chưa

GT GD C H L M O
new /njuː/ = ADJECTIVE: tân, mới, chưa dùng đến, mới lạ, mới làm ra, mới mẻ; USER: mới, mới của, new

GT GD C H L M O
next /nekst/ = ADVERB: bên cạnh, lần sau, chỉ thời gian sau, nơi gần hơn hết, chỉ việc sắp tới; ADJECTIVE: kế tiếp, tới, gần bên, kế bên, ở gần; USER: tiếp theo, kế tiếp, tới, tiếp, sau

GT GD C H L M O
no /nəʊ/ = ADJECTIVE: không, không hẳn, không chút gì, không chút nào, tuyệt không; USER: không, không có, có, chưa co, chưa

GT GD C H L M O
nominal /ˈnɒm.ɪ.nəl/ = ADJECTIVE: hư danh, thuộc về danh, thuộc về tên, hữu danh vô thực; USER: hư danh, danh nghĩa, danh định, danh, trên danh nghĩa

GT GD C H L M O
non /nɒn-/ = USER: không, phi, thuốc, không phải, ngoài

GT GD C H L M O
nor /nɔːr/ = CONJUNCTION: người ta không thấy, cả hai đều không biết, nó không có ai hết, nó đã hứa sẽ không can thiệp vào; USER: cũng không, không, và cũng không, hay, cũng

GT GD C H L M O
normal /ˈnɔː.məl/ = ADJECTIVE: thường, pháp tuyến, đường pháp tuyến, ôn độ thường, thông thường; NOUN: bình thường, trạng thái thông thường; USER: bình thường, thông thường, thường, bình

GT GD C H L M O
normally /ˈnɔː.mə.li/ = USER: bình thường, thường, thông thường, thường được

GT GD C H L M O
not /nɒt/ = ADVERB: không; USER: không, không phải, chưa, không được, phải

GT GD C H L M O
nothing /ˈnʌθ.ɪŋ/ = NOUN: không, không đáng kể, không quan hệ lắm, số không, không có gì mới cả; USER: không, gì, không có gì, có gì, không thể

GT GD C H L M O
notify /ˈnəʊ.tɪ.faɪ/ = USER: thông báo, thông báo cho, báo, báo cho

GT GD C H L M O
now /naʊ/ = ADVERB: hiện nay, bây giờ, ngay bây giờ, giờ đây, lúc nầy, ngày nay, tình thế ấy, trong tình trạng; NOUN: tức khắc; USER: bây giờ, tại, giờ, hiện, doanh nghiệp

GT GD C H L M O
number /ˈnʌm.bər/ = NOUN: số, đám người, đoàn người, nhóm người, số báo, số hiệu, số người, số nhà, toán người, chữ số; VERB: đếm, ghi số, kể vào, liệt vào; USER: số, số lượng, nhiều, con số

GT GD C H L M O
numbers /ˈnʌm.bər/ = NOUN: số, đám người, đoàn người, nhóm người, số báo, số hiệu, số người, số nhà, toán người, chữ số; USER: số, con số, số lượng, các số, số điện thoại

GT GD C H L M O
objection /əbˈdʒek.ʃən/ = NOUN: chống, mối ngăn trở, phản đối, sự bác bẻ; USER: phản đối, đối, sự phản đối, phản, phản đối của

GT GD C H L M O
objectives /əbˈdʒek.tɪv/ = NOUN: sự nhận xét theo khách quan, sự quan sát theo khách quan, sự trở thành khách quan; USER: mục tiêu, các mục tiêu, tiêu, mục đích, mục

GT GD C H L M O
objectivity /əbˈdʒek.tɪv/ = NOUN: tính khách quan; USER: khách quan, tính khách quan, quan, sự khách quan, khách quan của

GT GD C H L M O
obligated /əˈblaɪdʒ/ = VERB: bắt buộc; USER: bắt buộc, nghĩa vụ, buộc, trách nhiệm, có nghĩa vụ

GT GD C H L M O
obligation /ˌɒb.lɪˈɡeɪ.ʃən/ = NOUN: bổn phận, nhiệm vụ, trái vụ, nghĩa vụ; USER: nghia vụ, nghĩa vụ, trách nhiệm, bổn phận, nghĩa

GT GD C H L M O
obligations /ˌɒb.lɪˈɡeɪ.ʃən/ = NOUN: bổn phận, nhiệm vụ, trái vụ, nghĩa vụ; USER: nghĩa vụ, các nghĩa vụ, nghĩa vụ của, trách nhiệm

GT GD C H L M O
obtaining /əbˈteɪn/ = VERB: được, có, hiện hành, kiếm được, thông dụng; USER: có được, xin, thu, lấy, thu thập

GT GD C H L M O
occasional /əˈkeɪ.ʒən.əl/ = ADJECTIVE: thỉnh thoảng, dời đi được, trừ bị; USER: thỉnh thoảng, thường xuyên, thỉnh thoảng có, đôi khi, xuyên

GT GD C H L M O
occupational /ˌɒk.jəˈpeɪ.ʃən.əl/ = USER: nghề nghiệp, lao động, lao, nghề, sinh lao động

GT GD C H L M O
of /əv/ = PREPOSITION: của; USER: của, của, các, trong, về

GT GD C H L M O
off /ɒf/ = VERB: ra khơi; ADJECTIVE: bổ trợ, phụ thuộc; PREPOSITION: từ, ở xa; USER: tắt, ra, đi, giảm, đang

GT GD C H L M O
offended /əˈfend/ = USER: bị xúc phạm, xúc phạm, phật lòng, bực mình, tổn

GT GD C H L M O
offending /əˈfen.dɪŋ/ = USER: vi phạm, xúc phạm, phạm, offending, phạm lỗi

GT GD C H L M O
offensive /əˈfen.sɪv/ = ADJECTIVE: công kích, làm mất lòng, lời nói mích lòng, mích lòng, tấn công; USER: tấn công, cuộc tấn công, tấn, gây khó chịu, xúc phạm

GT GD C H L M O
offer /ˈɒf.ər/ = VERB: biếu, cung hiến, tặng; NOUN: cung hiến, sự biếu, sự dâng, sự cho, sự đề nghị, sự tặng; USER: cung cấp, cung cấp cho, đưa, cung cấp các, cung

GT GD C H L M O
offered /ˈɒf.ər/ = VERB: biếu, cung hiến, tặng; USER: cung cấp, được cung cấp, đề nghị, đưa, chào

GT GD C H L M O
offering /ˈɒf.ər.ɪŋ/ = NOUN: biếu tặng, cung hiến, lể vật, vật biếu, vật tặng; USER: cung cấp, cung, cung cấp các, cung cấp cho, sản phẩm

GT GD C H L M O
office /ˈɒf.ɪs/ = NOUN: văn phòng, bổn phận, chổ làm, chức phận, chức vụ, nhà phụ, nhà dưới, phòng giấy, trách nhiệm, việc làm, địa vị; USER: văn phòng, phòng, quan, văn, cơ quan

GT GD C H L M O
officer /ˈɒf.ɪ.sər/ = NOUN: công chức, sĩ quan; VERB: cấp chỉ huy, chỉ quan, cung cấp sĩ quan; USER: viên, sĩ quan, cán bộ, quan, cán

GT GD C H L M O
officers /ˈɒf.ɪ.sər/ = NOUN: công chức, sĩ quan; USER: cán bộ, nhân viên, sĩ quan, cán, chức

GT GD C H L M O
offices /ˈɒf.ɪs/ = NOUN: văn phòng, bổn phận, chổ làm, chức phận, chức vụ, nhà phụ, nhà dưới, phòng giấy, trách nhiệm, việc làm, địa vị; USER: văn phòng, cơ quan, quan, các văn phòng, cơ

GT GD C H L M O
officials /əˈfɪʃ.əl/ = USER: các quan chức, quan chức, chức, viên chức, cán bộ

GT GD C H L M O
often /ˈɒf.ən/ = ADVERB: thường; USER: thường, thường xuyên, thường cũng, thường được, thường là

GT GD C H L M O
old /əʊld/ = ADJECTIVE: xưa, cổ, già, cũ; USER: xưa, cũ, Old, tuổi, già

GT GD C H L M O
on /ɒn/ = PREPOSITION: trên, gần; ADVERB: tiếp tục; USER: trên, vào, về, vao, ngày

GT GD C H L M O
one /wʌn/ = cùng, duy nhứt; NOUN: lá một điểm; PRONOUN: người ta; USER: một, một, một trong, một trong những, ai

GT GD C H L M O
only /ˈəʊn.li/ = CONJUNCTION: nhưng; ADJECTIVE: chỉ có một, duy nhứt; USER: chỉ, chỉ có, duy nhất, duy, chỉ là

GT GD C H L M O
opening /ˈəʊ.pən.ɪŋ/ = ADJECTIVE: mở ra, bắt đầu, đang nở; NOUN: khởi sự, bắt đầu tuồng hát, sự bắt đầu, sự khai mạc, sự khánh thành, sự khởi sự, sự mở nút, sự nở hoa, sự bắt đầu đánh bài, lỗ của cái bao, lỗ trên tường; USER: mở, mở cửa, việc mở, khai mạc, mở ra

GT GD C H L M O
operation /ˌɒp.ərˈeɪ.ʃən/ = NOUN: cuộc hành quân, phép tính, sự cho máy chạy, sự mổ xẻ, sự tác chiến, sự thi hành; USER: hoạt động, vận hành, hoạt, tác, thao tác

GT GD C H L M O
operations /ˌɒp.ərˈeɪ.ʃən/ = NOUN: cuộc hành quân, phép tính, sự cho máy chạy, sự mổ xẻ, sự tác chiến, sự thi hành; USER: hoạt động, các hoạt động, hoạt động của, hoạt, thao tác

GT GD C H L M O
opportunities /ˌɒp.əˈtjuː.nə.ti/ = NOUN: cơ hội, dịp tốt; USER: cơ hội, các cơ hội, những cơ hội, hội, nhiều cơ hội

GT GD C H L M O
opportunity /ˌɒp.əˈtjuː.nə.ti/ = NOUN: cơ hội, dịp tốt; USER: cơ hội, cơ hội, hội, dịp, cơ

GT GD C H L M O
options /ˈɒp.ʃən/ = NOUN: quyền tự do chọn lựa, sự chọn, sự lựa; USER: tùy chọn, lựa chọn, các tùy chọn, tuỳ chọn, chọn lựa

GT GD C H L M O
or /ɔːr/ = CONJUNCTION: hoặc; USER: hoặc, hoặc, hay, hoặc các, và

GT GD C H L M O
order /ˈɔː.dər/ = NOUN: trật tự, phiếu đặt, cách ăn mặc, chế độ, huy chương, tức thì, thức; VERB: cho toa, đặc hàng, sắp đặc, thu xếp, gọi món; USER: để, trật tự, thứ tự, tự, lệnh

GT GD C H L M O
orders /ˈɔː.dər/ = NOUN: trật tự, phiếu đặt, cách ăn mặc, chế độ, huy chương, tức thì, thần phẩm, thức, thứ tự, kiểu, lập tức, mục đích để, phẩm chức, giai cấp, ngay, phong chức; USER: đơn đặt hàng, các đơn đặt hàng, lệnh, đơn hàng, đơn đặt

GT GD C H L M O
organization /ˌɔː.ɡən.aɪˈzeɪ.ʃən/ = NOUN: cơ quan, cách cấu tạo, cách tổ chức, tổ chức chánh trị, sự chăm nom, sự giữ gìn; USER: cơ quan, tổ chức, tổ, tổ chức của, các tổ chức

GT GD C H L M O
organizations /ˌɔː.ɡən.aɪˈzeɪ.ʃən/ = NOUN: cơ quan, cách cấu tạo, cách tổ chức, tổ chức chánh trị, sự chăm nom, sự giữ gìn; USER: tổ chức, các tổ chức, tổ

GT GD C H L M O
orientation /ˌɔː.ri.enˈteɪ.ʃən/ = NOUN: phép nhắm hướng, sự định hướng; USER: định hướng, hướng, khuynh hướng, phương hướng, xu hướng

GT GD C H L M O
origin /ˈɒr.ɪ.dʒɪn/ = NOUN: nguồn, chổ sản xuất, cội rể, gốc, nơi sản ra, nguồn góc, xuất xứ; USER: nguồn gốc, gốc, có nguồn gốc, xứ, xuất xứ

GT GD C H L M O
other /ˈʌð.ər/ = ADJECTIVE: khác, khác hơn, trước, cách khác; USER: khác, kia, các, khác của, nào khác

GT GD C H L M O
others /ˈʌð.ər/ = USER: những người khác, người khác, khác, người, những

GT GD C H L M O
otherwise /ˈʌð.ə.waɪz/ = ADJECTIVE: về phương diện khác; ADVERB: khác hơn, nếu không thì, trái lại; USER: nếu không, khác, nếu không thì, nếu, cách khác

GT GD C H L M O
our /aʊər/ = PRONOUN: của chúng tôi, của chúng ta; USER: của chúng tôi, chúng tôi, của chúng ta, chúng ta, tôi

GT GD C H L M O
ourselves /ˌaʊəˈselvz/ = USER: mình, chính mình, chúng ta, bản thân, thân

GT GD C H L M O
out /aʊt/ = ADVERB: ngoài, ở ngoài, đến cùng; VERB: ngoài, ở ngoài, bên ngoài, khác thường, phía ngoài; ADJECTIVE: trương ra, bày ra, bị tiết lộ, lộ ra; NOUN: loại ra, vật bỏ, chữ thợ in sắp sót; PREPOSITION: phía ngoài; USER: ra, hiện, ra khỏi, trên, trong

GT GD C H L M O
outside /ˌaʊtˈsaɪd/ = ADVERB: bên ngoài, ở ngoài; ADJECTIVE: ở ngoài, từ ở ngoài; NOUN: bề ngoài, cầu thủ chạy góc, phía ngoài, ghế dài nhỏ, là cùng, nhiều lắm là, nhiều nhứt là, nóc xe chở hành khách; USER: bên ngoài, ngoài, ở bên ngoài, ở ngoài, ra ngoài

GT GD C H L M O
outweigh /ˌaʊtˈweɪ/ = VERB: cân nặng hơn, có nhiều ảnh hưởng hơn; USER: lớn hơn, giá trị hơn, vượt, outweigh, trị hơn

GT GD C H L M O
over /ˈəʊ.vər/ = PREPOSITION: trên; ADVERB: hơn, quá, hết cả rồi, khắp nơi, tất cả, thế là hết; ADJECTIVE: xong, hết, hoàn thành, thành thực; NOUN: xê ry; USER: hơn, trên, qua, trong, so

GT GD C H L M O
overnight /ˌəʊ.vəˈnaɪt/ = VERB: qua đêm; USER: qua đêm, đêm, nghỉ đêm, overnight, một đêm

GT GD C H L M O
oversees /ˌəʊ.vəˈsiː/ = VERB: trông nom, coi sóc, giám thị; USER: giám sát, giám sát các, giám, giaùm saùt, trông coi

GT GD C H L M O
overtones /ˈəʊ.və.təʊn/ = NOUN: họa âm, điều hòa âm; USER: âm bội, ngụ ý, ngụ, các âm bội, overtones

GT GD C H L M O
own /əʊn/ = VERB: có, làm chủ, nhận, nhìn nhận, thú nhận, thú thật, làm việc gì một mình; ADJECTIVE: làm chủ; USER: riêng, của, riêng của, chính, của riêng

GT GD C H L M O
owned /-əʊnd/ = VERB: có, làm chủ, nhận, nhìn nhận, thú nhận, thú thật, làm việc gì một mình; USER: sở hữu, thuộc sở hữu, thuộc quyền sở hữu, thuộc sở hữu của, chủ

GT GD C H L M O
pages /peɪdʒ/ = NOUN: bồi sai vặt, trang giấy, trang sách, người hầu hạ vua; USER: trang, các trang, trang web, pages, những trang

GT GD C H L M O
paid /peɪd/ = ADJECTIVE: trả rồi; USER: thanh toán, trả, trả tiền, chi trả, nộp

GT GD C H L M O
paper /ˈpeɪ.pər/ = NOUN: giấy, báo chí, chứng khoán, chứng thư, giất tờ, giấy mời xem hát, giấy thông hành; VERB: bọc trong tờ giấy, dán giấy, gói trong tờ giấy, giấy làm báo, làm hộp giấy; USER: giấy, bài báo, báo, giấy tờ, bài

GT GD C H L M O
paperwork /ˈpeɪ.pə.wɜːk/ = NOUN: giấy báo cáo, giấy kê khai công việc; USER: thủ tục giấy tờ, giấy tờ, việc giấy tờ, tục giấy tờ, công việc giấy tờ

GT GD C H L M O
part /pɑːt/ = NOUN: bộ phận, phần, dự vào, đồ phụ tùng, đồ thay thế, một bên; VERB: chia ra, bỏ đi, ngăn ra, phân phối; ADVERB: không trọn, từng phần; USER: phần, một phần, gia, là một phần, bán

GT GD C H L M O
participants /pɑːˈtɪs.ɪ.pənt/ = USER: tham gia, người tham gia, tham dự, tham, viên

GT GD C H L M O
participate /pɑːˈtɪs.ɪ.peɪt/ = VERB: tham dự, chia xẻ, tham gia vào, dự vào, có dự phần; USER: tham gia, tham, tham dự, tham gia vào, tham gia các

GT GD C H L M O
participating /pɑːˈtɪs.ɪ.peɪt/ = VERB: tham dự, chia xẻ, tham gia vào, dự vào, có dự phần; USER: tham gia, tham, tham dự, hội, tham gia vào

GT GD C H L M O
particular /pəˈtɪk.jʊ.lər/ = ADJECTIVE: riêng, cá nhân, tỉ mỉ, vụn vặt, kỷ càng, rỏ ràng, đủ tất cả chi tiết, kỹ lưỡng; NOUN: sự riêng biệt; USER: riêng, cụ thể, đặc biệt, cụ, biệt

GT GD C H L M O
parties /ˈpɑː.ti/ = NOUN: phe, buổi tiệc, đảng phái, buổi dạ hội, cuộc hội họp, cuộc vui chơi, đoàn người, người đương sự, nhóm hành khách, nhóm người, toán phu mỏ, buổi khiêu vũ; USER: bên, các bên, cho bên, đảng, bên tham gia

GT GD C H L M O
partner /ˈpɑːt.nər/ = NOUN: hội viên, bạn chơi quần vợt, vợ hoặc chồng, bạn khiêu vũ; VERB: dìu người đàn bà, gia nhập, nhập hội, vào hội; USER: đối tác, tác, đối tác của, tình, hợp tác

GT GD C H L M O
partners /ˈpɑːt.nər/ = NOUN: hội viên, bạn chơi quần vợt, vợ hoặc chồng, bạn khiêu vũ; USER: đối tác, các đối tác, Partners, tác, đối tác của

GT GD C H L M O
party /ˈpɑː.ti/ = NOUN: phe, buổi tiệc, đảng phái, buổi dạ hội, cuộc hội họp, cuộc vui chơi, đoàn người, người đương sự, nhóm hành khách, nhóm người, toán phu mỏ, buổi khiêu vũ; ADJECTIVE: chia ra; USER: bên, đảng, của bên, nhóm, bữa tiệc

GT GD C H L M O
patents /ˈpeɪ.tənt/ = USER: bằng sáng chế, các bằng sáng chế, sáng chế, bằng sáng chế của, bản quyền

GT GD C H L M O
pay /peɪ/ = VERB: trả, trả tiền, trả nợ, đóng tiền phạt, tốn, thanh toán nợ, trả góp; NOUN: lương bổng, sự trả nợ, sự trả tiền, tiền công, tiền lương; USER: trả, trả, trả tiền, phải trả, thanh toán

GT GD C H L M O
payable /ˈpeɪ.ə.bl̩/ = ADJECTIVE: phải trả, có lợi, có thể trả được, có thể trả hết; USER: phải nộp, phải trả, trả, thanh toán, khoản phải trả

GT GD C H L M O
paying /ˈfiːˌpeɪ.ɪŋ/ = VERB: trả, trả tiền, trả nợ, đóng tiền phạt, tốn, thanh toán nợ, trả góp; USER: trả tiền, trả, thanh toán, phải trả, chi trả

GT GD C H L M O
payment /ˈpeɪ.mənt/ = NOUN: sự đóng phạt, sự trả góp, sự trả nợ; USER: thanh toán, trả, nộp, chi trả, khoản thanh toán

GT GD C H L M O
payments /ˈpeɪ.mənt/ = NOUN: sự đóng phạt, sự trả góp, sự trả nợ; USER: thanh toán, khoản thanh toán, các khoản thanh toán, trả, tiền

GT GD C H L M O
pays /peɪ/ = NOUN: lương bổng, sự trả nợ, sự trả tiền, tiền công, tiền lương; USER: trả, trả tiền, thanh toán, trả tiền cho, chi trả

GT GD C H L M O
penalties /ˈpen.əl.ti/ = NOUN: sự phạt, hình phạt, khoản phạt bồi thường tổn hại, sự bị phạt vạ vì trái phép; USER: hình phạt, phạt, xử phạt, tiền phạt, chấm phạt đền

GT GD C H L M O
pending /ˈpen.dɪŋ/ = PREPOSITION: trong khi, trong khoảng, trong lúc đợi chờ; ADJECTIVE: chưa giải quyết, việc chưa xong; USER: cấp phát chính thức, cấp phát, chờ, đang chờ, đang chờ xử

GT GD C H L M O
people /ˈpiː.pl̩/ = NOUN: nhân dân, dân tộc, người, dân chúng, người làm công, quốc dân, thường dân, tiện dân; VERB: làm đông dân; USER: nhân dân, người, mọi người, người dân, dân

GT GD C H L M O
perform /pəˈfɔːm/ = VERB: thực hiện, làm, nhiệm vụ, thi hành, thực hành, trình bày, nghĩa vụ; USER: thực hiện, thực hiện, thực, hiện, thực hiện các

GT GD C H L M O
performance /pəˈfɔː.məns/ = NOUN: làm công việc, sự nhiệm vụ, sự thi hành, sự thực hành, sự thực hiện, sự trình bày, buổi diễn, làm nghĩa vụ; USER: hiệu suất, thực hiện, hoạt động, hiệu quả, hiệu

GT GD C H L M O
performing /pərˈfôrm/ = ADJECTIVE: thực hiện; USER: thực hiện, biểu diễn, thực, thực hiện các, hoạt động

GT GD C H L M O
periodic /ˌpɪə.riˈɒd.ɪk/ = ADJECTIVE: chu kỳ, định kỳ, thời kỳ; USER: định kỳ, kỳ, tuần hoàn, tuần, chu kỳ

GT GD C H L M O
permissible /pəˈmɪs.ə.bl̩/ = ADJECTIVE: có thể chấp nhận, có thể thừa nhận; USER: cho phép, phép, chấp, được phép, chấp nhận

GT GD C H L M O
permit /pəˈmɪt/ = NOUN: phép, giấy cho phép, giấy phép; VERB: chịu, cho phép, thừa nhận; USER: cho phép, phép, giấy phép, cho phép các, phép các

GT GD C H L M O
permits /pəˈmɪt/ = NOUN: phép, giấy cho phép, giấy phép; USER: giấy phép, phép, cấp giấy phép, có giấy phép

GT GD C H L M O
permitted /pəˈmɪt/ = VERB: chịu, cho phép, thừa nhận; USER: được phép, phép, cho phép, được cho phép

GT GD C H L M O
persists /pəˈsɪst/ = VERB: kiên gan, bền chí, cố chấp; USER: vẫn tồn tại, vẫn còn, vẫn còn tồn tại, vẫn, vẫn tồn

GT GD C H L M O
person /ˈpɜː.sən/ = NOUN: ngôi, nhân vật, người, người nào; USER: người, ngươi, nhân, một người, người có

GT GD C H L M O
personal /ˈpɜː.sən.əl/ = ADJECTIVE: riêng, cá nhân, nhân xưng, tự do cá nhân, thuộc về cá nhân; USER: riêng, cá nhân, cá nhân của, người, cá

GT GD C H L M O
personally /ˈpɜː.sən.əl.i/ = ADVERB: chính mình; USER: cá nhân, thân, đích thân, cá, nhân

GT GD C H L M O
personnel /ˌpərsəˈnel/ = NOUN: nhân viên; USER: nhân viên, nhân, nhân sự, cán, cán bộ

GT GD C H L M O
persons /ˈpɜː.sən/ = NOUN: ngôi, nhân vật, người, người nào; USER: người, những người, người có, nhân, người được

GT GD C H L M O
perspective /pəˈspek.tɪv/ = NOUN: phép vẻ phối cảnh, theo cách phối cảnh; USER: quan điểm, góc độ, nhìn, quan điểm của, viễn cảnh

GT GD C H L M O
pertain /pɜːˈteɪn/ = VERB: của, thuộc về; USER: vấn đề liên hệ, dính dáng

GT GD C H L M O
pertaining /pɜːˈteɪn/ = VERB: của, thuộc về; USER: liên quan, gắn liền

GT GD C H L M O
phones /fəʊn/ = NOUN: điện thoại, máy điện thoại; USER: điện thoại, điện, điện thoại di, thoại, các điện thoại

GT GD C H L M O
photographs /ˈfōtəˌgraf/ = NOUN: hình ảnh, sự chụp hình; USER: hình ảnh, ảnh, bức ảnh, những bức ảnh, tấm ảnh

GT GD C H L M O
physical /ˈfɪz.ɪ.kəl/ = ADJECTIVE: thuộc về vật chất; USER: vật lý, thể chất, vật chất, chất, thể

GT GD C H L M O
picture /ˈpɪk.tʃər/ = NOUN: phim, tranh ảnh, bức hình, bức họa, bức tranh, hình ảnh, hình vẽ; VERB: họa, miêu tả bằng tranh ảnh, vẽ; USER: phim, hình ảnh, ảnh, hình, bức tranh

GT GD C H L M O
place /pleɪs/ = NOUN: nơi, chổ, chốn, địa phương, cửa hàng, vùng; VERB: đặt hàng, xếp chổ; USER: nơi, ra, chỗ, diễn ra, vị trí

GT GD C H L M O
plan /plæn/ = NOUN: địa đồ, họa đồ, mặt phẳng, kế hoạch; VERB: lấy bản đồ, phác định tương lai, trù hoạch, vẽ địa đồ; USER: kế hoạch, hoạch, chương trình, án, phương án

GT GD C H L M O
plans /plæn/ = NOUN: địa đồ, họa đồ, mặt phẳng, kế hoạch; USER: kế hoạch, các kế hoạch, hoạch, phương án, chương trình

GT GD C H L M O
plant /plɑːnt/ = NOUN: cây, cách đặt máy, dụng cụ, khí cụ, lính mật thám, cây cối, sự đang lớn, sự lớn lên, thảo mộc, cuộc âm mưu đánh lừa; VERB: chôn người chết, đóng cọc, giấu vật ăn cắp, trồng cây, kế hoạch, âm mưu; USER: cây, nhà máy, thực vật, cây trồng, máy

GT GD C H L M O
play /pleɪ/ = VERB: chơi, chuyển vận, chơi đùa, chơi thể thao, đánh bài, lóng lánh ánh sáng; NOUN: cách chuyển vận, sự đánh bạc, sự hoạt động, sự lóng lánh, sự vận dụng, trò chơi; USER: chơi, đóng, play, phát, chơi trò

GT GD C H L M O
please /pliːz/ = VERB: xin, làm ơn, làm thích ý, làm vui lòng, vừa ý, xin vui lòng, làm theo ý muốn của mình; USER: xin, xin vui lòng, hãy, vui lòng, xin hãy

GT GD C H L M O
point /pɔɪnt/ = NOUN: điểm, quan điểm, dấu, chấm, đầu nhọn, luận chứng, vấn đề; VERB: bỏ dấu, chấm câu, làm cho nhọn, làm dấu, nhắm; USER: điểm, điểm, thời điểm, quan điểm, point

GT GD C H L M O
policies /ˈpɒl.ə.si/ = NOUN: chánh sách, chánh trị, khế ước bảo hiểm, mưu kế, mưu mẹo, quyền hành; USER: chính sách, các chính sách, những chính sách, sách, chính sách của

GT GD C H L M O
policy /ˈpɒl.ə.si/ = NOUN: chánh sách, chánh trị, khế ước bảo hiểm, mưu kế, mưu mẹo, quyền hành; USER: chính sách, sách, chính sách của, chính, về chính sách

GT GD C H L M O
political /pəˈlɪt.ɪ.kəl/ = ADJECTIVE: thuộc về chánh phủ, thuộc về chính trị, thuộc về quốc gia; USER: chính trị, chính, về chính trị, trị, chính trị của

GT GD C H L M O
poses /pəʊz/ = NOUN: dáng bộ, thái độ, bộ điệu, bộ dạng không được tự nhiên; USER: đặt ra, gây ra, đe, gây, đặt ra những

GT GD C H L M O
position /pəˈzɪʃ.ən/ = NOUN: địa vị, chổ, vị trí, chổ làm việc, tư thế, thái độ, trường hợp, vị trí mẫu âm của vần; VERB: đặt vào vị trí, để vào chổ; USER: vị trí, mục, các mục, trí, vị

GT GD C H L M O
positively /ˈpɒz.ə.tɪv.li/ = ADVERB: chắc chắn, xác thực; USER: tích cực, cách tích cực, dương, tích, cực

GT GD C H L M O
possess /pəˈzes/ = VERB: ám ảnh, chiếm hửu, có, được; USER: có, sở hữu, chiếm hữu

GT GD C H L M O
possession /pəˈzeʃ.ən/ = NOUN: quyền chiếm hửu, quyền sở hửu, thuộc địa, vật sở hửu; USER: sở hữu, hữu, thời gian bóng lăn, gian bóng lăn, chiếm hữu

GT GD C H L M O
possible /ˈpɒs.ə.bl̩/ = ADJECTIVE: có lẻ được, có thể được, có thể làm; USER: có thể, thể, có thể có, tốt, có

GT GD C H L M O
postal /ˈpəʊ.stəl/ = ADJECTIVE: thuộc về bưu chính, thuộc về bưu điện; USER: bưu chính, bưu điện, bưu, Postal, bưu chính trên

GT GD C H L M O
posted /ˈpəʊs.tɪd/ = VERB: dán thông cáo, dán yến thị, bỏ thơ, công bố tên, du lịch bằng ngựa, đặt lính gác, uỷ thác cho người nào; USER: đăng, được đăng, posted, gửi, đăng tải

GT GD C H L M O
posting /ˈpəʊ.stɪŋ/ = NOUN: sự công bố tên, sự dán yến thị; USER: đăng, gửi bài, gửi, đăng tải, niêm yết

GT GD C H L M O
potential /pəˈten.ʃəl/ = ADJECTIVE: khả năng, ngầm; NOUN: điện thế, tiềm lực; USER: tiềm năng, khả năng, tiềm tàng, tiềm, tiềm ẩn

GT GD C H L M O
practicable /ˈpraktikəbəl/ = ADJECTIVE: có thể qua, có thể làm, có thể thực hành, có thể thực hiện, có thể thi hành được; USER: thực tế, thực tiễn, có thể thực hiện, thực hiện được, thể thực hiện

GT GD C H L M O
practical /ˈpræk.tɪ.kəl/ = ADJECTIVE: thuộc về có ích, thuộc về thực hành, thuộc về thực dụng, tiện lợi; USER: thực tế, thực tiễn, thực, thiết thực, thực hành

GT GD C H L M O
practices /ˈpræk.tɪs/ = NOUN: âm mưu, nghề nghiệp, sự giao thiệp, sự kinh nghiệm, sự luyện tập, sự thực hành, tập quán, tập tục, thói quen, phong tục; USER: thực hành, thực tiễn, hoạt động, hành, thực

GT GD C H L M O
precludes /prɪˈkluːd/ = VERB: làm tan, phá tan, phòng ngừa; USER: ngăn cản, cản trở việc

GT GD C H L M O
premier /ˈprem.i.ər/ = ADJECTIVE: trên hết, trước hết; USER: hàng đầu, đầu, Thủ tướng, hàng, Premier

GT GD C H L M O
premises /ˈprem.ɪ.sɪz/ = NOUN: đầu đề; USER: cơ sở, mặt bằng, sở, các cơ sở, tiền đề

GT GD C H L M O
preparation /ˌprep.ərˈeɪ.ʃən/ = NOUN: sự chuẩn bị, cách nấu ăn, sự bào chế thuốc, sự học tối, sự sắp đặt, sự sửa soạn; USER: chuẩn bị, chuẩn, chế, lập, việc chuẩn bị

GT GD C H L M O
prepared /prɪˈpeəd/ = ADJECTIVE: chuẩn bị, sửa soạn, dự bị; USER: chuẩn bị, chuẩn bị, lập, sẵn sàng, chuẩn

GT GD C H L M O
prepares /prɪˈpeər/ = VERB: chuẩn bị, làm đồ ăn, soạn văn kiện, sửa soạn, thảo văn kiện, dự bị; USER: chuẩn bị, chuẩn bị cho, chuẩn, chuẩn bị các, đang chuẩn bị

GT GD C H L M O
preparing /prɪˈpeər/ = VERB: chuẩn bị, làm đồ ăn, soạn văn kiện, sửa soạn, thảo văn kiện, dự bị; USER: chuẩn bị, chuẩn, lập, việc chuẩn bị, chuẩn bị cho

GT GD C H L M O
present /ˈprez.ənt/ = ADJECTIVE: nay, hiện tại, hiện diện, bây giờ, có mặt; NOUN: hiện nay, bây giờ, đồ, quà tặng; VERB: tặng, bày tỏ, chỉ định; USER: trình bày, giới thiệu, trình, bày, xuất trình

GT GD C H L M O
preservation /ˌprez.əˈveɪ.ʃən/ = NOUN: sự bảo tồn, sự để dành, sự đề phòng, sự duy trì, sự dự phòng, sự gìn giữ; USER: bảo quản, bảo tồn, bảo, bảo vệ, bảo toàn

GT GD C H L M O
preserve /prɪˈzɜːv/ = NOUN: mứt, khu đất dành riêng, trái cây ngâm với đường; VERB: giử gìn, làm mứt, nuôi cá trong ao, giử cho khỏi tan ra; USER: bảo tồn, bảo vệ, bảo quản, giữ gìn, bảo

GT GD C H L M O
president /ˈprez.ɪ.dənt/ = NOUN: chủ tịch, giám đốc, tổng thống, hội trưởng; USER: Chủ tịch, Tổng thống, tịch, Tổng, đốc

GT GD C H L M O
presses /pres/ = NOUN: báo chí, đám đông, máy ép, nhà in, sự ấn dấu, sự ép, sự in, sự khẩn cấp, sự nhận xuống, tình trạng cấp tốc, trạng thái gấp; USER: máy ép, ép, nhấn, ấn, bấm

GT GD C H L M O
prevent /prɪˈvent/ = VERB: ngăn cản, ngăn trở, phòng ngừa, có thể tránh; USER: ngăn chặn, ngăn ngừa, ngăn, tránh, ngăn chặn các

GT GD C H L M O
previously /ˈpriː.vi.əs.li/ = ADVERB: gấp, trước; USER: trước, trước đây, trước đó, trước kia

GT GD C H L M O
price /praɪs/ = NOUN: giá, giải thưởng; VERB: định giá, trả giá; USER: giá, gia, giá cả, giá Tiền, mức giá

GT GD C H L M O
prices /praɪs/ = NOUN: giá, giải thưởng; USER: giá, mức giá, giá cả, các mức giá, với giá

GT GD C H L M O
pricing /prīs/ = NOUN: sự định giá; USER: giá, giá cả, định giá, biết giá, Vật giá

GT GD C H L M O
primary /ˈpraɪ.mə.ri/ = ADJECTIVE: căn nguyên, căn bản, thuộc về nguyên thủy, trước hết, đầu, đầu tiên; NOUN: nguyên nhân đầu tiên, phần cơ bản; USER: chính, tiểu học, tiểu, sơ cấp, chủ yếu

GT GD C H L M O
principles /ˈprɪn.sɪ.pl̩/ = NOUN: mối khởi đầu, nguồn gốc căn bản, nguyên chất, nguyên tắc; USER: nguyên tắc, các nguyên tắc, nguyên lý, nguyên, những nguyên tắc

GT GD C H L M O
printing /ˈprɪn.tɪŋ/ = NOUN: sự ấn loát, sự in, sự rửa hình; USER: in ấn, in, ấn

GT GD C H L M O
prior /praɪər/ = ADJECTIVE: trước, đầu tiên, nguyên thủy; NOUN: tăng viện trưởng, tu viện trưởng; USER: trước, trước khi, trước đó, tröôùc

GT GD C H L M O
prison /ˈprɪz.ən/ = VERB: giam, ở, tù; NOUN: khám, nhà tù; USER: giam, tù, nhà tù, trại giam, tù giam

GT GD C H L M O
privacy /ˈprɪv.ə.si/ = NOUN: sự bí mật, sự kín đáo, sự ở xa mọi người, sự sống xa nơi công cộng; USER: riêng tư, sự riêng tư, quyền riêng tư, mật, riêng tư của

GT GD C H L M O
private /ˈpraɪ.vət/ = ADJECTIVE: riêng, riêng tư, vắng vẻ, bí mật, cá nhân, hẻo lánh, kín; USER: riêng tư, riêng, tin, tư nhân, nhắn

GT GD C H L M O
privately /ˈpraɪ.vət.li/ = ADVERB: hẻo lánh, vắng vẻ; USER: tư nhân, nhân, riêng, riêng tư, tư

GT GD C H L M O
privilege /ˈprɪv.əl.ɪdʒ/ = NOUN: đặc quyền, quyền; VERB: ban đặc quyền; USER: đặc quyền, đặc ân, quyền, ưu đãi, ưu tiên

GT GD C H L M O
probably /ˈprɒb.ə.bli/ = ADVERB: có lẻ thật; USER: có thể, có lẽ, thể, lẽ, có thể là

GT GD C H L M O
problem /ˈprɒb.ləm/ = NOUN: vấn đề, bài tính, bài toán, sự khó khăn, sự trở ngại; USER: vấn đề, đề, vấn, cố, vấn đề của

GT GD C H L M O
problems /ˈprɒb.ləm/ = NOUN: vấn đề, bài tính, bài toán, sự khó khăn, sự trở ngại; USER: vấn đề, các vấn đề, những vấn đề, vấn đề về, vấn đề này

GT GD C H L M O
procedures /prəˈsiː.dʒər/ = NOUN: phương cách, phương pháp, phương sách, phương thức, thủ tục tố tụng; USER: thủ tục, các thủ tục, quy trình, làm thủ tục, trình

GT GD C H L M O
proceed /prəˈsiːd/ = VERB: cư xử, đối đải, hành động, kiện người nào, khởi sự, khởi tố, làm, tiếp diển, tiếp theo; USER: tiến hành, tham gia thảo luận, tiến, tiếp tục, tục

GT GD C H L M O
proceeds /ˈprəʊ.siːdz/ = NOUN: số lời của cuộc bán phước thiện; USER: tiền thu được, tiền, tiền thu, thu, tiền thu được các

GT GD C H L M O
process /ˈprəʊ.ses/ = NOUN: phương pháp, phương sách, cách in bản điều sắc, sự bành trướng, sự phát triển, sự tiến triển, sự tiến hành, trát đòi đi hầu tòa; VERB: kiện người nào, in lại một bản; USER: quá trình, quy trình, trình, tiến trình, quá

GT GD C H L M O
processed /ˈprəʊ.sest/ = ADJECTIVE: thuộc về in lại, thuộc về kiện; USER: xử lý, chế biến, công, xử, gia công

GT GD C H L M O
processes /ˈprəʊ.ses/ = NOUN: phương pháp, phương sách, cách in bản điều sắc, sự bành trướng, sự phát triển, sự tiến triển, sự tiến hành, trát đòi đi hầu tòa; USER: các quy trình, quy trình, quá trình, các quá trình, trình

GT GD C H L M O
processing /ˈprəʊ.ses/ = NOUN: sự thưa kiện; USER: xử lý, chế biến, chế, xử, công

GT GD C H L M O
procurement /prəˈkjʊə.mənt/ = NOUN: sự lấy được, sự tìm được, sự thâu được, sự đem lại kết quả; USER: mua sắm, mua, đấu thầu, thu mua, việc mua sắm

GT GD C H L M O
product /ˈprɒd.ʌkt/ = NOUN: sản vật, phẫm vật, sản phẫm, vật phẫm; USER: sản phẩm, sản, phẩm, về sản phẩm, sản phẩm và

GT GD C H L M O
production /prəˈdʌk.ʃən/ = NOUN: sự chế tạo, sự đưa ra, sự kéo dài của một đường, sự phát xuất, sự sản xuất, sự trình bày, sản phẫm, tác phẫm; USER: sản xuất, sản, sản lượng, sản phẩm

GT GD C H L M O
products /ˈprɒd.ʌkt/ = NOUN: sản vật, phẫm vật, sản phẫm, vật phẫm; USER: sản phẩm, các sản phẩm, sản, phẩm, sản phẩm của

GT GD C H L M O
professional /prəˈfeʃ.ən.əl/ = ADJECTIVE: thuộc về chức nghiệp, thuộc về nghề nghiệp; USER: chuyên nghiệp, chuyên môn, chuyên, nghiệp, nghề nghiệp

GT GD C H L M O
profitability /ˈprɒf.ɪ.tə.bl̩/ = USER: lợi nhuận, sinh lời, lợi, lời, lợi nhuận của

GT GD C H L M O
program /ˈprəʊ.ɡræm/ = NOUN: chương trình, kế hoạch; VERB: làm một chương trình; USER: chương trình, chương, trình

GT GD C H L M O
progress /ˈprəʊ.ɡres/ = NOUN: cuộc kinh lý, cuộc thị sát, sự tiến tới, sự tiến triển, sự tiến hành; VERB: đi kinh lý, đi tới trước, đi thị sát, phát triển, tiến bộ; USER: tiến bộ, tiến độ, tiến, sự tiến bộ, tiến trình

GT GD C H L M O
prohibit /prəˈhɪb.ɪt/ = VERB: cấm, ngăn trở; USER: cấm, ngăn cấm, nghiêm cấm, cấm các, cấm việc

GT GD C H L M O
prohibited /prəˈhɪb.ɪt/ = VERB: cấm, ngăn trở; USER: cấm, bị cấm, nghiêm cấm, bị nghiêm cấm, đều bị cấm

GT GD C H L M O
prohibiting /prəˈhɪb.ɪt/ = VERB: cấm, ngăn trở; USER: cấm, ngăn cấm, nghiêm cấm, nghiêm cấm việc, việc cấm

GT GD C H L M O
prohibition /ˌprəʊ.ɪˈbɪʃ.ən/ = NOUN: sự cấm, lịnh cấm của tòa án; USER: cấm, ngăn cấm, lệnh cấm, cấm đoán, việc cấm

GT GD C H L M O
prohibits /prəˈhɪb.ɪt/ = VERB: cấm, ngăn trở; USER: cấm, nghiêm cấm, nghiêm cấm việc, ngăn cấm, nghiêm cấm các

GT GD C H L M O
project /ˈprɒdʒ.ekt/ = VERB: điều dự định, kế hoạch, liệng ra, ném đi, phóng ra, trù hoạch, trù liệu, vạch một đường thẳng; USER: dự án, án, của dự án, trình, dự

GT GD C H L M O
promote /prəˈməʊt/ = VERB: gây rối loạn, gây sự phản ứng, gây dựng, khuyến khích, nâng đở, sáng lập, thăng cấp, thăng chức, làm quảng cáo; USER: thúc đẩy, phát huy, quảng bá, đẩy mạnh, khuyến khích

GT GD C H L M O
promptly /ˈprɒmpt.li/ = ADVERB: lẹ làng, nhanh chóng; USER: kịp thời, nhanh chóng, phản ánh kịp thời, kịp, ngay

GT GD C H L M O
proper /ˈprɒp.ər/ = ADJECTIVE: riêng, tên riêng, đúng, chính, đặc biệt riêng, đích, riêng biệt, nghĩa đen; USER: riêng, thích hợp, đúng, thích, phù hợp

GT GD C H L M O
properly /ˈprɒp.əl.i/ = ADVERB: riêng, chính, đặc biệt riêng, đích, đúng, riêng biệt, tên riêng; USER: đúng, đúng cách, động đúng, động, hợp

GT GD C H L M O
property /ˈprɒp.ə.ti/ = NOUN: bất động sản, đặc sắc, đặc tánh, đồ giả, sở hửu chủ, tính chất; USER: tài sản, bất động sản, sở hữu, sản, tính

GT GD C H L M O
proposal /prəˈpəʊ.zəl/ = NOUN: sự cầu hôn, sự đề nghị; USER: đề nghị, đề xuất, Theo đề nghị, Xét đề nghị, đề

GT GD C H L M O
proposed /prəˈpəʊz/ = VERB: đưa ra, cầu hôn, đề nghị, đề xuất, đề xướng, làm quy tắc, ra ý kiến, trình ra; USER: đề xuất, đề nghị, đề, được đề xuất, đưa

GT GD C H L M O
proposing /prəˈpəʊz/ = VERB: đưa ra, cầu hôn, đề nghị, đề xuất, đề xướng, làm quy tắc, ra ý kiến, trình ra; USER: đề xuất, đề nghị, đề xuất các, kiến nghị

GT GD C H L M O
proprietary /p(r)əˈprī-iˌterē/ = ADJECTIVE: thuệc về tài sản, thuộc về người sở hửu; NOUN: chủ bất động sản, địa chủ, giới chủ nhân, quyền sở hửu; USER: độc quyền, quyền sở hữu, sở hữu, thuộc quyền sở hữu, độc quyền của

GT GD C H L M O
prospective /prəˈspek.tɪv/ = ADJECTIVE: thuộc về sau, thuộc về sau nầy, thuộc về tương lai; USER: tiềm năng, tương lai, triển vọng, có triển vọng, tiềm

GT GD C H L M O
protect /prəˈtekt/ = VERB: bảo vệ, che chở, giử, phòng ngừa; USER: bảo vệ, bảo vệ, bảo vệ các, vệ, bảo

GT GD C H L M O
protected /prəˈtekt/ = ADJECTIVE: thuộc về bảo vệ, thuộc về phòng ngừa; USER: bảo vệ, được bảo vệ, bảo hộ, bảo, bảo tồn

GT GD C H L M O
protecting /prəˈtekt/ = VERB: bảo vệ, che chở, giử, phòng ngừa; USER: bảo vệ, việc bảo vệ, bảo vệ các, bảo hộ, bảo

GT GD C H L M O
protection /prəˈtek.ʃən/ = NOUN: sự bảo vệ, giấy thông hành, người bảo hộ, sự che chở, sự giử, sự phòng vệ, chế độ bảo vệ mậu dịch; USER: bảo vệ, bảo hộ, bảo, vệ, hộ

GT GD C H L M O
protective /prəˈtek.tɪv/ = ADJECTIVE: bảo vệ, che chở, giám hộ; USER: bảo vệ, bảo vệ, bảo hộ, hộ, phòng hộ

GT GD C H L M O
proud /praʊd/ = ADJECTIVE: kiêu căng, kiêu ngạo, đẹp, kiêu hảnh, ngạo mạn, tự đắc, tráng lệ; USER: tự hào, tự hào về, hãnh diện, hào, rất tự hào

GT GD C H L M O
provide /prəˈvaɪd/ = VERB: cho, cấp, cung cấp, đề phòng, phòng bị, qui định, dự định, ước định, dự phòng, cấp dưỡng; USER: cho, cung cấp, cung cấp cho, cung cấp các, cung

GT GD C H L M O
provided /prəˈvīd/ = ADJECTIVE: thuộc về cho, thuộc về cung cấp; USER: cung cấp, được cung cấp, quy, quy định, cấp

GT GD C H L M O
providence /ˈprɒv.ɪ.dəns/ = USER: tạo hóa, sự lo trước, Providence, quan phòng, quan phòng của

GT GD C H L M O
provides /prəˈvaɪd/ = VERB: cho, cấp, cung cấp, đề phòng, phòng bị, qui định, dự định, ước định, dự phòng, cấp dưỡng; USER: cung cấp, cung cấp cho, cung cấp các, cung, mang

GT GD C H L M O
providing /prəˈvaɪd/ = NOUN: sự cung cấp; USER: cung cấp, cung cấp các, cung cấp cho, cung câp, việc cung cấp

GT GD C H L M O
provision /prəˈvɪʒ.ən/ = VERB: cung cấp, tiếp tế, cấp dưỡng; NOUN: điều khoản, sự cung cấp, sự đề phòng, sự sắp đặt trước, sự sửa soạn, sự dự bị, sự dự phòng; USER: cung cấp, cung, quy định, Dự phòng, Dự

GT GD C H L M O
prudent /ˈpruː.dənt/ = ADJECTIVE: khôn ngoan, thận trọng, cẩn thận, dè dặt; USER: khôn ngoan, thận trọng, cẩn trọng, thận

GT GD C H L M O
public /ˈpʌb.lɪk/ = ADJECTIVE: chung, công khai, công cộng, công nhiên; NOUN: nơi công cộng, công chúng, giữa công chúng; USER: công khai, công cộng, công, công chúng, nào

GT GD C H L M O
purchase /ˈpɜː.tʃəs/ = VERB: mua, tậu, sắm, kéo neo; NOUN: chổ dựa vào, điểm tựa, sắm được, sức cơ khí, tậu được, tậu sắm, tiền mướn, tiền thuê, vật mua được, sự mua; USER: mua, mua hàng, mua lại, mua các

GT GD C H L M O
purchased /ˈpɜː.tʃəs/ = VERB: mua, tậu, sắm, kéo neo; USER: mua, đã mua, được mua, mua vào, mua lại

GT GD C H L M O
purchasing /ˈpərCHəs/ = VERB: mua, tậu, sắm, kéo neo; USER: mua, việc mua, thu mua, mua hàng, mua sắm

GT GD C H L M O
purpose /ˈpɜː.pəs/ = NOUN: ý định, điều dự định, mục đích, ý muốn, sự kế hoạch; VERB: có ý định, dự định, trù liệu; USER: mục đích, đích, mục tiêu, mục, nhằm mục đích

GT GD C H L M O
purposes /ˈpɜː.pəs/ = NOUN: ý định, điều dự định, mục đích, ý muốn, sự kế hoạch; USER: mục đích, các mục đích, mục tiêu, muïc ñích, nhằm mục đích

GT GD C H L M O
pursuit /pəˈsjuːt/ = NOUN: sự đuổi, sự theo, theo đuổi công việc, sự đi tìm hạnh phúc; USER: theo đuổi, việc theo đuổi, đuổi, sự theo đuổi, mưu

GT GD C H L M O
put /pʊt/ = VERB: đặt, bỏ, để, liệng, ra khơi, đút, nhét; NOUN: sự liệng, sự ném; USER: đặt, đưa, bỏ

GT GD C H L M O
qualifications /ˌkwɒl.ɪ.fɪˈkeɪ.ʃən/ = NOUN: khả năng, năng lực, sự cho rằng, sự dè dặt, sự gọi là, sự hạn chế, sự nhận định, tài năng; USER: trình độ, trình độ chuyên môn, bằng cấp, độ, văn bằng

GT GD C H L M O
qualified /ˈkwɒl.ɪ.faɪd/ = ADJECTIVE: có đủ năng lực, đủ tài năng, đủ tư cách; USER: có trình độ, đủ điều kiện, trình độ, có năng lực, năng lực

GT GD C H L M O
quality /ˈkwɒl.ɪ.ti/ = NOUN: chất lượng, đức tốt, gía trị, phẩm cách, phẩm chất, tánh tốt, tính chất, sự cao quí; USER: chất lượng, chất, có chất lượng, lượng, cao chất lượng

GT GD C H L M O
quarterly /ˈkwɔː.təl.i/ = ADJECTIVE: tam cá nguyệt, cứ ba tháng một kỳ, sách xuất bản ba tháng một kỳ; ADVERB: tam cá nguyệt; USER: quý, hàng quý, theo quý, quí, kỳ hàng quý

GT GD C H L M O
question /ˈkwes.tʃən/ = NOUN: câu hỏi, câu chất vấn, vấn đề, sự nghi ngờ; VERB: hỏi, nghi ngờ, chất vấn, thảo luận, đem ra khảo sát; USER: câu hỏi, câu hỏi, câu, hỏi, vấn đề

GT GD C H L M O
questions /ˈkwes.tʃən/ = NOUN: câu hỏi, câu chất vấn, vấn đề, sự nghi ngờ; USER: câu hỏi, các câu hỏi, những câu hỏi, hỏi, câu

GT GD C H L M O
quick /kwɪk/ = ADVERB: mau, lẹ làng; ADJECTIVE: mau lên, cấp tốc, chớp nhoáng, mau chóng, mau lẹ, nhanh chóng, lanh lẹ, làm mau; NOUN: mau lẹ; USER: mau, nhanh chóng, nhanh, nhanh Nhóm, nhanh Nhóm điều

GT GD C H L M O
quite /kwaɪt/ = ADVERB: đúng vậy, hoàn toàn, nguyên cả, tất cả, toàn vẹn, thật vậy, cũng ngần ấy; USER: khá, rất, hoàn toàn, hơi, hoàn

GT GD C H L M O
quo /ˌkwɪd.prəʊˈkwəʊ/ = USER: hiện, nguyên, quo, nguyên hiện, giữ nguyên

GT GD C H L M O
race /reɪs/ = VERB: đua xe, chạy đua, đua ngựa, chạy hết tốc lực; NOUN: cuộc đua, chủng tộc, giống, sắc dân, cuộc đua ngựa, con cháu, dòng dỏi, giòng nước chảy mạnh; USER: đua xe, đua, cuộc đua, chủng tộc, cuộc chạy đua

GT GD C H L M O
raising /rāz/ = VERB: gây ra, đưa lên, xây dựng, đề khởi, thâu thuế, trồng rau, dựng lên, kéo lên, kiếm tiền, xúi giục, kiến trúc, nuôi súc vật, nhổ trại; USER: nâng cao, nâng, tăng, huy động, nuôi

GT GD C H L M O
rarely /ˈreə.li/ = ADVERB: hiếm, hiếm có, ít có; USER: hiếm khi, hiếm, ít khi, rất hiếm khi, ít

GT GD C H L M O
rate /reɪt/ = NOUN: giá, hạng, tốc độ, thuế, phân suất, sự định giá; VERB: định giá, đánh giá, coi, chia loại, khiển trách, ngâm cho mềm ra; USER: tỷ lệ, tốc độ, tỷ, tốc, mức

GT GD C H L M O
re /riː/ = NOUN: nốt thứ hai trong âm nhạc, sự trải ra; USER: lại, tái, đang

GT GD C H L M O
read /riːd/ = VERB: đọc, đoán, ghi chép, nghiên cứu, giãng, giảng nghĩa; NOUN: sự đọc; ADJECTIVE: đã đọc; USER: đọc, đọc, đọc được, xem, đọc các

GT GD C H L M O
readily /ˈred.ɪ.li/ = ADVERB: gần xong việc gì, sẳn lòng, sẳn sàng, sắp làm việc gì; USER: dễ dàng, sẵn sàng, dễ, sẵn, luôn

GT GD C H L M O
real /rɪəl/ = ADJECTIVE: thực, thật, thiệt, có thật; ADVERB: thật, có thiệt, có thực; NOUN: đồng real, đồ thiệt, hàng hóa thật; USER: real, thực, thực sự, sản, thật

GT GD C H L M O
really /ˈrɪə.li/ = ADVERB: thật ra, kỳ thực; USER: thực sự, thật sự, thực, sự, rất

GT GD C H L M O
reason /ˈriː.zən/ = NOUN: nguyên do, cớ, duyên cớ, lý do, lý lẻ, lý trí; VERB: suy luận, kết luận, suy đoán; USER: lý do, lý, lí do, nguyên nhân, do

GT GD C H L M O
reasonable /ˈrēz(ə)nəbəl/ = ADJECTIVE: phải chăng, hợp lý, có lý, vừa phải; USER: hợp lý, lý, cả hợp lý, hợp, chăng

GT GD C H L M O
reasons /ˈriː.zən/ = NOUN: nguyên do, cớ, duyên cớ, lý do, lý lẻ, lý trí; USER: lý do, nguyên nhân, Vì sao, lý, nguyên

GT GD C H L M O
rebates /ˈriː.beɪt/ = NOUN: sự hạ giá, tiền trừ bớt, sự giãm giá; USER: giảm giá, bồi hoàn, hoàn trả

GT GD C H L M O
receipt /rɪˈsiːt/ = NOUN: biên lai, biên nhận, giấy biên lai, số tiền thâu, sự thâu tiền, sự thâu thuế; VERB: làm biên lai, làm biên nhận, đóng dấu trên hóa đơn; USER: biên lai, nhận, nhận được, tiếp nhận, biên nhận

GT GD C H L M O
receive /rɪˈsiːv/ = VERB: nhận, chứa vật gì, tiếp đón, lãnh, tiếp đãi; USER: nhận, nhận, nhận được, được, tiếp nhận

GT GD C H L M O
received /rɪˈsiːvd/ = ADJECTIVE: có nhận; USER: nhận được, nhận, đã nhận được, được, đã nhận

GT GD C H L M O
receives /rɪˈsiːv/ = USER: nhận, nhận được, tiếp nhận

GT GD C H L M O
receiving /rɪˈsiːv/ = VERB: nhận, chứa vật gì, tiếp đón, lãnh, tiếp đãi; USER: nhận, nhận được, tiếp nhận, thu

GT GD C H L M O
recently /ˈriː.sənt.li/ = ADVERB: mới đây; USER: gần đây, gần đây đã, vừa, mới, mới đây

GT GD C H L M O
reception /rɪˈsep.ʃən/ = NOUN: chổ tiếp khách, sự đón tiếp, sự tiếp nhận, sự tiếp rước, sự thâu nhận, sự khoản đãi, sự tiếp đãi; USER: tiếp nhận, tiếp, nhận, thu, lễ tân

GT GD C H L M O
recipient /rɪˈsɪp.i.ənt/ = NOUN: người nhận, người lãnh; ADJECTIVE: dể thụ cãm; USER: người nhận, nhận, tiếp nhận

GT GD C H L M O
recognize /ˈrek.əɡ.naɪz/ = VERB: công nhận, biết trước, nhận biết, nhìn nhận, thừa nhận, xác nhận; USER: công nhận, nhận ra, nhận, nhận biết, thừa nhận

GT GD C H L M O
recognizing /ˈrek.əɡ.naɪz/ = VERB: công nhận, biết trước, nhận biết, nhìn nhận, thừa nhận, xác nhận; USER: công nhận, nhận, nhận biết, nhận ra, thừa nhận

GT GD C H L M O
recommend /ˌrek.əˈmend/ = VERB: giới thiệu, gợi ý, dặn bảo, dặn dò, khuyên bảo, tiến cử; USER: giới thiệu, khuyên, đề nghị, nghị, khuyên bạn nên

GT GD C H L M O
recommended /ˌrek.əˈmend/ = VERB: giới thiệu, gợi ý, dặn bảo, dặn dò, khuyên bảo, tiến cử; USER: đề nghị, khuyến cáo, khuyến, khuyến khích, nên

GT GD C H L M O
recommends /ˌrek.əˈmend/ = VERB: giới thiệu, gợi ý, dặn bảo, dặn dò, khuyên bảo, tiến cử; USER: khuyến cáo, khuyến, đề nghị, đề, khuyên

GT GD C H L M O
record /rɪˈkɔːd/ = VERB: ghi, biên, thâu vào dĩa; NOUN: kỷ lục, hồ sơ lý lịch, sổ sách, sự biên vào sổ, sự ghi chép, sự vô sổ, văn khố, vật kỷ niệm, nguyên bản, dĩa hát; USER: ghi, biên, kỷ lục, hồ sơ, bản ghi

GT GD C H L M O
recorded /riˈkôrd/ = VERB: ghi, biên, thâu vào dĩa; USER: ghi lại, ghi, ghi nhận, được ghi, thu âm

GT GD C H L M O
records /rɪˈkɔːd/ = NOUN: kỷ lục, hồ sơ lý lịch, sổ sách, sự biên vào sổ, sự ghi chép, sự vô sổ, văn khố, vật kỷ niệm, nguyên bản, dĩa hát; USER: hồ sơ, các hồ sơ, bản ghi, ghi, các bản ghi

GT GD C H L M O
reduced /riˈd(y)o͞os/ = ADJECTIVE: ốm yếu, sụt giá, suy nhược; USER: giảm, giảm xuống, làm giảm, giảm đi, giảm bớt

GT GD C H L M O
reducing /rɪˈdjuːs/ = NOUN: sự làm cho nhỏ, sự giãm; USER: giảm, làm giảm, việc giảm, giảm thiểu, giảm bớt

GT GD C H L M O
referenced /ˈrefərəns/ = USER: tham chiếu, tham khảo, được tham chiếu, nhắc

GT GD C H L M O
referred /rɪˈfɜːr/ = VERB: xem, tham khảo, ám chỉ, đánh rớt, nói bóng, nhắm vào, viện dẩn, trình đơn cho người nào; USER: gọi, được gọi, giới thiệu, đề cập, gọi tắt

GT GD C H L M O
reflect /rɪˈflekt/ = VERB: chiếu lại, dội lại, nghĩ ngợi, suy nghĩ; USER: phản ánh, phản ảnh, phản, thể hiện, trải

GT GD C H L M O
refuse /rɪˈfjuːz/ = VERB: không nhận, bác đơn, cự tuyệt, đúc lại, từ chối, từ khước, bác bỏ lời yêu cầu; NOUN: đồ cặn, đồ không giá trị, đồ vô dụng, vật dư; USER: từ chối, chối, từ chối không, không chịu, töø choái

GT GD C H L M O
regarding /rɪˈɡɑː.dɪŋ/ = VERB: chú ý, để ý, lưu ý, dính dáng, dính dấp, liên can đến, ngó đến, nhìn đến; USER: liên quan đến, về, liên quan, về việc, đối

GT GD C H L M O
regardless /rɪˈɡɑːd.ləs/ = ADJECTIVE: không có để ý, không có liên can, không có lưu ý; ADVERB: không xem như; USER: bất kể, không phân biệt, phân biệt, bất, kể

GT GD C H L M O
region /ˈriː.dʒən/ = NOUN: khu, vùng, địa phương, miền; USER: khu, khu vực, vùng, vung, region

GT GD C H L M O
regional /ˈriː.dʒən.əl/ = ADJECTIVE: thuộc về khu, thuộc về miền, có tính cách địa phương; USER: khu vực, trong khu vực, vùng, trong vùng, địa phương

GT GD C H L M O
regular /ˈreɡ.jʊ.lər/ = ADJECTIVE: bình thường, chánh thức, chuyên môn, có chừng mực, có định kỳ, đều đặn, đều đều, đúng ngày, hình nhiều góc, hợp pháp; NOUN: khách hàng quen, nhân viên thường xuyên, tu sĩ; USER: thường xuyên, thường, thông thường, xuyên, bình thường

GT GD C H L M O
regularly /ˈreɡ.jʊ.lər/ = ADVERB: có định kỳ, đều đều; USER: thường xuyên, thiết, xuyên, thường, đều đặn

GT GD C H L M O
regulated /ˈreɡ.jʊ.leɪt/ = VERB: chỉnh đốn, điều lệ, sắp đặt; USER: quy định, điều chỉnh, quy, chỉnh, qui định

GT GD C H L M O
regulation /ˌreɡ.jʊˈleɪ.ʃən/ = NOUN: có qui tắc, sự chỉnh đốn, sự sắp đặt, sự sửa lại cho đúng; USER: quy định, quy chế, quy, điều chỉnh, điều

GT GD C H L M O
regulations /ˌreɡ.jʊˈleɪ.ʃən/ = NOUN: điều lệ, điều xử, sự chỉnh lý; USER: quy định, các quy định, quy, định, quy chế

GT GD C H L M O
reinforce /ˌriː.ɪnˈfɔːs/ = VERB: kiên cố thêm, làm cho đông hơn, làm cho mạnh thêm, vững thêm; USER: củng cố, tăng cường, củng cố thêm, gia cố, cường

GT GD C H L M O
related /rɪˈleɪ.tɪd/ = ADJECTIVE: có dính dáng, có liên quan; USER: liên quan, có liên quan, liên quan đến, quan, liên

GT GD C H L M O
relating /rɪˈleɪt/ = VERB: ăn khớp nhau, kể lại, liên kết, liên lạc, quan hệ, thuật lại; USER: liên quan, có liên quan, quan

GT GD C H L M O
relation /rɪˈleɪ.ʃən/ = NOUN: sự giao hửu, sự giao thiệp, sự kể lại, sự quan hệ, sự tương quan, tự thuật, thân tộc, thân thuộc; USER: mối quan hệ, quan hệ, liên quan, quan, mối liên hệ

GT GD C H L M O
relationship /rɪˈleɪ.ʃən.ʃɪp/ = NOUN: quan hệ thân tộc, tình bà con, tình thông gia; USER: mối quan hệ, quan hệ, mối quan hệ của, mối liên hệ, hệ

GT GD C H L M O
relationships /rɪˈleɪ.ʃən.ʃɪp/ = NOUN: quan hệ thân tộc, tình bà con, tình thông gia; USER: các mối quan hệ, mối quan hệ, quan hệ, những mối quan hệ, mối liên hệ

GT GD C H L M O
relative /ˈrel.ə.tɪv/ = ADJECTIVE: quan hệ, tỉ đối, tùy theo, thân thuộc, thuộc về tương đối, quan hệ đại danh từ; NOUN: họ hàng; USER: tương đối, liên quan, tương, thân, so

GT GD C H L M O
relatives /ˈrel.ə.tɪv/ = NOUN: họ hàng; USER: thân, người thân, thân nhân, họ, họ hàng

GT GD C H L M O
release /rɪˈliːs/ = VERB: từ chối, phóng thích, miển trừ, ném bom, thoát ra, nhượng lại; NOUN: cái cúp điện, giấy biên nhận, sự bay ra, sự cho máy chạy, sự đem ra bán, sự để lại; USER: phát hành, giải phóng, thả, phóng, phát

GT GD C H L M O
releases /rɪˈliːs/ = NOUN: cái cúp điện, giấy biên nhận, sự bay ra, sự cho máy chạy, sự đem ra bán, sự để lại, sự nhường lại, sự phóng thích, sự từ chối, sự thả bom, sự thả ra, sự thoát khỏi; USER: phát hành, phiên bản, thông cáo, thông, phiên

GT GD C H L M O
releasing /rɪˈliːs/ = VERB: từ chối, phóng thích, miển trừ, ném bom, thoát ra, nhượng lại; USER: phát hành, giải phóng, phóng, thả, ra mắt

GT GD C H L M O
relentlessly /rɪˈlent.ləs/ = USER: không ngừng, ngừng, tàn nhẫn, không ngừng nghỉ, không ngớt

GT GD C H L M O
reliability /rɪˈlaɪə.bl̩/ = NOUN: sự chắc chắn, sự đáng tin cậy, sự xác thực; USER: độ tin cậy, tin cậy, Độ bền, Sản phẩm, đáng tin cậy

GT GD C H L M O
religion /rɪˈlɪdʒ.ən/ = NOUN: tôn giáo, sự tu hành, lòng tín ngưỡng; USER: tôn giáo, đạo, Tôn, tôn giáo của, giáo

GT GD C H L M O
rely /rɪˈlaɪ/ = VERB: tin cậy, tín nhiệm; USER: dựa, phụ thuộc, dựa vào, tin tưởng, trông cậy

GT GD C H L M O
remain /rɪˈmeɪn/ = VERB: ở lại, còn lại, thừa lại; NOUN: đồ ăn dư, đồ ăn thừa, số còn lại, di cảo của tác giả; USER: vẫn còn, vẫn, còn, duy trì, giữ

GT GD C H L M O
remains /rɪˈmeɪnz/ = NOUN: di hài; USER: vẫn còn, vẫn, còn, còn lại, vẫn là

GT GD C H L M O
remarks /rɪˈmɑːk/ = NOUN: điều chú y, sự lưu ý, lời chỉ trích, lời phê bình, lời khiển trách; USER: nhận xét, phát biểu, xét, biểu, nhận xét của

GT GD C H L M O
remember /rɪˈmem.bər/ = VERB: hồi tưởng, lưu ý đến, nhớ lại, nghĩ đến; USER: nhớ, hãy nhớ, ghi nhớ, nhớ đến, nhớ lại

GT GD C H L M O
rendered /ˈren.dər/ = VERB: báo cáo, biện giải, biểu diển, giải thích, hoàn lại, diển tấu, làm trở nên, lọc dầu, nấu chảy, thông dịch, trả lại; USER: trả lại, trả, rendered, render, kết xuất

GT GD C H L M O
repeatedly /rɪˈpiː.tɪd.li/ = ADVERB: nhắc lại; USER: nhiều lần, liên tục, lặp đi lặp lại, lần, tục

GT GD C H L M O
report /rɪˈpɔːt/ = VERB: báo cáo, tường trình, kể lại, thuật lại; NOUN: bản báo cáo, biên bản, danh tiếng, danh vọng, sự báo cáo, sự tường thuật, tin tức, tờ báo cáo; USER: báo cáo, báo, thông báo, báo cáo các

GT GD C H L M O
reported /rɪˈpɔː.tɪd/ = VERB: báo cáo, tường trình, kể lại, thuật lại, trần thuật, nói lại, trình diện, tin đồn, điều tra và viết phóng sự; USER: báo cáo, báo, thông báo, được báo cáo, đã báo cáo

GT GD C H L M O
reporting /rɪˈpɔːt/ = VERB: báo cáo, tường trình, kể lại, thuật lại, trần thuật, nói lại, trình diện, tin đồn, điều tra và viết phóng sự; USER: báo cáo, báo, thông báo, cáo, báo cáo các

GT GD C H L M O
reports /rɪˈpɔːt/ = NOUN: bản báo cáo, biên bản, danh tiếng, danh vọng, sự báo cáo, sự tường thuật, tin tức, tờ báo cáo, thanh danh, tiếng nổ, bản phúc trình, tin đồn; USER: báo cáo, các báo cáo, báo, báo cáo của, cáo

GT GD C H L M O
representative /ˌrepriˈzentətiv/ = ADJECTIVE: tiêu biểu, miêu tả, tượng trưng, thay mặt, có tánh cách đại diện; USER: đại diện, người đại diện, đại diện của, đại diện theo, đại diện cho

GT GD C H L M O
representatives /ˌrepriˈzentətiv/ = USER: đại diện, các đại diện, người đại diện, đại diện của, đại biểu

GT GD C H L M O
representing /ˌrep.rɪˈzent/ = VERB: đại diện, tượng trưng, chú ý, đóng tuồng, diển tả, miêu tả, làm để ý; USER: đại diện, đại diện cho, chiếm, biểu, thể hiện

GT GD C H L M O
reprisals /riˈprīzəl/ = USER: trả thù, trả đũa, bị trả thù, sự trả thù, sự trả đũa,

GT GD C H L M O
reputable /ˈrep.jʊ.tə.bl̩/ = ADJECTIVE: danh giá, đáng kính; USER: có uy tín, uy tín, danh tiếng

GT GD C H L M O
reputation /ˌrep.jʊˈteɪ.ʃən/ = NOUN: danh tiếng; USER: danh tiếng, uy tín, tiếng, danh, danh tiếng của

GT GD C H L M O
request /rɪˈkwest/ = VERB: yêu cầu, thỉnh cầu, thỉnh nguyện, xin phép; NOUN: sự yêu cầu, sự được ưa thích, sự nguyện vọng, sự thỉnh cầu, sự thịnh hàng; USER: yêu cầu, đề nghị, xin, nghị, yêu

GT GD C H L M O
requests /rɪˈkwest/ = NOUN: sự yêu cầu, sự được ưa thích, sự nguyện vọng, sự thỉnh cầu, sự thịnh hàng; USER: yêu cầu, các yêu cầu, đề nghị, yêu, yêu cầu của

GT GD C H L M O
require /rɪˈkwaɪər/ = VERB: cần dùng, cần thiết, yêu cầu; USER: yêu cầu, đòi hỏi, cần, đòi hỏi phải, phải

GT GD C H L M O
required /rɪˈkwaɪər/ = ADJECTIVE: cần thiết; USER: yêu cầu, cần thiết, cần, phải, đòi hỏi

GT GD C H L M O
requirement /rɪˈkwaɪə.mənt/ = NOUN: sự cần dùng, sự yêu cầu; USER: Yêu cầu, cầu, nhu cầu, yêu cầu của, đòi hỏi

GT GD C H L M O
requirements /rɪˈkwaɪə.mənt/ = NOUN: sự cần dùng, sự yêu cầu; USER: yêu cầu, các yêu cầu, yêu cầu của, cầu, yêu cầu về

GT GD C H L M O
requires /rɪˈkwaɪər/ = VERB: cần dùng, cần thiết, yêu cầu; USER: yêu cầu, đòi hỏi, đòi hỏi phải có, đòi hỏi phải, cần

GT GD C H L M O
resale /ˌriːˈseɪl/ = NOUN: sự bán lại; USER: bán lại, bán lại các, BÁN

GT GD C H L M O
reserves /rɪˈzɜːv/ = NOUN: khoảng đất để dành, sự cẩn thận, sự để dành tiền, sự giới hạn, sự giử gìn, sự hạn chế, sự thận trọng, vai phòng hờ; USER: dự trữ, trữ, trữ lượng, dự, Quỹ

GT GD C H L M O
resolved /rɪˈzɒlvd/ = ADJECTIVE: quyết định; USER: giải quyết, được giải quyết, quyết, giải, giải quyết được

GT GD C H L M O
resolving /rɪˈzɒlv/ = VERB: phân giải, quyết định, quyết tâm, dung giải, giải quyết, làm tan ra, làm tiêu độc, quả quyết; USER: giải quyết, giải quyết các, việc giải quyết, giải, giải quyết những

GT GD C H L M O
resource /rɪˈzɔːs/ = NOUN: phương pháp, phương sách, sự giải trí, sự tiêu khiển, thủ đoạn; USER: nguồn tài nguyên, tài nguyên, nguồn lực, nguồn, tài

GT GD C H L M O
resources /ˈrēˌsôrs,ˈrēˈzôrs,riˈsôrs,riˈzôrs/ = NOUN: nguồn lợi tức, nguồn năng lực, tài nguyên, tự lực; USER: tài nguyên, nguồn lực, nguồn tài nguyên, các nguồn lực, nguồn

GT GD C H L M O
respect /rɪˈspekt/ = VERB: tôn trọng, có quan hệ, kính mến; NOUN: mối quan hệ, sự liên quan, về mọi phương diện, sự tôn kính; USER: tôn trọng, sự tôn trọng, đối, đối với, liên quan

GT GD C H L M O
respects /rɪˈspekt/ = USER: tôn trọng, khía cạnh, khía, các khía cạnh, phương diện

GT GD C H L M O
respond /rɪˈspɒnd/ = NOUN: cột trụ nhỏ, đáp lại lòng tốt, đọc bài thánh ca; VERB: chịu trách nhiệm, phản lại, quật lại; USER: đáp ứng, trả lời, phản ứng, đáp, trả

GT GD C H L M O
response /rɪˈspɒns/ = NOUN: sự đáp lại, bài thánh ca trong lê mi sa, sự đáp lại bằng lời nói; USER: phản ứng, đáp ứng, phản hồi, trả lời, đáp

GT GD C H L M O
responsibilities /rɪˌspɒn.sɪˈbɪl.ɪ.ti/ = NOUN: sự chịu trách nhiệm, trách nhiệm; USER: trách nhiệm, trách nhiệm của, nhiệm, nhiệm vụ, trách

GT GD C H L M O
responsibility /rɪˌspɒn.sɪˈbɪl.ɪ.ti/ = NOUN: sự chịu trách nhiệm, trách nhiệm; USER: trách nhiệm, chịu trách nhiệm, trách nhiệm của, nhiệm, trách

GT GD C H L M O
responsible /rɪˈspɒn.sɪ.bl̩/ = ADJECTIVE: chịu trách nhiệm, đáng kính, đáng tin cậy, có quyền; USER: chịu trách nhiệm, trách nhiệm, có trách nhiệm, trách, nhiệm

GT GD C H L M O
restrict /rɪˈstrɪkt/ = VERB: hạn chế; USER: hạn chế, giới hạn, hạn chế các, hạn chế việc

GT GD C H L M O
restrictions /rɪˈstrɪk.ʃən/ = NOUN: sự hạn chế; USER: hạn chế, những hạn chế, các hạn chế, giới hạn, hạn

GT GD C H L M O
restrictive /rɪˈstrɪk.tɪv/ = ADJECTIVE: hạn chế, giãm bớt; USER: hạn chế, haïn cheá, chặt chẽ, bị hạn chế

GT GD C H L M O
result /rɪˈzʌlt/ = NOUN: kết quả, kết quả, có kết quả; VERB: kết quả, đưa đến kết quả; USER: kết quả, dẫn, dẫn đến, cho kết quả, gây

GT GD C H L M O
results /rɪˈzʌlt/ = NOUN: kết quả, kết quả, có kết quả; USER: kết quả, quả, các kết quả, kết quả từ, quả từ

GT GD C H L M O
retain /rɪˈteɪn/ = VERB: cầm lại, giử, tiếp tục dùng, thuê mướn; USER: giữ lại, giữ, duy trì, giữ chân, giữ được

GT GD C H L M O
retained /rɪˈteɪn/ = USER: giữ lại, giữ, lại, duy trì, lưu giữ

GT GD C H L M O
retaliation /rɪˈtæl.i.eɪt/ = NOUN: sự báo thù, sự phục thù, sự trả thù; USER: trả thù, trả đũa, bị trả thù, sự trả đũa, để trả đũa

GT GD C H L M O
retired /rɪˈtaɪəd/ = USER: nghỉ hưu, về hưu, đã nghỉ hưu, đã về hưu, hưu

GT GD C H L M O
return /rɪˈtɜːn/ = VERB: trả lại, trở về, hoàn lại, chiếu lại, đánh trả lại, trả lời, đốp đáp, trở về chổ củ; NOUN: sự đền bù, sự gởi trả lại, sự hoàn lại, sự quay về; USER: trở lại, trở về, trả lại, trở, trả

GT GD C H L M O
returned /riˈtərn/ = USER: trở về, trở lại, quay trở lại, trở, trả

GT GD C H L M O
reveals /rɪˈviːl/ = NOUN: bề dầy của bức tường; USER: tiết lộ, cho thấy, thấy, lộ, bộc lộ

GT GD C H L M O
revenues /ˈrev.ən.juː/ = USER: doanh thu, thu, thu nhập, khoản thu, nguồn thu

GT GD C H L M O
review /rɪˈvjuː/ = VERB: xem lại, duyệt lại, xét lại, duyệt binh, phê bình quyển sách, thao diển; NOUN: cuộc duyệt lại, cuộc thao diển, tạp chí, sự hồi tưởng, sự phê bình, sự xem lại, sự xét lại; USER: xem xét, xét, xem xét lại, rà soát, rà

GT GD C H L M O
reviewed /ˌpɪə.rɪˈvjuː/ = VERB: xem lại, duyệt lại, xét lại, duyệt binh, phê bình quyển sách, thao diển; USER: xem xét, xét, xem xét lại, rà soát, đánh giá

GT GD C H L M O
reviewing /rɪˈvjuː/ = VERB: xem lại, duyệt lại, xét lại, duyệt binh, phê bình quyển sách, thao diển; USER: xem xét, xét, rà soát, xem xét lại, rà

GT GD C H L M O
rigging /ˈrɪɡ.ɪŋ/ = NOUN: sự đầu cơ, sự làm xáo trộn thị trường chứng khoán, sự sắm đồ trên tàu; USER: sự đầu cơ, gian lận, rigging, lận, Bộ trang bị

GT GD C H L M O
right /raɪt/ = ADVERB: ngay, thẳng, hoàn toàn, hết, tất cả; NOUN: phải, cú đánh tay mặt, cường quyền; ADJECTIVE: bên phải, đúng, bên mặt, ngay thẳng; USER: ngay, quyền, phải, đúng, bên phải

GT GD C H L M O
rights /raɪt/ = NOUN: phải, cú đánh tay mặt, cường quyền, phái hửu, điều đúng, phía hửu, phía tay mặt, quyền lợi, quyền hạn, phát súng bắn tay mặt; USER: quyền, các quyền, quyền lợi, quyền của, quyền sở

GT GD C H L M O
risk /rɪsk/ = NOUN: sự may rủi, sự ngẩu nhiên; VERB: liều cho may rủi; USER: nguy cơ, rủi ro, có nguy cơ, nguy, nguy hiểm

GT GD C H L M O
road /rəʊd/ = NOUN: đường, đường đi, con đường, đường sắt; USER: đường, con đường, đường bộ, road, lộ

GT GD C H L M O
role /rəʊl/ = NOUN: vai tuồng; USER: vai trò, vai trò của, vai, vai trò quan, vai diễn

GT GD C H L M O
routing /raʊt/ = USER: định tuyến, tuyến, routing, việc định tuyến, định tuyến các

GT GD C H L M O
rule /ruːl/ = VERB: cai trị, chỉ huy, kẻ đường gạch, ra lịnh; NOUN: nguyên tắc, qui luật, điều lệ, đường gạch nối, lịnh của quan tòa, thước đo, qui tắc, quyền pháp trị, quyền thống trị; USER: loại trừ, cai trị, trị, trừ, cai

GT GD C H L M O
rules /ruːl/ = NOUN: nguyên tắc, qui luật, điều lệ, đường gạch nối, lịnh của quan tòa, thước đo, qui tắc, quyền pháp trị, quyền thống trị; USER: quy định, quy tắc, quy, các quy định, luật

GT GD C H L M O
rumor /ˈruː.mər/ = NOUN: tin đồn, tiếng đồn; VERB: đồn tin, lời đồn; USER: tin đồn, đồn, lời đồn, rumor

GT GD C H L M O
rush /rʌʃ/ = VERB: gấp, vội vàng, áp vào, độn bằng lác, đổ xô vào, tràn vào, trở về gấp, xông vào; NOUN: cây lác, sự gấp, vật vô giá trị, cọng lác; USER: vội vàng, vội vã, vội, rush, lao

GT GD C H L M O
s = USER: s, của, Cac

GT GD C H L M O
sacrificing /ˈsakrəˌfīs/ = VERB: hy sinh, bán lổ, cúng tế; USER: hy sinh, hi sinh, phải hy sinh, mất, bị mất

GT GD C H L M O
safe /seɪf/ = ADJECTIVE: an toàn, chắc chắn, thận trọng, vô sự, không nguy hiểm, vững vàng; NOUN: tủ đựng đồ ăn, tủ sắt cất đồ quí; USER: an toàn, két sắt, két, Ket, an

GT GD C H L M O
safeguard /ˈseɪf.ɡɑːd/ = VERB: che chở; NOUN: đoàn công voa, đoàn hộ tống, giấy thông hành, sự bảo vệ, sự che chở, sự gìn giử; USER: bảo vệ, tự vệ, pháp tự vệ, vệ, bảo vệ các

GT GD C H L M O
safeguards /ˈseɪf.ɡɑːd/ = NOUN: đoàn công voa, đoàn hộ tống, giấy thông hành, sự bảo vệ, sự che chở, sự gìn giử; USER: biện pháp bảo vệ, bảo vệ, an toàn, tự vệ, biện pháp tự vệ

GT GD C H L M O
safety /ˈseɪf.ti/ = NOUN: nơi an toàn, tình trạng an toàn, tình trạng chắc chắn, sự an ninh, sự an toàn; USER: an toàn, an, sự an toàn, về an toàn, an toàn của

GT GD C H L M O
sale /seɪl/ = NOUN: bán trả góp, bán trả tiền mặt, bán hạ giá, buôn bán, sự bán; USER: bán, ban, Cần ban, bán hàng, Sale

GT GD C H L M O
sales /seɪl/ = NOUN: bán trả góp, bán trả tiền mặt, bán hạ giá, buôn bán, sự bán; USER: bán hàng, bán, doanh số bán hàng, doanh thu, doanh số bán

GT GD C H L M O
same /seɪm/ = ADJECTIVE: như nhau, giống nhau, một thứ; PRONOUN: như nhau, giống nhau, một thứ; NOUN: vật giống nhau, chữ giống nhau; ADVERB: cũng cách ấy, cũng thế; USER: như nhau, cùng, cùng một, tương tự, giống

GT GD C H L M O
sanctions /ˈsæŋk.ʃənzˌbʌs.tɪŋ/ = USER: biện pháp trừng phạt, xử phạt, lệnh trừng phạt, trừng phạt, xử

GT GD C H L M O
satisfied /ˈsæt.ɪs.faɪd/ = VERB: làm cho tin theo, làm thỏa mản, làm tròn nhiệm vụ, làm vui lòng, thuyết phục, trả nợ, nghe theo; USER: hài lòng, thỏa mãn, satisfied, thoả mãn

GT GD C H L M O
say /seɪ/ = VERB: nói, nói rằng, đọc bài học, đọc kinh, nhận lời, ra lịnh; NOUN: lời nói, lời phát biểu; USER: nói, nói rằng, biết, rằng, cho biết

GT GD C H L M O
says /seɪ/ = NOUN: lời nói, lời phát biểu; USER: nói, cho biết, nói rằng, biết

GT GD C H L M O
scheme /skiːm/ = VERB: âm mưu, gian kế, dùng mưu; NOUN: chương trình làm việc, kế hoạch, sự âm mưu, sự gian kế, sự hóa hợp, sự phối hợp, sự sắp đặt, sự thu xếp; USER: âm mưu, chương trình, Đề án, kế hoạch, án

GT GD C H L M O
scrutiny /ˈskruː.tɪ.ni/ = NOUN: sự kiểm phiếu, sự xem xét kỷ lưởng, sự xét tỉ mĩ; USER: giám sát, xem xét kỹ lưỡng, sự giám sát, rà soát

GT GD C H L M O
search /sɜːtʃ/ = VERB: khám xét, tìm kiếm, tìm tòi; NOUN: sự kiếm, sự khám xét, sự tìm; USER: tìm kiếm, tìm, kiếm, tìm kiếm các, search

GT GD C H L M O
secretarial /ˌsek.rəˈteə.ri.əl/ = ADJECTIVE: thơ ký; USER: thư ký, chánh, thư ky, Thư

GT GD C H L M O
secrets /ˈsiː.krət/ = USER: bí mật, bí, bí quyết, những bí mật, bí mật của

GT GD C H L M O
section /ˈsek.ʃən/ = NOUN: đội bộ binh, một đoạn, một khúc, phần của vật, sự cắt ra, sự chia ra, tiết diện, thiết đồ; VERB: cắt ra từng miếng, chia ra từng phần; USER: phần, mục, đoạn, section, phận

GT GD C H L M O
sections /ˈsek.ʃən/ = NOUN: đội bộ binh, một đoạn, một khúc, phần của vật, sự cắt ra, sự chia ra, tiết diện, thiết đồ; USER: phần, mục, các phần, đoạn, phận

GT GD C H L M O
sector /ˈsek.tər/ = NOUN: khu vực; USER: khu vực, ngành, lĩnh vực, khu vực tư, vực

GT GD C H L M O
securing /sɪˈkjʊər/ = VERB: gắn chặt, đặt vào chổ không nguy hiểm, để vào nơi chắc chắn, làm một thành phố kiên cố, nhốt vào nơi chắc chắn, chiếm những chổ tốt, thế đồ để bảo đãm nợ; USER: đảm bảo, bảo vệ, bảo đảm, bảo, việc đảm bảo

GT GD C H L M O
securities /sɪˈkjʊə.rɪ.ti/ = USER: chứng khoán, khoán, phần Chứng khoán, chứng, Chứng khoán Thành

GT GD C H L M O
security /sɪˈkjʊə.rɪ.ti/ = NOUN: sự bảo toàn, tiền bảo chứng, nơi an ninh, trạng thái an toàn; USER: an ninh, bảo mật, an, an toàn, bảo đảm

GT GD C H L M O
see /siː/ = VERB: xem, thấy, nhìn thấy, nhận ra, trông thấy, xem xét, lưu ý; USER: xem, thấy, nhìn thấy, sẽ nhìn thấy, gặp

GT GD C H L M O
seeking /siːk/ = VERB: kiếm, tìm, tìm kiếm; USER: tìm kiếm, tìm, tìm kiếm sự, đang tìm kiếm, tận

GT GD C H L M O
sees /siː/ = USER: thấy, nhìn thấy, nhìn, coi, nhận thấy

GT GD C H L M O
selection /sɪˈlek.ʃən/ = NOUN: sự chọn lựa, sự lựa chọn, sự tuyển chọn; USER: lựa chọn, chọn, chọn lựa, chọn lọc, lựa chọn về

GT GD C H L M O
sell /sel/ = VERB: bán, lừa gạt; NOUN: sự lừa gạt, sự lừa phỉnh; USER: bán, bán các, bán được, bán cho

GT GD C H L M O
selling /ˌbestˈsel.ər/ = VERB: bán, lừa gạt; USER: bán, bán hàng, bán chạy, bán các, việc bán

GT GD C H L M O
send /send/ = VERB: gởi, ban cho, làm chạy tới; USER: gửi, gửi cho, gởi, gửi tin, gửi các

GT GD C H L M O
sending /send/ = VERB: gởi, ban cho, làm chạy tới; USER: gửi, việc gửi, cách gửi, đưa, gởi

GT GD C H L M O
sends /send/ = USER: gửi, sẽ gửi, chuyển, gởi, gửi cho

GT GD C H L M O
senior /ˈsiː.ni.ər/ = ADJECTIVE: lâu nhứt, lớn tuổi hơn; NOUN: người làm lâu nhứt, sinh viên năm cuối cùng; USER: cao cấp, cấp cao, cao, cấp, cao cấp của

GT GD C H L M O
sensitive /ˈsen.sɪ.tɪv/ = ADJECTIVE: có cãm giác, thuộc về cãm giác; USER: nhạy cảm, nhạy cảm với, nhạy, cảm, nhạy cảm về

GT GD C H L M O
sensitivity /ˌsensiˈtivitē/ = NOUN: dể cãm; USER: nhạy cảm, độ nhạy cảm, độ nhạy, nhạy, sự nhạy cảm

GT GD C H L M O
sent /sent/ = VERB: gởi; USER: gửi, được gửi, đã gửi, gửi đi, gởi

GT GD C H L M O
sentences /ˈsen.təns/ = NOUN: câu văn, lới phán quyết, lới tuyên cáo; USER: câu, các câu, án, những câu, bản án

GT GD C H L M O
serious /ˈsɪə.ri.əs/ = ADJECTIVE: nghiêm trọng, hệ trọng, nguy hiểm; USER: nghiêm trọng, nghiêm trọng, nghiêm túc, nặng, trầm trọng

GT GD C H L M O
seriously /ˈsɪə.ri.əs.li/ = USER: nghiêm túc, nghiêm trọng, nặng, nghiêm, trọng

GT GD C H L M O
served /sɜːv/ = VERB: giao banh, phục dịch, có lợi, cư xử; USER: phục vụ, từng, được phục vụ, phục, đã phục vụ

GT GD C H L M O
serves /sɜːv/ = NOUN: cú giao banh; USER: phục vụ, phục vụ các, phục vụ bữa, phục, phục vụ cho

GT GD C H L M O
service /ˈsɜː.vɪs/ = NOUN: dịch vụ, vụ, phục vụ, sự phục vụ, sự săn sóc, chức vụ, công tác, sự giao banh, sự phân phát, việc làm; USER: vụ, dịch vụ, vụ, phục vụ, dịch

GT GD C H L M O
services /ˈsɜː.vɪs/ = NOUN: dịch vụ, vụ, phục vụ, sự phục vụ, sự săn sóc, chức vụ, công tác, sự giao banh, sự phân phát, việc làm; USER: dịch vụ, các dịch vụ, vụ, dịch, dịch vụ của

GT GD C H L M O
serving /ˈsɜː.vɪŋ/ = NOUN: sự phục dịch; USER: phục vụ, phục, phục vụ các, phục vụ cho, chấp hành

GT GD C H L M O
set /set/ = VERB: đặt, để, lặn, dọn bàn ăn, đặt vật gì lên, không nháy mắt; NOUN: bộ, bọn, chiều gió thổi, chiều nước chảy; ADJECTIVE: căng thẳng, nghiêm trang; USER: đặt, thiết lập, đặt, thiết, lập

GT GD C H L M O
setting /ˈset.ɪŋ/ = NOUN: sự dàn cảnh, sự để vật gì, sự lắp ráp, sự sắp đặt, sự vặn lại, sự sắp chữ in; USER: thiết lập, thiết, đặt, lập, xây

GT GD C H L M O
several /ˈsev.ər.əl/ = ADJECTIVE: cá nhân, khác nhau, phân biệt, riêng biệt; USER: nhiều, một số, số, một vài, vài

GT GD C H L M O
sex /seks/ = NOUN: giới tính, tính đực cái, tính trai gái, tình dục; USER: quan hệ tình dục, tình dục, giới tính, giới, tình

GT GD C H L M O
sexual /ˈsek.sjʊəl/ = ADJECTIVE: thuộc về tình dục, thuộc về sinh thực khí; USER: tình dục, tình, dục, tính dục, giới tính

GT GD C H L M O
shared /ʃeəd/ = VERB: chia, phân chia, có chân trong, dự vào, phân phối, có dự phần, có phần trong vật gì; USER: chia sẻ, được chia sẻ, chung, chia, đã chia sẻ

GT GD C H L M O
shareholders /ˈʃeəˌhəʊl.dər/ = NOUN: người có cổ phần, hội viên của công ty; USER: cổ đông, các cổ đông, đông, đồng cổ đông, cổ

GT GD C H L M O
shares /ʃeər/ = NOUN: phần, cổ phần, phần hùn, cổ phiếu, phần chia lới, phần đóng góp, phần gánh vác; USER: cổ phiếu, cổ phần, cổ, CP, chia sẻ

GT GD C H L M O
sharing /ˈdʒɒb.ʃeər/ = VERB: chia, phân chia, có chân trong, dự vào, phân phối, có dự phần, có phần trong vật gì; USER: chia sẻ, chung, việc chia sẻ, chia, chia sẻ các

GT GD C H L M O
she /ʃiː/ = PRONOUN: cô ấy; USER: cô, bà, cô ấy, nàng, cô ta

GT GD C H L M O
sheet /ʃiːt/ = NOUN: lớp nước bọt, tấm ra vải, vài tấm sạch, tấm vải, tớ báo, tớ giấy, trang giấy; VERB: bao lại, trùm lên; USER: tờ, tấm, bảng, sheet, trang

GT GD C H L M O
should /ʃʊd/ = USER: nên, cần, phải

GT GD C H L M O
show /ʃəʊ/ = VERB: chỉ, lộ ra, biểu lộ, chỉ chổ, đưa ra cho xem, tỏ ra; NOUN: chưng bày, cơ hội, sự bày ra, sự làm bộ, sự phô trương, buổi diễn, cuộc triển lãm; USER: hiển thị, cho, hiện, cho thấy, thấy

GT GD C H L M O
shown /ʃəʊn/ = VERB: chỉ, lộ ra, biểu lộ, chỉ chổ, đưa ra cho xem, tỏ ra; USER: thể hiện, hiện, thấy, chỉ, cho thấy

GT GD C H L M O
sign /saɪn/ = NOUN: dấu, hiệu, ám hiệu, điềm, ký hiệu, phù hiệu, bảng hiệu; VERB: ký, đánh dấu, ký tên, làm dấu, ra dấu; USER: ký, đăng ký, ký tên, đăng, đăng nhập

GT GD C H L M O
signature /ˈsɪɡ.nɪ.tʃər/ = NOUN: tên ký, dấu ở đầu bản nhạc, chữ ký; USER: chữ ký, ký, chữ ký của, văn đặc sắc, chữ kí

GT GD C H L M O
significant /sigˈnifikənt/ = ADJECTIVE: quan trọng, trọng đại, có ý nghĩa, đầy ý nghĩa; USER: đáng kể, quan trọng, có ý nghĩa, ý nghĩa, trọng

GT GD C H L M O
similar /ˈsɪm.ɪ.lər/ = ADJECTIVE: như nhau, giống, giống nhau, tương tợ; USER: như nhau, tương tự, tương tự như, giống, tương

GT GD C H L M O
similarly /ˈsɪm.ɪ.lə.li/ = USER: tương tự, tương tự như, tương tự như vậy, tương, tương đương

GT GD C H L M O
simply /ˈsɪm.pli/ = USER: chỉ đơn giản, đơn giản, chỉ đơn giản là, đơn giản chỉ, đơn giản là

GT GD C H L M O
since /sɪns/ = PREPOSITION: từ, từ đó, từ khi; ADVERB: lâu rồi, từ đó, từ lâu; CONJUNCTION: từ khi; USER: kể từ, từ, kể từ khi, vì, từ năm

GT GD C H L M O
sincerely /sɪnˈsɪə.li/ = ADVERB: chân thật; USER: chân thành, xin chân thành, tôi xin chân thành, chân, tôi chân thành

GT GD C H L M O
sister /ˈsɪs.tər/ = NOUN: chị, em gái; USER: chị, chị em, em gái, chị gái, em

GT GD C H L M O
situation /ˌsɪt.juˈeɪ.ʃən/ = NOUN: chổ để xây đắp, địa thế, vị trí; USER: tình hình, tình, tình huống, tình trạng, hoàn cảnh

GT GD C H L M O
situations /sɪt.juˌeɪ.ʃənz ˈveɪ.kənt/ = NOUN: chổ để xây đắp, địa thế, vị trí; USER: tình huống, các tình huống, những tình huống, trường hợp, trường

GT GD C H L M O
small /smɔːl/ = ADJECTIVE: nhỏ, bé, vụn vặt; ADVERB: chử nhỏ, từng miếng nhỏ; USER: nhỏ, nhỏ, ít

GT GD C H L M O
smaller /smɔːl/ = USER: nhỏ hơn, nhỏ, ít

GT GD C H L M O
so /səʊ/ = ADVERB: như vậy, như thế, đến thế ấy, dường ấy, vậy thì; USER: để, nên, vì vậy, quá, rất

GT GD C H L M O
social /ˈsəʊ.ʃəl/ = ADJECTIVE: ở thành đoàn thể, thuộc về xã hội; USER: xã hội, xã, sinh xã hội, xã hội của

GT GD C H L M O
software /ˈsɒft.weər/ = NOUN: một phần về ngành điện toán; USER: phần mềm, các phần mềm, mềm, phần, về các phần mềm

GT GD C H L M O
sold /səʊld/ = ADJECTIVE: đả bán hết; USER: bán, bán ra, được bán, bán được, đã bán

GT GD C H L M O
solve /sɒlv/ = VERB: giải phương trình, giải quyết, thanh toán; USER: giải quyết, giải quyết các, giải quyết vấn, giải, giải quyết được

GT GD C H L M O
some /səm/ = ADJECTIVE: một vài, người nào; PRONOUN: có một ít, một số, vài người, một trong những; ADVERB: chừng, độ; USER: một số, số, một, một vài, vài

GT GD C H L M O
someone /ˈsʌm.wʌn/ = PRONOUN: người nào; USER: một người nào đó, người, một ai đó, một người, người nào đó

GT GD C H L M O
something /ˈsʌm.θɪŋ/ = ADVERB: chút ít; PRONOUN: vật gì; USER: một cái gì đó, cái gì đó, điều gì đó, cái gì, gì đó

GT GD C H L M O
sometimes /ˈsʌm.taɪmz/ = ADVERB: đôi khi; USER: đôi khi, đôi, thỉnh thoảng, khi, đôi khi được

GT GD C H L M O
soon /suːn/ = ADVERB: sớm, chẳng bao lâu, lập tức; USER: sớm, ngay, ngay sau, nhanh chóng

GT GD C H L M O
sound /saʊnd/ = NOUN: âm thanh, eo biển, ống dò, tiếng động; VERB: kêu, phát biểu, vang dội, vang lừng, nghe bịnh, vang tiếng, dò đáy sông, dội tiếng, thăm dò, đọc chữ; ADJECTIVE: tráng kiện; USER: âm thanh, vẻ, nghe, âm, có vẻ

GT GD C H L M O
source /sɔːs/ = NOUN: nguyên nhân, nguồn; USER: nguồn, Source, mã nguồn, nguồn gốc

GT GD C H L M O
sources /sɔːs/ = NOUN: nguyên nhân, nguồn; USER: nguồn, các nguồn, Vốn, nguồn tin

GT GD C H L M O
south /saʊθ/ = NOUN: nam, hướng nam, phía nam; ADJECTIVE: thuộc về hướng nam; USER: nam, phía nam, miền Nam, về phía nam, phía

GT GD C H L M O
space /speɪs/ = NOUN: không gian, khoảng, khoảng không, chổ, khoảng thới gian, khoảng trống, miếng cách chữ; VERB: làm cho cách nhau, phân chia hàng; USER: không gian, gian, trống, khoảng trống, vũ trụ

GT GD C H L M O
speaking /-spiː.kɪŋ/ = ADJECTIVE: biết nói, biểu lộ tình cãm; NOUN: lới nói; USER: nói, nói chuyện, phát biểu, nói tiếng, tiếng

GT GD C H L M O
special /ˈspeʃ.əl/ = ADJECTIVE: đặc biệt, riêng biệt; NOUN: giá đặc biệt, vật nổi bật nhất, chuyến xe lửa đặc biệt, tớ báo xuất bản đặc biệt; USER: đặc biệt, đặc biệt, đặc, đặc biệt của, biệt

GT GD C H L M O
specific /spəˈsɪf.ɪk/ = ADJECTIVE: riêng, đặc biệt, riêng biệt, định rỏ, xác định; NOUN: thuốc chuyên trị; USER: riêng, cụ thể, cụ, đặc biệt, định

GT GD C H L M O
specifically /spəˈsɪf.ɪ.kəl.i/ = USER: đặc biệt, cụ thể, đặc biệt là, cụ, riêng

GT GD C H L M O
spills /spil/ = NOUN: sự té lộn nhào, giấy cuốn tròn lại để mồi đèn cầy; USER: sự cố tràn, tràn, cố tràn, đổ, đổ tràn

GT GD C H L M O
spouse /spaʊs/ = NOUN: vợ, chồng; USER: vợ hoặc chồng, vợ chồng, vợ, người phối ngẫu, chồng

GT GD C H L M O
staffed /staf/ = USER: nhân viên, đội ngũ, có nhân viên

GT GD C H L M O
stamp /stæmp/ = NOUN: tem, dấu vết, com tem, con dấu, sự giậm mạnh chân xuống đất, dấu khắc chữ; VERB: dán tem, đóng dấu lên, nghiền khoáng chất; USER: tem, đóng dấu, dấu, dập tắt, dập

GT GD C H L M O
standard /ˈstæn.dəd/ = NOUN: tiêu chuẩn, cờ hiệu, lớp học, trình độ, chân đèn; USER: tiêu chuẩn, chuẩn, giữa các, giữa, giữa các ý

GT GD C H L M O
standards /ˈstæn.dəd/ = NOUN: tiêu chuẩn, cờ hiệu, lớp học, trình độ, chân đèn; USER: tiêu chuẩn, các tiêu chuẩn, chuẩn, chuẩn mực, mức

GT GD C H L M O
standing /ˈstæn.dɪŋ/ = VERB: đứng, ngừng lại, chịu đựng, đặt vật gì lên, giử vửng lập trường, kéo dài, đứng dậy; USER: đứng, đang đứng, thường trực

GT GD C H L M O
started /stɑːt/ = VERB: giựt mình, bắt đầu, cho máy chạy; USER: bắt đầu, bắt, khởi, đầu, tài bắt đầu

GT GD C H L M O
state /steɪt/ = NOUN: tiểu bang, địa vị, tình trạng, trạng thái, vẻ lộng lẩy; VERB: định ngày, phát biểu, tuyên bố, ra một bài toán; USER: nhà nước, trạng thái, nhà, bang, tiểu bang

GT GD C H L M O
stated /steɪt/ = ADJECTIVE: bày tỏ, cho biết rỏ ràng, phát biểu; USER: nói, quy định, tuyên bố, ghi, nêu

GT GD C H L M O
statements /ˈsteɪt.mənt/ = NOUN: bản báo cáo, bản tường trình, sự bày tỏ, sự phát biểu, sự xác nhận; USER: báo cáo, cáo, câu lệnh, câu, tuyên bố

GT GD C H L M O
states /steɪt/ = NOUN: tiểu bang, địa vị, tình trạng, trạng thái, vẻ lộng lẩy; USER: quốc gia, tiểu bang, các quốc gia, bang, nước

GT GD C H L M O
stating /steɪt/ = VERB: định ngày, phát biểu, tuyên bố, ra một bài toán; USER: nói, nêu rõ, nêu, rõ, ghi rõ

GT GD C H L M O
stationery /ˈsteɪ.ʃən.ər.i/ = NOUN: dụng cụ học đường, đồ dùng học sinh, dụng cụ học trò; USER: văn phòng phẩm, văn phòng, Văn, phòng phẩm, Stationery

GT GD C H L M O
status /ˈsteɪ.təs/ = NOUN: nhân quyền pháp; USER: tình trạng, trạng thái, trạng, vị, tư

GT GD C H L M O
stays /steɪ/ = NOUN: sức chịu đựng, sự ở lại, sự trở ngại, thời gian lưu lại; USER: vẫn, ở lại, nằm, được, chuyến du lịch

GT GD C H L M O
steering /ˈstɪə.rɪŋ ˌkɒl.əm/ = NOUN: tay lái, sự lái; USER: lái, chỉ đạo, lăng, tay lái, điều hành

GT GD C H L M O
steps /step/ = NOUN: cách đi, dáng đi, nấc thang, bước đi, bệ để dựng cột buồm, sự thăng chức; USER: bước, các bước, bước sau, những bước, bước này

GT GD C H L M O
still /stɪl/ = VERB: yên tâm, làm cho dịu, làm cho êm, làm cho yên lòng, làm vững dạ; ADJECTIVE: không động đậy, êm lặng, làm thinh, nín lặng, yên lặng, không nhúc nhích; ADVERB: còn, song le, tuy vậy; USER: vẫn còn, vẫn, còn, vẫn có, vẫn đang

GT GD C H L M O
stock /stɒk/ = NOUN: hàng hóa, báng súng, cành ghép, gốc cây, hàng trong kho, nước dùng, nguyên liệu, dòng dỏi, cổ phần của công ty, canh nấu có thịt hoặc cá, tiền mượn của chánh phủ trả lời thấp, đồ tích trữ, đồ dự trữ; VERB: cất hàng hóa trong kho, tra báng vào súng; USER: chứng khoán, cổ phiếu, cổ, khoán, chứng

GT GD C H L M O
strategies /ˈstræt.ə.dʒi/ = NOUN: chiến lược; USER: chiến lược, các chiến lược, chiến lược cho, những chiến lược, chiến lược cho các

GT GD C H L M O
street /striːt/ = NOUN: đường, đường phố; USER: đường phố, đường, phố, street, trên đường phố

GT GD C H L M O
strengthen /ˈstreŋ.θən/ = VERB: làm cho kiên cố, làm cho vửng chắc, thành mạnh thêm; USER: tăng cường, củng cố, cường, nâng, mạnh

GT GD C H L M O
strictly /ˈstrɪkt.li/ = ADVERB: nghiêm khắc; USER: nghiêm, đúng, nghiêm chỉnh, nghiêm ngặt, chặt chẽ

GT GD C H L M O
strive /straɪv/ = VERB: chiến đấu, cố sức, rán sức; USER: phấn đấu, cố gắng, nỗ lực, cố, nỗ

GT GD C H L M O
strong /strɒŋ/ = ADJECTIVE: mạnh, bền, ánh sáng chói, cường tráng, kiên cố, vững chắc; USER: mạnh mẽ, mạnh, strong, vững mạnh, lớn

GT GD C H L M O
stronger /strɒŋ/ = USER: mạnh, mạnh hơn, mạnh mẽ hơn, mạnh mẽ, nên mạnh mẽ hơn

GT GD C H L M O
stubs /stʌb/ = NOUN: cây gài then cửa, gốc cây gãy ngang; USER: khai, Sơ khai, cuống, stubs, Sơ

GT GD C H L M O
subject /ˈsʌb.dʒekt/ = VERB: bắt buộc, chinh phục; ADJECTIVE: bị chinh phục, có thể, không tránh khỏi; NOUN: chủ từ, công dân, dân của một nước, vấn đề, thi thể để mổ xẻ; USER: Tiêu đề, chủ đề, đối tượng, đề, chủ

GT GD C H L M O
subjecting /səbˈdʒɛkt/ = USER: Buộc, phải chịu các, phải chịu, chịu các, subjecting,

GT GD C H L M O
subjects /ˈsʌb.dʒekt/ = NOUN: chủ từ, công dân, dân của một nước, vấn đề, thi thể để mổ xẻ; USER: đối tượng, các đối tượng, tượng, môn, đề

GT GD C H L M O
submitted /səbˈmɪt/ = VERB: đệ trình, khuất phục, quy phục, trình tự; USER: gửi, nộp, đệ trình, cung cấp, trình

GT GD C H L M O
substance /ˈsʌb.stəns/ = NOUN: nội dung, đại ý, tài sản, tính bền, thể chất, vật chất; USER: chất, chất gây nghiện, chất gây, các chất

GT GD C H L M O
substances /ˈsʌb.stəns/ = NOUN: nội dung, đại ý, tài sản, tính bền, thể chất, vật chất; USER: chất, các chất, những chất, chất có

GT GD C H L M O
substantial /səbˈstæn.ʃəl/ = ADJECTIVE: bền bỉ, có chất bổ, có tài sản, quan hệ, thuộc về vật chất, trọng yếu; USER: đáng kể, lớn, quan trọng, trọng, đáng

GT GD C H L M O
success /səkˈses/ = NOUN: kết quả, sự thành công, sự thắng lợi; USER: thành công, sự thành công, công, thành, thành công của

GT GD C H L M O
successful /səkˈses.fəl/ = ADJECTIVE: có kết quả, có thành tựu; USER: thành công, thành, công, thành công của

GT GD C H L M O
such /sʌtʃ/ = ADJECTIVE: như vậy, như thế; USER: như vậy, như, chẳng hạn, đó, ví dụ

GT GD C H L M O
suggest /səˈdʒest/ = VERB: dẩn khởi, đề nghị, gợi ý; USER: đề nghị, cho, cho thấy, đề xuất, gợi ý

GT GD C H L M O
suggests /səˈdʒest/ = VERB: dẩn khởi, đề nghị, gợi ý; USER: cho thấy, cho, gợi ý, thấy, đề nghị

GT GD C H L M O
sultanate /ˈsʌl.tə.nət/ = USER: Hồi vương, vương quốc, vương, vương quốc hồi giáo, vương quốc rất,

GT GD C H L M O
superior /suːˈpɪə.ri.ər/ = ADJECTIVE: cao, có noản sào, ở trên cao, hách dịch, hống hách, kiêu ngạo; NOUN: người có địa vị cao; USER: cao, cấp, cấp trên, cao cấp, tối tân

GT GD C H L M O
supervise /ˈsuː.pə.vaɪz/ = VERB: trông nom, cai quản, giám đốc, giám thị; USER: giám sát, giám sát việc, kiểm tra, dõi

GT GD C H L M O
supervising /ˈsuː.pə.vaɪz/ = ADJECTIVE: trông coi; USER: giám sát, sát, giám sát các, giám sát việc

GT GD C H L M O
supervisor /ˈso͞opərˌvīzər/ = NOUN: người cai quản, người điều khiển, người đốc công, người giám đốc, người giám thị, người trông nom; USER: giám sát, giám sát viên, người giám sát, giám, giám thị

GT GD C H L M O
supplement /ˈsʌp.lɪ.mənt/ = VERB: bổ khuyết, thêm vào; NOUN: điều thêm vào, phần bổ sung, phần bổ túc, bản phụ lục; USER: bổ sung, sung, bổ sung các, bổ sung cho

GT GD C H L M O
supplier /səˈplaɪ.ər/ = USER: nhà cung cấp, cung cấp, với nhà cung cấp, nhà cung

GT GD C H L M O
suppliers /səˈplaɪ.ər/ = USER: nhà cung cấp, các nhà cung cấp, cung cấp, bán, nha cung câp

GT GD C H L M O
supplies /səˈplaɪ/ = NOUN: sự cung cấp, sự tiếp tế, sự thế tạm; USER: nguồn cung cấp, cung cấp, nguồn cung, cung, nguồn

GT GD C H L M O
support /səˈpɔːt/ = VERB: ủng hộ, chịu đựng, chống đở; NOUN: sự giúp đở, sự ủng hộ, người nhờ cậy; USER: hỗ trợ, ủng hộ, hỗ trợ các, hỗ trợ cho, trợ

GT GD C H L M O
supporting /səˈpɔː.tɪŋ/ = ADJECTIVE: tán trợ; USER: hỗ trợ, trợ, ủng hộ, hỗ trợ các, việc hỗ trợ

GT GD C H L M O
sure /ʃɔːr/ = ADJECTIVE: chắc, chắc chắn, hiệu nghiệm, không thể sai lầm, xác thật; USER: chắc chắn, bảo, đảm bảo, chắc, chắc chắn rằng

GT GD C H L M O
survey /ˈsɜː.veɪ/ = VERB: đưa mắt qua, kiểm điểm, lập địa đồ, nhìn qua, quan sát kỷ lưỡng; USER: khảo sát, cuộc khảo sát, cuộc điều tra, điều tra, tra

GT GD C H L M O
suspect /səˈspekt/ = ADJECTIVE: đáng ngờ, khả nghi; VERB: nghi ngờ; USER: nghi ngờ, nghi, ngờ, cho rằng, nghi ngờ rằng

GT GD C H L M O
suspected /səˈspekt/ = VERB: nghi ngờ; USER: nghi ngờ, bị nghi ngờ, nghi, bị nghi, tình nghi

GT GD C H L M O
suspicious /səˈspɪʃ.əs/ = ADJECTIVE: khả nghi; USER: đáng ngờ, nghi ngờ, khả nghi, đáng nghi, đáng nghi ngờ

GT GD C H L M O
suspiciously /səˈspɪʃ.əs.li/ = ADVERB: ám muội; USER: ám muội, nghi ngờ, đáng ngờ, ngờ vực, cách nghi ngờ

GT GD C H L M O
system /ˈsɪs.təm/ = NOUN: hệ thống; USER: hệ thống, hệ, hệ điều, thống, hệ thống của

GT GD C H L M O
systems /ˈsɪs.təm/ = NOUN: hệ thống; USER: hệ thống, các hệ thống, hệ, hệ điều, thống

GT GD C H L M O
t /tiː/ = NOUN: chữ thứ hai mươi trong mẫu tự; USER: t, tấn, Ba T

GT GD C H L M O
table /ˈteɪ.bl̩/ = NOUN: bàn, bàn ăn, lòng bàn tay, mặt bằng của hột ngọc, bản mục lục; VERB: đánh bài trên bàn, đặc trên bàn, lấp mộng; USER: bảng, bàn, table

GT GD C H L M O
take /teɪk/ = VERB: lấy, chiếm, cầm, bị bịnh, dắt người, đoạt giải thưởng, uống thuốc, lấy cái gì, mướn nhà, có kết quả, nắm, nhận được; NOUN: sự bắt được, sự cầm, công việc của người sắp chữ; USER: mất, đi, có, đưa, lấy

GT GD C H L M O
takes /teɪk/ = NOUN: sự bắt được, sự cầm, công việc của người sắp chữ; USER: mất, có, diễn, cần, đưa

GT GD C H L M O
taking /tāk/ = ADJECTIVE: có kết quả, có nhận được; NOUN: sự cầm lấy, sự dẩn dắt, sự nhận lấy, sự uống thuốc; USER: tham gia, dùng, tham, lấy, việc

GT GD C H L M O
talent /ˈtæl.ənt/ = NOUN: năng lực; USER: tài năng, tài, tài năng của, nhân tài, người tài

GT GD C H L M O
talk /tɔːk/ = VERB: nói chuyện, khiển trách, nói ngoại ngữ; NOUN: cuộc nói chuyện, lời nói, tin đồn; USER: nói chuyện, nói, nói chuyện với, chuyện, talk

GT GD C H L M O
talking /ˈtɔː.kɪŋ.tuː/ = ADJECTIVE: biết nói, nói được; NOUN: cuộc đàm thoại, cuộc nói chuyện; USER: nói, nói chuyện, đang nói, nói chuyện với, chuyện

GT GD C H L M O
tangible /ˈtæn.dʒə.bl̩/ = ADJECTIVE: có thật, có thể rờ, rỏ ràng; USER: hữu hình, hữu, TSCĐ hữu hình, vật, höõu hình

GT GD C H L M O
target /ˈtɑː.ɡɪt/ = NOUN: bia để bắn, đích làm trò cười, bảng hiệu tròn của sở xe lửa; USER: mục tiêu, mục tiêu của, đích, tiêu, đối tượng

GT GD C H L M O
tasks /tɑːsk/ = NOUN: công việc, bài làm, phần việc làm; USER: nhiệm vụ, các nhiệm vụ, công việc, việc, tác vụ

GT GD C H L M O
taste /teɪst/ = NOUN: thị hiếu, mùi vị, vị giác; VERB: nếm, nhận được mùi, thưởng thức; USER: hương vị, vị, mùi vị, khẩu vị, vị giác

GT GD C H L M O
team /tēm/ = NOUN: ban, đội, đoàn thể thao, đội bóng, sự chở súc vật buộc chung nhau; VERB: buộc súc vật vào xe; USER: đội, nhóm, đội ngũ, đội bóng, đội tuyển

GT GD C H L M O
technical /ˈtek.nɪ.kəl/ = ADJECTIVE: thuộc về công nghệ, thuộc về kỷ thuật; USER: kỹ thuật, thuật, kĩ thuật, về kỹ thuật

GT GD C H L M O
technology /tekˈnɒl.ə.dʒi/ = NOUN: kỷ thuật học; USER: công nghệ, nghệ, kỹ thuật

GT GD C H L M O
telephones /ˈtel.ɪ.fəʊn/ = NOUN: điện thoại, máy điện thoại; USER: điện thoại, máy điện thoại, điện, ñieän thoaïi

GT GD C H L M O
tell /tel/ = VERB: nói, kể lại, phân biệt, sanh ra, tiết lộ; USER: nói, cho, biết, nói với, kể

GT GD C H L M O
tells /tel/ = USER: cho, nói, kể, nói với, bảo

GT GD C H L M O
temporary /ˈtem.pər.ər.i/ = ADJECTIVE: chốc lát, tạm thời; USER: tạm thời, tạm, thời

GT GD C H L M O
term /tɜːm/ = ADJECTIVE: hâm hẩm, ấm; USER: hạn, dài, thuật ngữ, dài cho, ngữ

GT GD C H L M O
termination /ˌtɜː.mɪˈneɪ.ʃən/ = NOUN: sự đình chỉ, sự hủy bỏ, sự kết cuộc, sự kết liểu, vần cuối cùng; USER: chấm dứt, chấm dứt hợp đồng, kết thúc, thúc, việc chấm dứt

GT GD C H L M O
terms /tɜːm/ = NOUN: kỳ hạn, điều khoản, giới hạn, khoảng ba tháng, hạn kỳ, sự giao thiệp, thời gian; USER: về, điều kiện, các điều khoản, Điều, Điều khoản

GT GD C H L M O
terrorists /ˈter.ə.rɪst/ = NOUN: người dùng chánh sách khũng bố; USER: những kẻ khủng bố, khủng bố, bọn khủng bố, kẻ khủng bố, tên khủng bố

GT GD C H L M O
textron

GT GD C H L M O
than /ðæn/ = CONJUNCTION: hơn; USER: hơn, so với, hơn so với, so, hơn so

GT GD C H L M O
thank /θæŋk/ = VERB: cảm tạ; NOUN: sự cảm ơn; USER: cảm ơn, cám ơn, ơn, thank, cảm

GT GD C H L M O
that /ðæt/ = PRONOUN: điều đó, cái ấy, cái kia, chỉ việc ấy, việc đó, người mà tôi muốn nói; ADJECTIVE: cuốn sách đó; CONJUNCTION: chuyện đó; ADVERB: cũng cao thế đó; USER: mà, đó, rằng, là, có

GT GD C H L M O
the

GT GD C H L M O
their /ðeər/ = PRONOUN: của họ, của chúng nó; USER: của họ, của họ, họ, mình, của mình

GT GD C H L M O
them /ðem/ = PRONOUN: họ, chúng nó; USER: họ, chúng, đó, cho họ

GT GD C H L M O
then /ðen/ = ADVERB: kế đó, lúc bấy giờ, trong lúc ấy; CONJUNCTION: thế thì, vậy thì; USER: sau đó, thì, rồi, đó, sau

GT GD C H L M O
there /ðeər/ = ADVERB: đó, đằng kia, chổ ấy, đấy; USER: có, đó, không, ở đó

GT GD C H L M O
these /ðiːz/ = USER: những, các, này, đến các, đây

GT GD C H L M O
they /ðeɪ/ = PRONOUN: họ, chúng nó; USER: họ, họ, chúng, mà họ, họ có

GT GD C H L M O
thing /θɪŋ/ = NOUN: vật, công việc, điều, đồ đạc; USER: điều, thứ, việc

GT GD C H L M O
things /θɪŋ/ = NOUN: vật, công việc, điều, đồ đạc; USER: điều, thứ, việc, những, những thứ

GT GD C H L M O
think /θɪŋk/ = VERB: tưởng tượng, ý định, nghĩ, nghĩ ngợi, suy nghĩ; USER: nghi, nghĩ, nghĩ rằng, suy nghĩ, thấy

GT GD C H L M O
thinking /ˈθɪŋ.kɪŋ/ = NOUN: tư tưởng, ý kiến, sự nghĩ ngợi; USER: suy nghĩ, nghĩ, nghĩ đến, tư duy, nghĩ rằng

GT GD C H L M O
third /θɜːd/ = ADJECTIVE: thứ ba; NOUN: người thứ ba, vật phẫm hạng ba; USER: thứ ba, ba, phần ba, thứ, III

GT GD C H L M O
this /ðɪs/ = PRONOUN: cái nầy, điều này, vật nầy; USER: này, điều này, đây, nay

GT GD C H L M O
those /ðəʊz/ = PRONOUN: cái đó, vật kia; USER: những, những người, các, người, với những

GT GD C H L M O
though /ðəʊ/ = ADVERB: tuy nhiên, tuy vậy, song le; CONJUNCTION: chạy suốt qua, dầu sao, dường như là, tưởng như là, mặc dầu; USER: tuy nhiên, mặc dù, dù, khi, tuy

GT GD C H L M O
through /θruː/ = PREPOSITION: xuyên qua, từ bên nầy qua bên kia; ADJECTIVE: ngang qua, băng qua, chạy thẳng; USER: xuyên qua, thông qua, qua, thông qua các, đến

GT GD C H L M O
time /taɪm/ = NOUN: thời gian, lúc, hồi, thì giờ, thời đại, thời kỳ; VERB: chọn lúc để đánh, định giờ, sừa đồng hồ cho đúng giờ, tính toán thời gian; USER: thời gian, Hiện, Bây, thời, lần

GT GD C H L M O
timecards = USER: thẻ thời gian, timecards,

GT GD C H L M O
timely /ˈtaɪm.li/ = ADJECTIVE: hợp thời; USER: kịp thời, đúng, đúng lúc, thời, kịp

GT GD C H L M O
times /taɪmz/ = NOUN: thời gian; USER: lần, thời gian, thời, times, giờ

GT GD C H L M O
to /tuː/ = PREPOSITION: đến, dùng để chỉ thời giời, dùng với động từ vị biến cách, về chuyện gì, về hướng; USER: đến, để, cho, với, tới

GT GD C H L M O
today /təˈdeɪ/ = ADVERB: hôm nay, hiện giờ, ngày nay; USER: hôm nay, ngày hôm nay, ngày nay, nay, vao ngay hôm nay

GT GD C H L M O
together /təˈɡeð.ər/ = ADVERB: chung với nhau, cùng một lần, cùng nhau; USER: cùng nhau, cùng, lại với nhau, với nhau, nhau

GT GD C H L M O
told /təʊld/ = VERB: nói, kể lại, phân biệt, sanh ra, tiết lộ; USER: nói, nói với, bảo, kể, đã nói với

GT GD C H L M O
toll /təʊl/ = NOUN: tiếng chuông, thuế qua cầu, thuế qua trạm; VERB: đánh rung chuông; USER: số điện thoại, số, phí, số người, điện thoại

GT GD C H L M O
too /tuː/ = ADVERB: quá, ngoài ra, nhiều quá, tỉnh lại, vả lại; USER: quá, cũng, nữa

GT GD C H L M O
tool /tuːl/ = NOUN: dụng cụ, đồ nghề, khí cụ, tay sai của người nào; USER: công cụ, cụ

GT GD C H L M O
topics /ˈtɒp.ɪk/ = NOUN: chủ đề, đề mục; USER: chủ đề, đề, các chủ đề, đề tài, topics

GT GD C H L M O
tourism /ˈtʊə.rɪ.zəm/ = NOUN: thú đi du lịch; USER: du lịch, ngành du lịch, lịch, du

GT GD C H L M O
trade /treɪd/ = VERB: buôn bán; NOUN: nghề nghiệp, sự buôn bán, sự giao dịch, thương mãi; USER: thương mại, giao dịch, kinh doanh, giao, kinh

GT GD C H L M O
trademarks /ˈtreɪd.mɑːk/ = USER: nhãn hiệu hàng hóa, nhãn hiệu hàng hoá, thương hiệu, nhãn hiệu, các nhãn hiệu

GT GD C H L M O
trades /treɪd/ = NOUN: nghề nghiệp, sự buôn bán, sự giao dịch, thương mãi; USER: giao dịch, các ngành nghề, ngành nghề, nghề, các giao dịch

GT GD C H L M O
trading /ˈtreɪ.dɪŋ/ = ADJECTIVE: thương mại; NOUN: sự buôn bán, sự giao dịch; USER: giao dịch, thương mại, dịch, kinh, giao

GT GD C H L M O
traffickers /ˈtræf.ɪ.kər/ = NOUN: người buôn bán gian lận; USER: buôn, buôn bán, buôn lậu, kẻ buôn, buôn người

GT GD C H L M O
trafficking /ˈtræf.ɪk/ = USER: buôn bán, buôn, nạn buôn, buôn người, nạn buôn bán

GT GD C H L M O
train /treɪn/ = NOUN: xe lửa, đoàn tùy tùng, xe trượt tuyết, đoàn xe lửa, đuôi quét đất, cơ quan vận chuyển kim đồng hồ, đoàn người đi sau hầu; VERB: đi xe lửa, đào luyện, huấn luyện, làm cho cây leo lên; USER: xe lửa, tàu, xe lửa, đào tạo, lửa

GT GD C H L M O
transaction /trænˈzæk.ʃən/ = NOUN: công việc mua bán, sự giao dịch, sự thượng lượng, sự thương mại, sự điều đình công việc; USER: giao dịch, giao, giao tác

GT GD C H L M O
transactions /trænˈzæk.ʃən/ = NOUN: công việc mua bán, sự giao dịch, sự thượng lượng, sự thương mại, sự điều đình công việc; USER: giao dịch, các giao dịch, giao

GT GD C H L M O
transfer /trænsˈfɜːr/ = VERB: chuyển nhượng, đi chuyển, chuyển tiền qua trương mục khác; NOUN: nối chuyến, sự chuyển ngân, sự dời chổ, sự thuyên chuyển, sự chuyển tiền qua trương mục khác, sự chuyển đổi binh sĩ; USER: chuyển, chuyển giao, truyền, chuyển nhượng, chuyển các

GT GD C H L M O
transferring /trænsˈfɜːr/ = VERB: chuyển nhượng, đi chuyển, chuyển tiền qua trương mục khác; USER: chuyển giao, chuyển, chuyển nhượng, truyền, chuyển các

GT GD C H L M O
transmitted /trænzˈmɪt/ = VERB: chuyển giao, tống đạt, truyền đạt; USER: truyền, lây truyền qua đường, chuyển, truyền đi, lây truyền

GT GD C H L M O
transportation /ˌtræn.spɔːˈteɪ.ʃən/ = NOUN: sự vận chuyển, giấy lộ trình, sự chuyên chở, sự chuyển tù, sự giao thông, sự vận tải, sự lưu đày tù nhân; USER: giao thông vận tải, vận chuyển, giao thông, vận tải, giao

GT GD C H L M O
transported /trænˈspɔːt/ = USER: vận chuyển, chuyển, vận, chở, được vận chuyển

GT GD C H L M O
treat /triːt/ = NOUN: mối vui thích, sự vui mừng, tiệc lớn, yến tiệc, bữa tiệc; VERB: điều đình, nghiên cứu, tiếp đải, thương lượng, đối đải, luận giải, đãi; USER: điều trị, xử lý, đối xử, trị, xử

GT GD C H L M O
treated /triːt/ = USER: điều trị, xử lý, được điều trị, đối xử, xử

GT GD C H L M O
treatment /ˈtriːt.mənt/ = NOUN: điều trị, phép trị bịnh, phép trị liệu, sự chế hóa, sự cư xử, sự đối đải, sự nghiên cứu; USER: điều trị, xử lý, xử, trị, chữa trị

GT GD C H L M O
tremendous /trɪˈmen.dəs/ = ADJECTIVE: dể sợ, ghê sợ, phi thường, rất lớn, kinh hãi; USER: kinh hai, to lớn, rất lớn, lớn, lớn lao

GT GD C H L M O
trip /trɪp/ = NOUN: chuyến đi, chuyến, bước nhẹ, cuộc đi chơi, cuộc du ngoạn, sự hụt chân, sự ngoéo chân, sự trợt, cuộc du lãm; VERB: hụt chân, đi bước nhẹ, lầm lổi, quèo chân người nào, vấp ngã; USER: chuyến đi, đi, chuyến, chuyến đi của, trip

GT GD C H L M O
trust /trʌst/ = NOUN: tin cậy, lòng tin, sự giao thác, trách nhiệm, sự kỳ vọng, sự trông mong, tín nhiệm; VERB: hy vọng, trông cậy, tín nhiệm; USER: tin tưởng, tin, tin cậy, tin tưởng vào, tưởng

GT GD C H L M O
try /traɪ/ = VERB: thử, bắt chịu gian nan, biện hộ, thí nghiệm, thử thách, xét đoán, xử đoán; NOUN: sự thử, thí nghiệm; USER: thử, thử, cố gắng, cố, hãy thử

GT GD C H L M O
turn /tɜːn/ = VERB: xoay, quẹo, quây, đi vòng qua, lật trang giấy, ngoảh đầu, quay tròn; NOUN: phiên, vòng, chổ cong, đường xoay, khúc khuỷu; USER: xoay, biến, bật, chuyển, quay

GT GD C H L M O
turned /tərn/ = ADJECTIVE: đổi, lộn lại, quay tròn, tiện bằng máy tiện; USER: quay, bật, biến, chuyển, trở

GT GD C H L M O
turns /tɜːn/ = NOUN: phiên, vòng, chổ cong, đường xoay, khúc khuỷu, khuynh hướng, sự đổi hướng, sự chênh lệch của giá cả, sự đi dạo một vòng, sự trở của con nước; USER: biến, hóa, chuyển, lượt, quay

GT GD C H L M O
two /tuː/ = số hai

GT GD C H L M O
types /taɪp/ = NOUN: kiểu, khuôn, chữ in, mẫu; USER: loại, các loại, kiểu, nhiều dạng khác, nhiều dạng

GT GD C H L M O
typically /ˈtɪp.ɪ.kəl.i/ = USER: thường, điển hình, thông thường, thường được, thường là

GT GD C H L M O
u /ju/ = USER: u, u có,

GT GD C H L M O
unannounced /ˌʌn.əˈnaʊnst/ = ADJECTIVE: không báo cho biết trước; USER: không báo trước, báo trước, đột xuất, unannounced, không thông báo

GT GD C H L M O
unauthorized /ˌənˈôTHəˌrīzd/ = ADJECTIVE: không có phép, không được phép; USER: trái phép, không được phép, phép, cập trái phép, được phép

GT GD C H L M O
under /ˈʌn.dər/ = ADJECTIVE: dưới, ở dưới, ít quá, không đủ, nhỏ quá; PREPOSITION: dưới, ở dưới; ADVERB: ở dưới, ít quá, không đủ; USER: dưới, theo, trong, thuộc, được

GT GD C H L M O
understand /ˌʌn.dəˈstænd/ = VERB: hiểu, hiểu biết, hiểu ngầm, hiểu rỏ; USER: hiểu, hiểu, hiểu được, hiểu rõ, biết

GT GD C H L M O
understandable /ˌəndərˈstandəbəl/ = ADJECTIVE: có thể hiểu được; USER: dễ hiểu, hiểu, có thể hiểu được, điều dễ hiểu, hiểu được

GT GD C H L M O
understanding /ˌəndərˈstand/ = NOUN: sự hiểu, đồng ý, hiểu biết, sự hợp ý, trí thông minh; USER: sự hiểu biết, hiểu biết, hiểu, hiểu biết về, thức

GT GD C H L M O
unethical /ˌʌnˈeθ.ɪ.kəl/ = USER: phi đạo đức, vô đạo đức, đạo đức, thiếu đạo đức, trái đạo đức

GT GD C H L M O
unfit /ʌnˈfɪt/ = ADJECTIVE: không đủ năng lực, không thích hợp, bất lực, bất tài; VERB: làm không đủ năng lực; USER: không đủ năng lực, không thích hợp, thích hợp, không phù hợp, không thích hợp làm

GT GD C H L M O
union /ˈjuː.ni.ən/ = NOUN: liên hiệp, hợp nhứt, nghiệp đoàn công nhân, sự thống nhứt; USER: công đoàn, đoàn, hợp, hiệp, nghiệp đoàn

GT GD C H L M O
unit /ˈjuː.nɪt/ = NOUN: đơn vị, khối, một, một cái; USER: đơn vị, đơn vị, đơn, phận, unit

GT GD C H L M O
united /jʊˈnaɪ.tɪd/ = ADJECTIVE: hiệp, hiệp chủng, hợp, liên kết, liên hiệp; USER: thống nhất, thống, đoàn kết, hợp, đoàn

GT GD C H L M O
units /ˈjuː.nɪt/ = NOUN: đơn vị, khối, một, một cái; USER: đơn vị, các đơn vị, chiếc, đơn

GT GD C H L M O
unless /ənˈles/ = CONJUNCTION: nếu không, trừ phi; PREPOSITION: ngoài ra, trừ ra; USER: trừ khi, trừ, trừ trường hợp, trừ phi, nếu

GT GD C H L M O
unlikely /ʌnˈlaɪ.kli/ = ADJECTIVE: không chắc, có lẽ, đều ấy có lẽ, không có lẽ thật; USER: không, khó, chắc, không chắc, khả

GT GD C H L M O
until /ənˈtɪl/ = CONJUNCTION: bị bắt quả tang, cho đến khi, trồng trọt, cho đến lúc; PREPOSITION: đến, đến bây giờ, đến lúc đó; USER: cho đến khi, đến, cho đến, đến khi, cho tới khi

GT GD C H L M O
untrue /ʌnˈtruː/ = ADJECTIVE: không đúng, không đúng sự thật, không thành thật; USER: không đúng sự thật, sai sự thật, không đúng, đúng sự thật, không có thật

GT GD C H L M O
unwelcome /ʌnˈwel.kəm/ = ADJECTIVE: không chào đón, không đón tiếp; USER: không mong muốn, mong muốn, không được hoan nghênh, không được chào đón, hoan nghênh

GT GD C H L M O
up /ʌp/ = ADVERB: lên trên, chưa đi ngủ, ở trên; VERB: nâng lên, nhấc lên, dơ lên, những chổ lên; PREPOSITION: trèo lên, bước lên; USER: lên, lập, tăng, up, đến

GT GD C H L M O
upon /əˈpɒn/ = PREPOSITION: trên, gần; USER: trên, khi, theo, vào, thuận

GT GD C H L M O
urgent /ˈɜː.dʒənt/ = ADJECTIVE: gấp, cấp bách, khẩn cấp; USER: khẩn cấp, cấp bách, cấp thiết, khẩn, bức xúc

GT GD C H L M O
us /ʌs/ = PRONOUN: chúng tôi, chúng ta; USER: chúng tôi, chúng ta, chúng, chung tôi, tôi

GT GD C H L M O
use /juːz/ = VERB: dùng, dùng vật gì; NOUN: cách dùng, hưởng dụng, lợi ích, quyền hưởng, sự có ích, sự dùng, hữu ích; USER: sử dụng, dùng, dụng, sử, sử dụng các

GT GD C H L M O
used /juːst/ = ADJECTIVE: đang dùng, thường dùng; USER: sử dụng, được sử dụng, dùng, dụng, được dùng

GT GD C H L M O
useful /ˈjuːs.fəl/ = ADJECTIVE: có ích, hữu ích; USER: hữu ích, có ích, hữu dụng, hữu, ích

GT GD C H L M O
using /juːz/ = NOUN: đang dùng; USER: sử dụng, sử dụng các, bằng cách sử dụng, dùng, cách sử dụng

GT GD C H L M O
v /viː/ = USER: v, vs

GT GD C H L M O
valuable /ˈvæl.jʊ.bl̩/ = ADJECTIVE: quý báu, quý giá; NOUN: đồ trang sức; USER: có giá trị, giá trị, giá, có giá, quý giá

GT GD C H L M O
valuation /ˌvæl.juˈeɪ.ʃən/ = USER: định giá, giá, đánh giá, xác định trị giá, xác định giá trị

GT GD C H L M O
value /ˈvæl.juː/ = NOUN: giá trị, đánh giá, định giá hàng hóa, giá cả, giá tiền, trị giá, trị số; USER: giá trị, giá, value, trị, giá trị so

GT GD C H L M O
values /ˈvæl.juː/ = NOUN: giá trị, đánh giá, định giá hàng hóa, giá cả, giá tiền, trị giá, trị số; USER: giá trị, các giá trị, những giá trị, trị, giá trị của

GT GD C H L M O
variety /vəˈraɪə.ti/ = NOUN: bác chủng, bác giống, tính cách bất đồng, tính cách bất nhứt, ý kiến bất đồng, trạng thái khác nhau nhiều thứ; USER: nhiều, đa dạng, nhiều loại, loạt, giống

GT GD C H L M O
various /ˈveə.ri.əs/ = ADJECTIVE: khác nhau, nhiều thứ; USER: khác nhau, nhiều, các, khác, nhau

GT GD C H L M O
vary /ˈveə.ri/ = VERB: làm cho biến đổi, làm cho khác nhau, làm cho thay đổi, hay thay đổi, không đồng ý; USER: khác nhau, thay đổi, thay đổi tùy, khác nhau tùy, nhau

GT GD C H L M O
venture /ˈven.tʃər/ = VERB: mạo hiểm, tùy vào sự may rủi; NOUN: công cuộc buôn bán, công cuộc làm ăn, sự may rủi, công việc mạo hiểm, tùy nơi sự may rủi; USER: liên doanh, liên, doanh, mạo hiểm, ty liên

GT GD C H L M O
verify /ˈver.ɪ.faɪ/ = VERB: tra, chứng minh, soát lại, xác nhận; USER: tra, xác minh, kiểm tra, xác, xác nhận

GT GD C H L M O
very /ˈver.i/ = ADJECTIVE: thật, rất, hết sức; USER: rất, rất dễ, very

GT GD C H L M O
vessel /ˈves.əl/ = NOUN: bình đựng nước, lọ đựng nước, thùng đựng nước, đường mạch trong cơ thể con người; USER: tàu, mạch, bình, con tàu, taøu

GT GD C H L M O
veteran /ˈvet.ər.ən/ = NOUN: cựu chiến binh; USER: cựu chiến binh, kỳ cựu, cựu, cựu binh, kì cựu

GT GD C H L M O
via /ˈvaɪə/ = PREPOSITION: đi qua; USER: thông qua, qua, bằng, via, thông qua các

GT GD C H L M O
vice /vaɪs/ = NOUN: cái ê tô, kềm vặn, tánh xấu, tật xấu, nết xấu, thói xấu; VERB: siết chặc; USER: phó, ngược, phó Chủ, Thứ trưởng, Vice

GT GD C H L M O
view /vjuː/ = NOUN: nhìn thấy, cảnh quan, viển cảnh, năng lực thấy, quang cảnh, sức thấy, cách nhìn thấy, phong cảnh, sự nhìn qua, sự thấy, trông thấy; VERB: trông thấy; USER: xem, xem các, nhìn, view

GT GD C H L M O
vigorously /ˈvɪɡ.ər.əs/ = ADVERB: cường tráng; USER: mạnh mẽ, mạnh, mãnh liệt

GT GD C H L M O
violate /ˈvaɪə.leɪt/ = VERB: vi phạm, xâm phạm, hiếp dâm, tiết lộ điều bí mật, cưỡng hiếp, lỗi thề; USER: vi phạm, vi phạm, vi phạm các, xâm phạm, hành vi vi phạm

GT GD C H L M O
violation /ˌvaɪəˈleɪ.ʃən/ = NOUN: sự vi phạm, sự xâm phạm; USER: vi phạm, hành vi vi phạm, vi vi phạm, phạm, vi

GT GD C H L M O
violations /ˌvaɪəˈleɪ.ʃən/ = NOUN: sự vi phạm, sự xâm phạm; USER: vi phạm, hành vi vi phạm, các vi phạm, phạm, vi phạm hành

GT GD C H L M O
virtually /ˈvɜː.tju.ə.li/ = ADVERB: tiềm thế, thật ra; USER: hầu như, hầu, gần như, ảo

GT GD C H L M O
visa /ˈviː.zə/ = NOUN: visa, giấy chiếu khán; VERB: kiểm nhận giấy thông hành; USER: visa, thị thực, xin thị thực, xin visa, thị thực du

GT GD C H L M O
visit /ˈvɪz.ɪt/ = NOUN: sự đi thăm, sự đi viếng, sự ở lại chơi vài ngày, sự thăm hỏi, sự thăm viếng, sự viếng thăm; USER: thăm, ghé thăm, tham quan, đến thăm, tham

GT GD C H L M O
visiting /ˈvizit/ = ADJECTIVE: sự thăm viếng; USER: thăm, đến thăm, quý khách đến thăm, tham quan, ghé thăm

GT GD C H L M O
visitors /ˈvizitər/ = NOUN: khách đến viếng, viên thanh tra, người đến thăm; USER: khách, du khách, khách tham quan, thăm, truy cập

GT GD C H L M O
visual /ˈvɪʒ.u.əl/ = ADJECTIVE: thuộc về thị giác; NOUN: thuộc về sự trông thấy; USER: hình ảnh, trực quan, thị giác, hình, trực

GT GD C H L M O
voice /vɔɪs/ = NOUN: thanh âm, phiếu biểu quyết, tiếng nói; VERB: bày tỏ; USER: giọng nói, tiếng nói, giọng, tiếng, thoại

GT GD C H L M O
voicemail /ˈvɔɪ.s.meɪl/ = USER: hộp thư thoại, thư thoại, voicemail, thư thoại của

GT GD C H L M O
volume /ˈvɒl.juːm/ = NOUN: bổn sách, cuốn sách, quyển sách, thể tích, dung tích; USER: khối lượng, lượng, tích, khối, âm lượng

GT GD C H L M O
voucher /ˈvaʊ.tʃər/ = NOUN: giấy chứng thư, người bảo lảnh; USER: chứng từ, phiếu, chứng, voucher, chứng từ kế

GT GD C H L M O
wait /weɪt/ = VERB: đợi; NOUN: phục kích, sự chờ đợi, sự ngừng lại, sự rình, sự trông mong; USER: đợi, chờ, chờ đợi, đợi

GT GD C H L M O
waiver /ˈweɪ.vər/ = NOUN: người bỏ, người chối từ, người từ bỏ; USER: từ bỏ, sự từ bỏ, bỏ, khước từ, miễn

GT GD C H L M O
wants /wɒnt/ = NOUN: điều thiếu, không có, khuyết điểm, tình cảnh nghèo nàn, sự thiếu; USER: muốn, mong muốn

GT GD C H L M O
warranty /ˈwɒr.ən.ti/ = NOUN: sự bảo đảm, sự cho phép; USER: bảo hành, hành, bảo đảm, bảo, đảm bảo

GT GD C H L M O
was /wɒz/ = VERB: là; USER: là, đã, được, la, đã được

GT GD C H L M O
way /weɪ/ = NOUN: đường, đường đi, lộ, đạo, lối đi, sự vận hành; USER: cách, đường, theo cách, cách nào, chiều

GT GD C H L M O
we /wiː/ = PRONOUN: chúng tôi, chúng ta; USER: chúng tôi, chúng ta, chúng, ta

GT GD C H L M O
web /web/ = NOUN: cuốn giấy lớn, đầu chìa khóa, đồ dệt, màng da chân vịt, vải, tay quay, lưỡi cưa; USER: web, trang web, web của, mạng

GT GD C H L M O
wedding /ˈwed.ɪŋ/ = NOUN: hôn lể, kết hôn, lể cưới, sự cưới; USER: đám cưới, cưới, đám cưới của, lễ cưới, đam cươi

GT GD C H L M O
week /wiːk/ = NOUN: tuần, tuần lể; USER: tuần, trong tuần, vào tuần, tuần lễ, tuần thứ

GT GD C H L M O
welcome /ˈwel.kəm/ = VERB: tiếp rước; ADJECTIVE: trọng đải, được hậu đải, được hoan nghinh, được tiếp đải tử tế; NOUN: sự hoan nghinh; USER: chào đón, hoan nghênh, chào mừng, đón, chào

GT GD C H L M O
well /wel/ = ADVERB: giỏi; NOUN: giếng, buồng thang máy, hầm đựng cá, nguồn cảm hứng, nguồn nước, nguồn hạnh phúc, suối nước; USER: cũng, tốt, đây, nổi

GT GD C H L M O
westminster /ˌwestˈmɪn.stər/ = NOUN: tên một quận ở Mỹ

GT GD C H L M O
what /wɒt/ = ADJECTIVE: cái gì, điều gì, muốn gì, vật gì; USER: những gì, gì, những, điều, điều gì

GT GD C H L M O
when /wen/ = ADVERB: khi nào, chừng nào, lúc nào

GT GD C H L M O
where /weər/ = ADVERB: đâu, ở đâu, ở chổ nào, trong ấy; USER: đâu, nơi, mà, nơi mà

GT GD C H L M O
wherever /weəˈrev.ər/ = CONJUNCTION: bất cứ nơi nào, bất cứ ở đâu, khắp chổ nào, khắp nơi nào; USER: bất cứ nơi nào, bất cứ nơi, mọi lúc mọi nơi, bất kỳ nơi nào, bất cứ nơi đâu

GT GD C H L M O
whether /ˈweð.ər/ = CONJUNCTION: hôm nay hoặc ngày mai, không biết có đúng chăng; USER: liệu, xem, dù, cho dù, có

GT GD C H L M O
which /wɪtʃ/ = PRONOUN: cái nào, thích cái nào, thích loại nào, vật nào; USER: mà, đó, trong đó, có, được

GT GD C H L M O
while /waɪl/ = CONJUNCTION: trong khi, đương khi; NOUN: lúc, khoảng, thời gian; VERB: giết thì giờ, thì giờ trôi qua; USER: trong khi, khi, trong, còn

GT GD C H L M O
who /huː/ = PRONOUN: ai, kẻ nào, người nào; USER: ai, người, những người, đã, người đã

GT GD C H L M O
whole /həʊl/ = ADJECTIVE: bình an vô sự, khỏe mạnh; NOUN: tất cả, toàn thể; USER: toàn bộ, toàn, cả, toàn thể, hoàn toàn

GT GD C H L M O
whom /huːm/ = PRONOUN: ai, người nào; USER: ai, mà, người, người mà, đó

GT GD C H L M O
whose /huːz/ = PRONOUN: của ai, cái nầy của ai, của người nào, mà của ai; USER: mà, có, người có, mà các

GT GD C H L M O
why /waɪ/ = CONJUNCTION: tại sao, vì sao; USER: Tại sao, tại sao, lý do tại sao, do tại sao, sao

GT GD C H L M O
wide /waɪd/ = ADJECTIVE: rộng, học thức rộng, rộng lớn, uyên bác; USER: rộng, rộng, toàn, nhiều, loại

GT GD C H L M O
widely /ˈwaɪd.li/ = ADVERB: xa, xa cách; USER: rộng rãi, dụng rộng rãi, rộng, phổ biến, cách rộng rãi

GT GD C H L M O
will /wɪl/ = NOUN: ý chí, điều quyết định, ý lực, ý muốn, will-auxiliary verb, will, chúc ngôn, để lại

GT GD C H L M O
willing /ˈwɪl.ɪŋ/ = ADJECTIVE: có thiện ý, hay giúp đở; NOUN: sự muốn, ý muốn; USER: sẵn sàng, sẵn lòng, muốn, sẵn, sàng

GT GD C H L M O
wine /waɪn/ = NOUN: rượu, rượu nho; USER: vang, rượu, rượu vang, wine, loại rượu

GT GD C H L M O
wishes /ˌbest ˈwɪʃɪz/ = NOUN: lòng ao ước, lời chúc, sự mong ước; USER: mong muốn, lời chúc, chúc, mong muốn của, mong

GT GD C H L M O
with /wɪð/ = PREPOSITION: với, cùng với; USER: với, có, với các, bằng, vơi

GT GD C H L M O
within /wɪˈðɪn/ = ADVERB: ở trong, ở nhà, ở phía trong; PREPOSITION: ở trong, ở phía trong; USER: trong, trong vòng, trong phạm vi, trong vong, bên trong

GT GD C H L M O
without /wɪˈðaʊt/ = ADVERB: ở ngoài, ở phía ngoài; USER: mà không, không, không có, mà không cần, mà không có

GT GD C H L M O
word /wɜːd/ = NOUN: lời, tiếng, chữ; VERB: diển tả; USER: từ, lời, chữ, từ ngữ, word

GT GD C H L M O
wording /ˈwɜː.dɪŋ/ = NOUN: sự diển tả; USER: từ ngữ, ngữ, cách diễn đạt, diễn đạt, ngôn từ

GT GD C H L M O
words /wɜːd/ = NOUN: sự gây lộn; USER: từ, Nói cách, lời, những lời, chữ

GT GD C H L M O
work /wɜːk/ = VERB: hoạt động, làm việc, bắt người nào làm việc; NOUN: công việc, tác phẩm, việc làm; USER: làm việc, việc, hoạt động, làm, hoạt

GT GD C H L M O
workers /ˈwɜː.kər/ = NOUN: công nhân, người làm việc; USER: công nhân, người lao động, nhân viên, nhân, lao động

GT GD C H L M O
working /ˈwɜː.kɪŋ/ = NOUN: việc làm, sự khai thác; USER: làm việc, làm, hoạt động, việc, tác

GT GD C H L M O
workplace /ˈwɜːk.pleɪs/ = USER: nơi làm việc, tại nơi làm việc, môi trường làm việc, nơi làm, nơi làm việc của

GT GD C H L M O
workplaces /ˈwɜːk.pleɪs/ = USER: nơi làm việc, nơi làm, công sở, nơi làm việc của, những nơi làm việc

GT GD C H L M O
works /wɜːk/ = NOUN: công việc, tác phẩm, việc làm; USER: hoạt động, làm việc, các công trình, việc, làm

GT GD C H L M O
world /wɜːld/ = NOUN: thế giới, vạn vật, việc đời, vũ trụ; USER: thế giới, trên thế giới, giới, thế, toàn thế giới

GT GD C H L M O
worldwide /ˌwɜːldˈwaɪd/ = ADJECTIVE: có kinh nghiệm, khắp nơi, khắp thế giới, thạo đời; USER: trên toàn thế giới, trên toàn cầu, toàn cầu, trên thế giới, toàn thế giới

GT GD C H L M O
would /wʊd/ = NOUN: điều quyết định, ý chí, ý muốn

GT GD C H L M O
write /raɪt/ = VERB: viết; USER: viết, ghi, Liên, viết thư, lời

GT GD C H L M O
writings /ˈraɪ.tɪŋ/ = NOUN: hiện ra, soạn một quyển sách, sự viết, thảo một văn kiện, viết một bức thơ; USER: bài viết, tác phẩm, viết, các tác phẩm, tác

GT GD C H L M O
year /jɪər/ = NOUN: năm; USER: năm, trong năm, naêm

GT GD C H L M O
years /jɪər/ = NOUN: năm; USER: năm, tuổi, những năm, năm qua, nhiều năm

GT GD C H L M O
yes /jes/ = USER: yes-particle, yes, yep, yea, yep, yes, yeah, yea, ye; USER: vâng, có, yes

GT GD C H L M O
you /juː/ = PRONOUN: bạn, anh, ông, mày, các anh, các bạn; USER: anh, bạn, bạn có, quý vị, quý

GT GD C H L M O
your /jɔːr/ = PRONOUN: của bạn, của ông, của anh, của cậu, của mầy; USER: của bạn, của bạn, bạn, của, của mình

GT GD C H L M O
yours /jɔːz/ = PRONOUN: của ông, cái của bạn, của cậu, của anh, cái của anh, của mầy, vật của anh, vật của cậu, vật của mầy, vật của ông; USER: của bạn, bạn, máy của bạn

GT GD C H L M O
yourself /jɔːˈself/ = PRONOUN: của chính anh, của chính mầy, của chính ông; USER: mình, chính mình, bản thân, cho mình, tự

1676 words